Bệnh tật và tử
vong
trẻ dưới 5
tuổi
1
Mục tiêu học
1)Kể tên được
tậpnhững nguyên nhân
chính
tử5
vongcủa
dưới
tuổi
2)Phân tích được những thách thức trong
cơng tác
chăm sóc sức khỏe trẻ em dưới 5 tuổi tại
Việt Nam
3)Phân tích các biện pháp can thiệp có
hiện nay
thể áp dụng
nhằm cải thiện tử vong và sự phát triển
sớm của
trẻ
2
Nội
Mức độ và xudung
hướng tử vong trẻ dưới 5
tuổi toàn
cầu
Nguyên nhân tử vong và bệnh tật trẻ
dưới 5 tuổi
Những thách thức trong cơng tác chăm
sóc sức
khỏe trẻ em ở Việt Nam hiện nay
Mục tiêu sức khỏe trẻ em Việt Nam
2016-2020
3
Một số thuật
ngữ
Tử vong
ở trẻ dưới 5
tuổi
Tử vong ở trẻ dưới 1
tuổi
Trẻ sinh
Tử
vong sơ sinh
/>sống
nition.htm
4
Mức độ và xu hướng tử vong ở trẻ dưới 5 tuổi
trên toàn cầu
Tỉ lệ tử vong ở trẻ dưới 5 tuổi giảm trên
50% kể từ 1990
Tỉ lệ tử vong ở trẻ dưới 5 tuổi, tử vong trẻ nhỏ và tử vong
sơ sinh, 1990-2016
45% là tử vong
sơ sinh
41/100
0
19/10
00
Năm
2017
5,5 triệu tử vong ở trẻ dưới 5 tuổi
(39/1000)
2.5 triệu tử vong sơ sinh
5
Phân bố tử vong ở trẻ dưới 5 tuổi
(2015)
99% ở các nước thu nhập thấp &
trung
80% ởbình
vùng cận Sahara Châu phi
6
Nguyên nhân tử
vong
5.9 triệu trẻ em chết trước 5
tuổi, trong
45%
(2·6 triệu) chết sơ
năm
2015
•
• sinh.
• 13% viêm phổi
9% thương
tiêu chảy
• 5%
Tử
vong
trẻ
emnước
giàu
và
Thu nhập
thấp,
nhập thấp/trung
nước
thu
trung
Thu nhập
bình
bình
cao
Levels and Causes of Mortality under Age Five Years.
Liu L, Hill K, Oza S, Hogan D, Chu Y, Cousens S, Mathers C, Stanton C,
Lawn
60
50
Tử vong trẻ <5 tuổi tại Việt
Nam và
mục tiêu thiên niên kỷ
50.6
55% là tử vong
sơ sinh
40
36.5
30
20
24
22.8
21.8
16
13
10
14.5
12
0
1990
2000
2005
2011
2013
Tử vong trẻ < 5
Tử vong nhũ
tuổi UNICEF VIET NAM VÀ
nhiVỤ SỨC KHỎE
BÀ MẸ & TRẺ EM
2014
2015
Tử vong sơ sinh
2016
Nguyên nhân tử vong trẻ <5 tuổi ở
Việt
Nam
Nguyên nhân chính của
Thay đổi
tử vong
ở trẻ <5 tuổi
• Tử vong sơ sinh
• Viêm phổi
• Nhiễm trùng huyết
• Dị tật bẩm sinh
theo
• Thời gian
• Điều
Vùng kiện
địa
lí
kinh
tế
Bệnh lý thường gặp ở trẻ em
Đà Nẵng
Nguyên nhân
Số trường
hợp
Viêm dạ dày ruột
cấp
Nhiễm siêu vi
Viêm phổi
Tay chân miệng
Viêm đường hô hấp
trên
Vàng da sơ sinh
Sốt xuất huyết
Viêm tiểu phế quản
Sinh
cấp
non
Hen
Sởi
Lỵ
trực
trùng
BV PSN ĐN
7394
6669
5707
2610
2377
2234
