Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

19 đề kiểm tra cuối kì 1 môn toán lớp 1 chương trình mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 33 trang )

BỘ ĐỀ KIỂM TRA – ƠN TẬP TỐN
Đề 1
Câu 1: (1điểm) Số
?..


..


..

Câu 2: (1điểm) Có mấy hình

A. 1


..

?

B. 2

Câu

3:
9-2…6

>

<


D. 4

C. 3

=


..

(1điểm)

10 … 6 + 3

5+2…7

8+0…8-1

Câu 4: (1điểm) Nối kết quả với phép tính đúng để tìm cánh hoa cho mỗi chú ong.
4+3

2+6
7

8

9+0

1+9

6


9

10-2

10

8-2

Câu 5: (1điểm) Đánh dấu nhân vào ô trống ở mỗi con cá ghi phép tính có kết quả lớn hơn 5.

8-2

6-2
5+0

9-1


Câu 6: (1điểm)

Số?

3+6=

4-0=

7-1=

2+8=


4+5=

10 - 4 =

Câu 7: (1 điểm) Số?

?

-3
13
13
3

+4
13
13
3

2

+2
?
?

?

Câu 8: (1 điểm)
5


3

1

8888

7

10

(1 điểm)
Câu 8: (1 điểm) Số?
1

3

5

10

8

7

Câu 9: (1 điểm) Quan sát tranh rồi viết phép tính thích hợp để trả lời câu hỏi: “Có tất cả bao
nhiêu con vịt?”

Câu 10: (1 điểm) Hình thích hợp đặt vào dấu chấm hỏi là hình nào?

?



A.
Đề 2C.
B..
I.TRẮC NGHIỆM: (7 điểm )
Câu 1:
Điền dấu vào phép tính sau 5 + 2 ….. 8
A. >
B. <
C. =
Câu 2:
7 gồm mấy và mấy ?
A. 3 và 4
B. 3 và 1
C.3 và 3
Câu 3:
Kết quả của phép tính : 10 – 5 – 0 = …..
A. 4
B. 5
C.3
Câu 4:
7 bớt 4 còn mấy ?
A. 5
B. 3
C. 2
Câu 5:
6 và 2 được mấy ?
A. 9
B. 8

C.7
Câu 6:
Hình bên là :

A. Khối lập phương

B.

Khối hộp chữ nhật

D.

C. Hình vng

Câu 7: Nối ?

II.TỰ LUẬN : (3 điểm)
Bài 1:(1 điểm) Số ?
+2
-5
7

-2

4

-2

+3


+3

Bài 2: (1 điểm) Điền > < =
6 ….. 8 – 2
9 + 1 ….. 7 + 1

3 – 1 …4


Bài 3: ( 1 điểm ) Viết phép tính thích hợp

ĐỀ 4
Câu 1: (1điểm)


..

Số?.
.


..


..


Câu 2: (1điểm) Có mấy khối lập phương?

A. 3


Câu

B. 4

3:
5-2…6

>

<

=

C. 2

…..

D. 1

(1điểm)
2+2…5

6+1…4+3

7 - 0 … 10 - 1

Câu 4: (1điểm) Nối kết quả với phép tính đúng để tìm cánh hoa cho mỗi chú ong.
4- 2
3-1

2

8+
1

7-0

6

7

9

10

5+
5

7-1

9-3


Câu 5: (1điểm) Đánh dấu nhân vào ô trống ở con cá ghi phép tính có kết quả lớn nhất

5-3

7-2

3+4


2+8

9-1

Câu 6: (1điểm) Số?
4+2=

5-5=

5-0=

3+ 6 =

5+5=
10 - 3 =

Câu 7: (1 điểm)

Câu 7: (1 điểm) Số?

-2

2

Số?

+5
13
13

3

+3

?

?

Câu 8: (1 điểm)

4

8888666666

5

(1 điểm)

0

2

8

5


Câu 9: (1 điểm) Quan sát tranh rồi viết phép tính thích hợp

Câu 10: (1 điểm) Khoanh trịn vào câu trả lời đúng ?


