Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

HH8 T46 TUAN 25 TUAN 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.79 KB, 3 trang )

Tuần: 25
Tiết: 46

Ngày soạn: 24 / 02 / 2018
Ngày dạy: 28 / 02 / 2018

§7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: - HS biết nội dung định lý và hiểu được cách chứng minh định lý trên
2. Kỹ năng: - Vận dụng định lí để chứng minh hai tam giác đồng dạng với nhau, biết sắp
xếp các đỉnh tương ứng của hai tam giác đồng dạng, lập ra các tỉ số thích hợp để từ đó tính ra độ dài
các đoạn thẳng.
3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận trong lúc giải bài tập, tính thực tiễn trong toán học
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ, máy chiếu, máy tính
- HS: SGK, thước thẳng, thước đo góc, phiếu học tập
III . Phương Pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tái hiện,luyện tập thực hành, thảo luận nhóm
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:(1’) 8A1:…………………………………………………………………
8A4:…………………………………………………………………
8A5:…………………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ: (4’)
- Phát biểu định lí về hai tam giác đồng dang, trường hợp đồng dạng thứ nhất, thứ hai.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (15’)
1. Định lý:
GV: Giới thiệu bài toán


HS: Chú ý theo dõi Bài tốn: Cho  ABC và  A’B’C’ có:
 A
 ' B
'
và vẽ hình trên bảng.
và vẽ hình vào trong vở.
A
và  B
.

Cm: A’B’C’  ABC
GV: Yêu cầu HS ghi
HS: Ghi gt, kl
gt, kl
GV: MN//BC ta suy ra

HS:  AMN
được hai tam giác nào đồng ABC
dạng?
GV: Nếu  AMN = 
A’B’C’ thì ta có thể suy ra
HS: Trả lời


được A’B’C’
ABC hay
khơng?
GV: Yêu cầu HS chứng
HS: Chứng minh
minh  AMN =  A’B’C’.

Qua bài toán trên, GV
HS chú ý theo dõi và
giới thiệu nội dung định lý.
nhắc lại nội dung định lý.
GV: Chốt ý
HS: Chú ý theo dõi

Giải:
Trên AB lấy điểm M sao cho:
AM = A’B’. Kẻ MN//BC, N  AC.
Vì MN//BC   AMN  ABC (1)
Xét  AMN và  A’B’C’ ta có:
 A
 '
A

(gt)
AM = A’B’ (cách vẽ)



AMN
B'
(cùng bằng B
)


Vậy:: AMN = A’B’C’(g.c.g)
  AMN  A’B’C’ (2)


Từ (1) và (2):
Suy ra::A’B’C’
Định lý (sgk)

ABC


HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Hoạt động 2: (18’)

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

GHI BẢNG

2. Áp dụng:
?1: Cặp tam giác nào đồng dạng trong
HS đứng tại chỗ trả các hình dưới đây?

GVHD:
Hình1: Dựa vào tính lời
chất của tam giác cân là hai
góc ở đáy bằng nhau để tính
các góc cịn lại
Hình 2: Dựa vào tính
chất tổng ba góc của một tam
giác bằng 1800 để tính các góc
.cịn lại
GV: Cho HS thảo luận
nhóm chứng minh các tam
giác đồng dạng


Hình 1:

 ABC
 PNM
HS thảo luận nhóm
Nhóm 1,3 làm Hình 1
Nhóm 2,4 làm Hình 2 Hình 2:
 A’B’C’  D’E’F’
Đại diện nhóm trình
GV: Trình chiếu kết bày kết quả .
quả nhận xét chung, chốt ý
HS chú ý

GV: Cho HS làm ? 2

HS: Làm ?2

?2: Cho hình vẽ:

AB = 3cm; AC =



4,5cm; ABD BCA

GV: Vẽ hình và giới
HS: Chú ý theo dõi và
thiệu bài toán.
thực hiện

GV: Yêu cầu 1HS lên
bảng làm câu a HS còn lại làm
vào vở và nhận xét

1HS lên bảng làm câu a
a) Các tam giác: ABD; ACB; BCD
Xét  ABD và  ACB có:

HS thực hiện theo
GV: Hướng dẫn HS hướng dẫn của GV
làm cau b, c
HS:

GV: Từ  ABD
 ABD
ACB ta suy ra các cặp đoạn
AB AD


thảng tỉ lệ
AC

GV: Yêu cầu HS thay
số và tính cạnh AD; DC

GV chốt ý lại cho HS

 ACB

AB


HS: Thực hiện


A
chung
B C

1

1

(gt)

Vậy:  ABD
b)  ABD
 AD 

 ACB (g-g)
AB AD


AC AB
 ACB

AB2
9

2
AC 4,5

cm

 DC = AC – AD = 4,5 – 2 = 2,5 cm

B

c) BD là tia phân giác của

HS chú ý theo dõi

nên

AB AD
AB.DC 3.2,5

 BC 

3,75
BC DC
AD
2
cm
AB BD


AC CB
 ABD
 ACB



 BD 

AB.CB 3.3, 75

2,5
AC
4,5
cm

4. Củng Cố: (5’)
- GV cũng cố lại các trường hợp đồng dạng của tam giác.
5. Hướng Dẫn Về nhà: (2’)
- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
- GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 35, 36, 37 (sgk/tr79)
- Tiết sau luyện tập.
6. Rút Kinh Nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×