2001
1749
1149
1097
704
587
11
Nguyên nhân tử vong
thường gặp
Nguyên nhân tử
vong
Sinh non
Dị tật khác Tim bẩm
sinh
Nhiễm trùng huyết
Tim
Ngạtloạn chuyển hóa
BS
Rối
bẩm sinh
Bại não
Viêm
phổi thư
Ung
Tai
nạn
Số trường
hợp
57
18
17
9
7
7
4
4
3
2
12
Tình trạng dinh dưỡng trẻ em
Việt Nam
13
Những thách thức trong chăm
sóc sức
khỏe trẻ em tại Việt Nam
hiện nay
Tử vong sơ sinh
Gánh nặng kép
Béo phì
Suy dinh
dưỡng
Bất bình
•
Tử vong trẻ <5 tuổi ở miền
đẳng
núi, hộ
nghèo cao gấp 3-4 lần vùng
• đồng
Tỉ lệ tử vong sơ sinh miền
núibằng,
cao thu nhập cao
gấp 9 lần đồng bằng
(Quảng Ninh,
14
2005)
Mục tiêu sức khỏe trẻ
đoạn 2016em giai
“Loại trừ tử vong
mẹ, tử vong sơ sinh, tử
2020
vong trẻ em
do các nguyên nhân có thể phịng tránh
được”
Biện pháp can thiệp giảm tử
vong trẻ <5
Trước
Thờisớm
tuổi & Trong
thúc đẩy Thời
phát triển
khi
khi
kì
kì
ở trẻ mang
sơ
trẻ
mang
thai
sinh
thai
Dinh dưỡng tối ưu - Giảm gánh
Bảo
vệ thần
nặng
bệnh
tật kinh – Hồi phục
sức khỏe
Thời kì bào
thai
- Tăng trưởng
thai phù hợp
- Phát triển
mơ
Thời kì trẻ
em
- Sinh đủ
tháng
- Phát triển
thần
em
Tác động tương
lai
- Thể chất, nhận
thức
- Việc học ở
trường
Trong thời kì mang
thai
Bổ sung sắt và acid folic phịng ngừa thiếu
máu, nhiễm
trùng sau sinh, thai suy dinh dưỡng và sinh
non
Sàng lọc và điều trị đái tháo đường thai kỳ
Tiêm vắc xin uốn ván
Corticoid trước sinh ở thai 24-34 tuần nếu
tiên lượng
sinh trong vòng 7 ngày tới
Magnesium sulfate đối với phụ nữ có nguy
cơ sinh non
<32 tuần để phịng ngừa bại não ở trẻ
Thời kì sơ sinh: Chăm sóc sơ
sinh thiết
yếu sớm
Chăm sóc
cho tất cả
các bà mẹ
trong lúc
Cái ôm đầu
tiên cho tất
cả trẻ sơ sinh
WPRO
Chăm
Chăm
kangaroo
cho
sóc
sóc
trẻ
bệnh
sơ sinh
tháng/nhẹ lý
non
Các can thiệp giảm tử vong
Các can
Giảm tử
trẻ em
thiệp
vong
Sữa
13%
mẹ
Thuốc chống ký sinh
trùng
7%
Thức
Kẽm ăn bổ sung
4%
Sinh đẻ đúng quy trình
vệ sinh
4%
Chủng
Vệ sinhngừa
nướcHib
uống, mơi
trường
3%
Corticoid trước sinh
2%
Điều hịa thân nhiệt sơ
sinh
Kháng độc tố tetanus
Vitamin A
Nevirapin và sữa
thay thế
2%
Kháng sinh cho vỡ ối
sớm
The Lancet Child Survival series 2003;
1%
6%
4%
3%
2%
2%
1%
Sữa mẹ phòng ngừa tử vong
do tiêu
Tiêu
Viêm
chảy
và
viêm
phổi
chảy
phổi
Trẻ 0-5
Mắc
Tử
Tử vong
tháng
bệnh
vong
Sữa mẹ