A. 7

và 3

B. 6

và 2

C. 8
ĐỀ 5

I.TRẮC NGHIỆM:
*Khoanh tròn vào đáp án đúng
1.Số nào dưới đây lớn nhất :
A. 9
B. 0
C.3
2.Số bé nhất có 1 chữ số là:
A.9
B. 0
C.1
3.Điền dấu vào phép tính sau 8 + 2 ….. 8
A. >
B. <
C. =
4. 6 gồm mấy và mấy ?
A. 3 và 2
B. 3 và 1
C.3 và 3

5.Kết quả của phép tính : 8 – 5 – 0 = …..
A. 5
B. 0
C.3
6. 9 bớt 1 còn mấy ?
A. 5
B. 8
C.7
7. 7 và 2 được mấy ?

và 3


A. 5
B. 8
II.TỰ LUẬN :
Câu 1.Số?
7 + 1 = ……
8 – 2 = …….
10 - ……= 2
Câu 2. Điền : < > =
6–4

3

C.9
2 + 2 = …..
……+ 5 = 6
…… - 3 = 7
3+4


7

2+1

Câu 3: Viết phép tính thích hợp

ĐỀ 2
I.TRẮC NGHIỆM:
Câu 1.Trong các số : 7 , 1 , 5 số nào lớn nhất
A. 7
B. 1
C.5
Câu 2. 10 gồm mấy và mấy ?
A. 6 và 3
B. 7 và 2
C. 5 và 5
Câu 3. Điền vào chỗ chấm 5 ….. 6 – 2
A. <
B. >
C. =
Câu 4.Dãy số nào sau đây sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
A. 4, 0, 1 ,9
B. 9, 4, 1, 0
C. 0, 1, 4 ,9
Câu 5.Điền số còn thiếu vào dãy số : 0, 2, ….., 6,….., 10
A.3, 7
B. 4, 8
C. 3, 9
Câu 6.Kết quả của phép tính : 10 – 5 + 5

A. 6
B. 4
C. 5
Câu 7. Điền số thích hợp 7 +
=9
A. 2
B. 1
C. 3
Câu 8. 4 và 2 được mấy ?
A. 5
B. 4
C. 6
Câu 9.
8
5=3
A. +
B. –
C. =
II. TỰ LUẬN :
Bài 1: Số?
5 + 2 = ……
9 - 2 =…..
7 + 3 = ……
4 + 3 = ……
7 - 5 = …..
4 + 6 = ……

4–2



Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
10,….., 8, ……, ….., 5 , ….., ….., 2 , 1, 0
0, ….., ……, 3,…..,….., 6,..…, .…., 9,…..
Bài 3: Nối kết quả với phép tính đúng:
3+2

6–4
2

5

7–5

9–6

Bài 4: Số ?
5

7+2

+3

-2

Bài 5:
Có ...... hình tam giác?

9

4+5


3

10 – 8


ĐỀ 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7điểm)
Câu 1: Số ? (M1)

Câu 2: Viết số cịn thiếu vào ơ trống :
a.
2
4
b

10

8

Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( 1,5 điểm) (M1)
a.

+ 5 = 7 (1 điểm )
A. 2

B. 1

C. 3


b.

8 – 6 ..... 3 (0,5 điểm)
A. >
B. <
C. =
Câu 4: (1 điểm )(M2) ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
6 + 2= 4

2-1< 3-3

4+3=7

8 – 2 > 10 - 5

Câu 5: (0.5 điểm) (M3) 10 + 0 - 4 = ?
A. 4

B. 5

C. 6

Câu 6: ( 1 điểm ) (M2)

Hình trên có....khối lập phương
Câu 7: ( 1 điểm ) Nối với hình thích hợp
?


A. hình vng

B. hình chữ nhật
C. hình tam giác
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 8: Tính: (1 điểm)
4+2=
7+3=
Câu 9: Tính: (1 điểm
9 – 4 + 4 =.............

7–3=
8 –2 =
10 – 6 – 2 = ............

Câu 10: ( 1 điểm ) (M3) Viết Phép tính thích hợp với hình vẽ:

ĐỀ 4
I.TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn trước đáp án đúng
Câu 1: Số 8 đọc là cám?
A. Đúng
B. Sai
Câu 2: Số cần điền vào: 5 + …. < 2 + 5 là:
A. 4
B.
C.5


Câu 3: Phép tính nào sai?
A. 7 – 5 = 2 B. 4 + 4 = 9 C . 10 – 9 = 1
Câu 4: Số lớn nhất trong các số: , 9 , 4 , 7 là:

A. 7

B. 4

C.9

Câu 5: 3 + 5 – 6 = ……..
A. 1
B. 2
Câu 6: ….. + 4 > 5 là:
A. 1
B. 6
Câu 7: Có mấy hình vng?

C.6
C.0

A. 4 hình
B. 5 hình
C. C . 6 hình
Câu 8: Những hình nào là hình tam giác ?

II.TỰ LUẬN:
Bài 1: Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
1 + 2 ..…. 2 + 1

5 ..…. 1 + 3

2 + 2 ..…. 5


Bài 2 : Viết các số 2, 5, 1, 8 , 3
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn…………………………………………….
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé…………………………………………
Bài 3 :Hình vẽ dưới đây có …….hình tam giác.
Hình vẽ dưới đây có …….hình trịn.


ĐỀ 4
Câu 1. Số bé nhất trong các số: 9, 6, 3 là:
A. 9

B. 6

C. 3

Câu 2. Số lớn nhất trong các số: 4, 7, 2 là:
A. 4

B. 2

C.7

Câu 3. Kết quả phép tính: 0 + 3 + 7 =
A. 10

B. 8

C. 9



Câu 4.

Điền dấu vào chỗ chấm: 5 + 4….. 10 - 1

A. >

B. <

C. =

Câu 5. Đúng hay sai: 5 + 2 – 0 = 8
A. Đúng

B. Sai

Câu 6. Số điền vào ơ trống trong phép tín 9 = 5 +
A. 3

B. 5

C. 4

Câu 7. Số cần điền tiếp vào dãy số 4, ….., 2 ,…., 0 là:
A. 3, 1

B. 1, 3

Câu 8: Hình

C. 5, 3


là ?

Hình chữ nhật

B.Hình vng

C.Hình tam giác

II.TỰ LUẬN:
Bài 1: (1 điểm)
Cho các số: 1; 7; 3; 10; 8; 9
a) Xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn……………………………….
b) Xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé. ………………………………..
Bài 2: (2 điểm) Điền số vào ô trống:
7 -

+ 5 = 2 + 5

10 +

= 0

7- 5

=

2+ 8

=


Bài 3: (2 điểm) Tính:
8 - 4 + 3 = ……..
10 – 6 - 2 = ……
Bài 4: (1 điểm) Điền dấu < , >, =
7 + 1 …. 8

6 - 4 …

2+5

4 …. 6 - 4

7 + 0 ...

5-0

Nhìn hình vẽ và viết phép tính thích hợp:


ĐỀ 6
Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Số bé nhất trong các số: 3, 0, 7, 6 là:
A. 1

B. 0

C. 5

D. 6


Câu 2. Số lớn nhất trong các số: 6, 10, 7, 9 là:
A. 5

B. 8

C.7

D. 10

C. 8

D. 5

Câu 3. Kết quả phép tính: 9 – 3 + 1 =
A. 6
Câu 4.
A. >

B. 7

Điền dấu vào chỗ chấm: 5 + 4….. 4 + 5
B. <

C. =

Câu 5. Đúng hay sai: 9- 1 +1 = 9
A. Đúng

B. Sai


Câu 6. Số điền vào ô trống trong phép tính 6 = 3+
A. 3

B. 5

C. 2

D. 6

Câu 7. Số cần điền tiếp vào dãy số 1, 3, 5, …., 9. là:
A. 5

B. 6

C. 7

Câu 10. Trong hình dưới đây có mấy hình vng?
A. 6

B. 5

C. 8

D. 8


II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Tính:
6 + 1 + 1= …


5 + 2 + 1= …

Bài 2: Viết dấu +, - vào chỗ chấm để có các phép tính đúng:
1…..1 = 2
10 …. 5 = 5
9 …. 1 = 8
2…. 1 = 1
5 ….. 5 = 10
8 …. 1 = 9
Bài 3: Từ 1 phép tính cộng viết thành 2 phép tính trừ
7
+
3
=
10

Bài 4:(1 điểm)
Hình bên có:
- . . . . . . . . . . . . hình tam giác.
- . . . . . . . . . . . . . hình vng

10 – 3 + 3 =…


ĐỀ 7
Bài 2: Điền dấu vào ô trống: 8 – 6 …. 3 – 0
A. >

C. =


B. <

Bài 3: Số điền vào chỗ chấm: 3, 6 ,…..
A. 8

B. 9

C. 7

Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Hình bên có 3 hình tam giác.
b) Hình bên có 1 hình vng.
Bài 5: Điền số vào ơ trống: 5 +
A. 3

= 7

B. 2

C. 4

II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Điền dấu < > =
4 + 5 .... 7 – 1

7 – 6 .... 8 – 1

6 + 4 .... 9 + 1


10 – 5 ...... 8 – 3

Bài 2: Viết các số 7; 4; 9; 5; 8
a. Theo theo thứ tự từ bé đến lớn:……………………………………..
b. Theo theo thứ tự từ lớn đến bé:……………………………....………
Bài 3: Viết phép tính thích hợp (1 điểm)



ĐỀ 8
I.TRẮC NGHIỆM :
Câu 1. Các số nhỏ hơn 8:
A. 4, 9, 6, 0
B. 0, 4, 6, 7
C. 9, 6, 4, 10
Câu 2. Kết quả phép tính: 9 – 3 = ?
A. 6
B. 4
C. 2
Câu 3. Các số: 1, 3, 7, 2, 10 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 1, 3, 7, 2, 10
B. 10, 7, 3, 2, 1
C.1, 2, 3, 7, 10
Câu 4. Số cần điền vào phép tính 7 + 0 = 0 + …. Là:
A. 5
B. 7
C. 1
Câu 5: Trong các số từ 0 đến 10, số lớn nhất có một chữ số là:
A. 10
B. 9