RR 1.7 (95% CI 1.0–2.8) RR 4.6 (95% CI 1.8–11.8) RR 2.5
phần/hồn
một
(95% CI 1.0–6.0)
tồn
Khơng sữa mẹ/ RR 2.7 (95% CI 1.7–4.1) RR 10.5 (95% CI 2.8–39.6) RR 15
(95% CI 0.7-332.7)
hoàn toàn
Trẻ 6-23
RR 1.3 (95% CI 1.1–1,6) RR 2.2 (95%
RR 1.9 (95% CI 0.8tháng
CI 1.1–4.2)
4.7)
Khơng sữa
mẹ
/có sữa mẹ
Bú sữa mẹ hồn tồn trong 6 tháng đầu giảm nguy cơ tử
vong do tiêu
chảy 5-10 lần và viêm phổi 3-15 lần. Bú sữa mẹ đến 2
năm giảm tử vong
Breastfeeding for reducing the risk of pneumoniamorbidity and mortality in children under two: A systematic literature review and
meta-analysis. BMC Public Health,
Lợi ích của ni con
bằng sữa
Trẻ khơng bú sữamẹ
mẹ trong 6 tháng đầu
tăng nguy cơ
tử vong 14 lần, bú sữa mẹ một phần tăng
3-4 lần. Trẻ
12-23 tháng tuổi không bú sữa mẹ tăng
nguy cơ tử
vong 2 lần (Sankar, Sinha et al. 2015).
Bú sữa mẹ giảm tỉ lệ đái tháo đường tip 2,
giảm tỉ lệ
thừa cân béo phì 13% (Horta, Loret De
Mola et al.
2015)
Lợi ích của ni con
bằng sữa
mẹ nguy cơ răng mọc
Trẻ bú sữa mẹ giảm
(Peres,
Cascaes et al.
lệch 66%
Phụ nữ cho con bú sữa mẹ cũng giảm
2015).
thư
vú,
nguy
cơung
ungthư buồng trứng (Chowdhury,
al.
Sinha et
Ước
tính bú sữa mẹ hồn tồn trong 6
2015)
có
thể đầu
phịng ngừa được 823.000 tử vong
tháng
trẻ dưới
5 tuổi và 20.000 ca tử vong do ung thư
Tại
Việt Nam 1 USD đầu tư vào thúc đẩy
vú
(Victora,
bằng
sữa mẹ thì thu về 2.39 USD lợi ích
ni
con
Bahl
et et
al.al.
2016).
Horton
(Walters,
2016)
Các thực hành chăm sóc sơ
sinh thiết
yếu sớm tốt (EENC)
EENC sinh
thường
EENC sinh
mổ
EENC
Lợi ích của da kề da ngay
sơ sau
sinh nhân tử
Nguyên
vong
1 year sơsin
h
4
years
28 days
1 year
<28
ngày
,
45%
• Ổn định hơ
hồ
hấp
tuần
• n
Phịng ngừa
hạnhi
thân
• ệt
Hỗ trợ trẻ bú
mẹ
Sinh
non
16%
Ngạt
11%
N trùng
7%
Khác
11%
Da kề da ngay sau sinh có
20
ử von
d
thể phòng
ngừa:
Data: LSIS II
WHO Global Health Observatory
Data,
10%
ử von d n
sin
non*
*Combined with delayed
Slide của TS Howard
Da kề da và bú sữa mẹ
sau sinh
Nguyên nhân tử
vong
1 year sơsin
h
4
years
28 days
1 year
<28day
s,
45%
Khác
11%
Earl
breastf
y
• Tất cả trẻeed
bú
sơđược
sinh cần
mẹ trong khi
làm da kề da
liên tục
Trẻ không được bú mẹ trong 1
giờ đầu sau sinh:
Data: LSIS II
WHO Global Health Observatory
Data,
2 lần nguy
cơ tửbú
Tăng nguy
cơ không
Slide của TS Howard