C. 7
Câu 6: Dấu điền vào chỗ chấm của: 5 + 4….. 4 + 5 là:
A. >
B. <
C. =
Câu 7: 9 – 4 + 3 =?
A. 8
B. 5
C. 6
Câu 8: Cho dãy số: 1, 3,…, 7, 9. Số điền vào chỗ chấm là:
A. 2
B. 4
C. 5
Câu 9 : 9 -…... = 1
A. 10
B. 9
C. 8
Câu 10: 9 bé hơn số nào sau đây:
A. 8
B. 9
C. 10
II.TỰ LUẬN:
Bài 1: Tính nhẩm
3+ 2 = …...

6 + 2 = …....

5 + 1 = …...

5 + 4 = …….


Bài 2 : Số
4 +…..= 5
…..+ 2 = 4

.…+ 3 = 6
7 + 1 = ……

Bài 3. Viết các số 3; 9; 8; 0; 5
a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………; ………; ………; ………; ………
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………; ………; ………; ………; ………
Bài 4. > < =
6 – 3 ….. 4

1 + 2 ….… 2 + 2

5 …... 9 – 4

3 + 1 ….… 5 + 1


Bài 6: Quan sát hình và cho biết :

+ Có …….

+ Có …..

+ Có ..….

ĐỀ 9



Bài 1: Số?
6 + … = 10

…+0 = 8

8 -… =6

9 –… = 5

Bài 2:

Bài 3: Viết các số: 8, 1 , 5, 10, 7
a) Theo thứ tự từ lớn đến bé: .........................................................................................
b) Theo thứ tự từ bé đến lớn: .........................................................................................
Bài 5 : Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
a/ 10 - 7 + 3 =…
A… 5

B... 6

C… 7

B ... 6

C ... 7

b/ 10 + 0 - 5 =…
A... 5


Bài 6: Viết phép tính thích hợp:

ĐỀ 10
Bài 1: Viết số thích hợp vào ơ trống
0

3

5

7


Bài 2: Điền dấu thích hợp vào ơ trống:
>
<
=

9

7

0

3

?
6


6

5

4

Bài 5:
a) Khoanh tròn vào số lớn nhất:
7 ; 6 ;

8 ;

2 ; 10

b) Khoanh tròn vào số bé nhất :
3 ; 0 ;

4 ;

10 ; 1

Bài 6: Viết các số 7; 10; 2 ; 8; 5 (2 điểm)
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn :………………………………………
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé : ……………………………………..
Bài 7: Viết số và dấu để có phép tính thích hợp. (1 điểm)
=

4

Bài 8: (1 điểm)

Hình vẽ bên có:
a) ............ hình vng.
b) ............. hình tam giác.

ĐỀ 12
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7điểm)
Câu 1: Số ? (M1)


Câu 2: Viết số cịn thiếu vào ơ trống :
a.
3
5
b

6

7

Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( 1,5 điểm) (M1)
a.

+ 4 = 7 (1 điểm )
A. 3

B. 0

C. 7

b.


8 – 2 .....9 (0,5 điểm)
A. >
B. <
C. =
Câu 4: (1 điểm )(M2) ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
2+ 2= 4

2-1=1

2+3=8

4–2 =3

Câu 5: (0.5 điểm) (M3) 6 + 0 - 2 = ?
A. 5

B. 4

C. 6

Câu 6: ( 1 điểm ) (M2)

Hình trên có....khối hộp chữ nhật
Câu 7: ( 1 điểm ) Nối với hình thích hợp
D. hình vng
E. hình chữ nhật
F. hình tam giác
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 8: Tính: (1 điểm)


?


5+0=
8+2=
Câu 9: Tính: (1 điểm
10 – 1 – 2 =.............

9–2=
5–1 =
5 + 1 + 4 =.............

Câu 10: ( 1 điểm ) (M3) Viết Phép tính thích hợp với hình vẽ:

ĐỀ 9
Điểm Câu 1: (1 điểm) Số ?
1
6

5

5

9
5

9

4


2
6

5

Câu 2: (1,5 điểm)
>
<
=

0

1

8

5

9

8

6

7

6

4+1


4

4

9

10

2+3

4+0
5
3+2


Câu 3: (1,5 điểm) Số ?
a)
5

3

4

2

0

2
4


5

2

2

3

b)
7 <........< 9

10 > .........

Câu 4: (1 điểm) Tính:
a)

7 + 2 + 0 = ..........

8 + 1 - 2 = ............

b)

10 - 2 - 1 = ..........

6 + 4 + 0 = .............

Câu 6: (2 điểm) Viết phép tính thích hợp:

Câu 7: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:


2 < ...... < 6


×