Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Tài liệu ĐỔI MỚI PHƯƠNG THỨC QUẢN LÝ VỐN NHÀ NƯỚC TẠI CÁC DOANH NGHIỆP docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (629.75 KB, 23 trang )





NỘI DUNG
NỘI DUNG
II. KINH NGHIỆM CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN TG
II. KINH NGHIỆM CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN TG
II. KINH NGHIỆM CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN TG
II. KINH NGHIỆM CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN TG
I. THỰC TRẠNG QL VỐN NN TẠI CÁC DNNN
I. THỰC TRẠNG QL VỐN NN TẠI CÁC DNNN
I. THỰC TRẠNG QL VỐN NN TẠI CÁC DNNN
I. THỰC TRẠNG QL VỐN NN TẠI CÁC DNNN
III. ĐỔI MỚI CƠ CHẾ QL VỐN NN TẠI CÁC DN
III. ĐỔI MỚI CƠ CHẾ QL VỐN NN TẠI CÁC DN
III. ĐỔI MỚI CƠ CHẾ QL VỐN NN TẠI CÁC DN
III. ĐỔI MỚI CƠ CHẾ QL VỐN NN TẠI CÁC DN




PHẦN I:
PHẦN I:
THỰC TRẠNG QUẢN LÝ VỐN NHÀ
THỰC TRẠNG QUẢN LÝ VỐN NHÀ
NƯỚC TẠI CÁC DNNN
NƯỚC TẠI CÁC DNNN


SỐ LƯỢNG CÁC DNNN CỦA VIỆT NAM


SỐ LƯỢNG CÁC DNNN CỦA VIỆT NAM


KẾT QUẢ SẮP XẾP LẠI CÁC DNNN
KẾT QUẢ SẮP XẾP LẠI CÁC DNNN

Đến hết tháng 7/2004 đã thực hiện sắp xếp lại 2.224 DN,
Đến hết tháng 7/2004 đã thực hiện sắp xếp lại 2.224 DN,
trong đó:
trong đó:

Cổ phần hoá:
Cổ phần hoá:
1.412
1.412

Giao, bán, khoán kinh doanh:
Giao, bán, khoán kinh doanh:


199
199

Sáp nhập, hợp nhất:
Sáp nhập, hợp nhất:


362
362


Giải thể, phá sản:
Giải thể, phá sản:


102
102

Các hình thức khác:
Các hình thức khác:
149
149

Hiệu quả sau khi sắp xếp lại:
Hiệu quả sau khi sắp xếp lại:

Số vốn huy động thêm: 3.300 tỷ đồng
Số vốn huy động thêm: 3.300 tỷ đồng

Mức trả cổ tức bình quân từ 10 -15%/năm
Mức trả cổ tức bình quân từ 10 -15%/năm

Tăng cung hàng hóa cho TTCK
Tăng cung hàng hóa cho TTCK


ĐÓNG GÓP CỦA CÁC DNNN
ĐÓNG GÓP CỦA CÁC DNNN

Đóng vai trò then chốt trong nhiều lĩnh vực quan trọng
Đóng vai trò then chốt trong nhiều lĩnh vực quan trọng

của nền kinh tế: kết cấu hạ tầng, xăng dầu, xi măng,…
của nền kinh tế: kết cấu hạ tầng, xăng dầu, xi măng,…

Kim ngạch xuất khẩu cao (chiếm hơn 50% tổng KNXK
Kim ngạch xuất khẩu cao (chiếm hơn 50% tổng KNXK
của cả nước)
của cả nước)

Nhiều DN thực hiện đổi mới công nghệ, mở rộng thị
Nhiều DN thực hiện đổi mới công nghệ, mở rộng thị
trường
trường

Thúc đẩy sự tăng trưởng kinh tế chung của cả nước
Thúc đẩy sự tăng trưởng kinh tế chung của cả nước

Đóng góp nguồn thu lớn cho NSNN (40% tổng thu
Đóng góp nguồn thu lớn cho NSNN (40% tổng thu
NSNN)
NSNN)


CÁC HẠN CHẾ, TỒN TẠI CỦA DNNN
CÁC HẠN CHẾ, TỒN TẠI CỦA DNNN

Tốc độ tăng trưởng chậm, hiệu quả sử dụng vốn thấp
Tốc độ tăng trưởng chậm, hiệu quả sử dụng vốn thấp

Quy mô vốn nhỏ (60% < 5 tỷ ), cơ cấu vốn chưa hợp lý
Quy mô vốn nhỏ (60% < 5 tỷ ), cơ cấu vốn chưa hợp lý


Sức cạnh tranh còn yếu
Sức cạnh tranh còn yếu

Một số DN chưa bảo toàn được vốn, vẫn còn mất vốn
Một số DN chưa bảo toàn được vốn, vẫn còn mất vốn

Nợ xấu giảm nhưng vẫn ở mức cao (khoảng 4.900 tỷ
Nợ xấu giảm nhưng vẫn ở mức cao (khoảng 4.900 tỷ
đồng)
đồng)

Trình độ công nghệ thấp, máy móc, thiết bị lạc hậu
Trình độ công nghệ thấp, máy móc, thiết bị lạc hậu


CƠ CHẾ QL VỐN NN TẠI DN
CƠ CHẾ QL VỐN NN TẠI DN

Chủ thể đại diện phần vốn của Nhà nước tại các DN:
Chủ thể đại diện phần vốn của Nhà nước tại các DN:

Chính phủ
Chính phủ

Bộ, ngành, UBND các tỉnh, thành phố
Bộ, ngành, UBND các tỉnh, thành phố

Bộ Tài chính
Bộ Tài chính


Hội đồng quản trị
Hội đồng quản trị

Các hạn chế, tồn tại:
Các hạn chế, tồn tại:

Chưa tách bạch quyền đại diện chủ SH với quyền
Chưa tách bạch quyền đại diện chủ SH với quyền
quản lý
quản lý

Giảm tính chủ động, tự chịu trách nhiệm của DN
Giảm tính chủ động, tự chịu trách nhiệm của DN

Quản lý vốn không thống nhất, nhiều cấp quyết định
Quản lý vốn không thống nhất, nhiều cấp quyết định
đầu tư
đầu tư

Đầu tư dàn trải, chồng chéo, hiệu quả đầu tư thấp
Đầu tư dàn trải, chồng chéo, hiệu quả đầu tư thấp


CÁC NGUYÊN TẮC CƠ BẢN VỀ QUẢN TRỊ DN
CÁC NGUYÊN TẮC CƠ BẢN VỀ QUẢN TRỊ DN

Thúc đẩy thị trường hiệu quả và minh bạch
Thúc đẩy thị trường hiệu quả và minh bạch


Phù hợp với quy định của luật pháp
Phù hợp với quy định của luật pháp

Phân định rõ trách nhiệm của các cơ quan quản lý, giám
Phân định rõ trách nhiệm của các cơ quan quản lý, giám
sát.
sát.

Bảo vệ quyền của cổ đông, khuyến khích hợp tác giữa
Bảo vệ quyền của cổ đông, khuyến khích hợp tác giữa
DN và cổ đông.
DN và cổ đông.

Đảm bảo công khai hóa thông tin
Đảm bảo công khai hóa thông tin

Đảm bảo định hướng chiến lược của DN, sự QL hiệu quả
Đảm bảo định hướng chiến lược của DN, sự QL hiệu quả
và trách nhiệm của người QLDN với DN và cổ đông
và trách nhiệm của người QLDN với DN và cổ đông




PHẦN II:
PHẦN II:
KINH NGHIỆM QUẢN LÝ PHẦN VỐN
KINH NGHIỆM QUẢN LÝ PHẦN VỐN
NHÀ NƯỚC TẠI DOANH NGHIỆP CỦA
NHÀ NƯỚC TẠI DOANH NGHIỆP CỦA

CÁC NƯỚC
CÁC NƯỚC


KINH NGHIỆM CỦA TRUNG QUỐC
KINH NGHIỆM CỦA TRUNG QUỐC

Thành lập Công ty kinh doanh tài sản của Nhà nước
Thành lập Công ty kinh doanh tài sản của Nhà nước

Chức năng:
Chức năng:

Thay mặt CP nắm giữ quyền sở hữu tài sản NN tại các
Thay mặt CP nắm giữ quyền sở hữu tài sản NN tại các
DN
DN

Bổ nhiệm và bãi miễn cán LĐ chủ chốt
Bổ nhiệm và bãi miễn cán LĐ chủ chốt

Tham gia vào những CS quan trọng phát triển DN
Tham gia vào những CS quan trọng phát triển DN

Quản lý khoản thu từ phần vốn đầu tư để tái đầu tư
Quản lý khoản thu từ phần vốn đầu tư để tái đầu tư
hoặc đầu tư vào các DN khác
hoặc đầu tư vào các DN khác

Giám sát hiệu quả KD và tình hình tài chính của DN.

Giám sát hiệu quả KD và tình hình tài chính của DN.


KINH NGHIỆM CỦA SINGAPORE
KINH NGHIỆM CỦA SINGAPORE

Thành lập tập đoàn Temasek (năm 1974) để thực hiện
Thành lập tập đoàn Temasek (năm 1974) để thực hiện
chức năng đầu tư và kinh doanh vốn tại các DN
chức năng đầu tư và kinh doanh vốn tại các DN

Trực thuộc Bộ Tài chính; Không chịu sự chi phối của các
Trực thuộc Bộ Tài chính; Không chịu sự chi phối của các
ngành trừ quản lý Nhà nước.
ngành trừ quản lý Nhà nước.

Quản lý các Cty thông qua bổ nhiệm, miễn nhiệm LĐ;
Quản lý các Cty thông qua bổ nhiệm, miễn nhiệm LĐ;

Phê duyệt phương án KD, kiểm tra BC tài chính, BC kết
Phê duyệt phương án KD, kiểm tra BC tài chính, BC kết
quả KD.
quả KD.

Trực tiếp góp vốn tại 21 CT (CT cấp 1) trong đó có 7
Trực tiếp góp vốn tại 21 CT (CT cấp 1) trong đó có 7
công ty niêm yết trên TTCK.
công ty niêm yết trên TTCK.

Temasek đóng góp khoảng 10,3% GDP của Singapore

Temasek đóng góp khoảng 10,3% GDP của Singapore


KINH NGHIỆM CỦA SINGAPORE (TIẾP)
KINH NGHIỆM CỦA SINGAPORE (TIẾP)

Nguồn vốn hoạt động:
Nguồn vốn hoạt động:

Nhà nước chuyển phần vốn của Nhà nước tại các DN
Nhà nước chuyển phần vốn của Nhà nước tại các DN
cho Temasek quản lý và cấp vốn hoạt động ban đầu
cho Temasek quản lý và cấp vốn hoạt động ban đầu

Tiếp tục chuyển phần vốn của Nhà nước tại các công
Tiếp tục chuyển phần vốn của Nhà nước tại các công
ty CPH cho Temasek quản lý
ty CPH cho Temasek quản lý

Lĩnh vực đầu tư:
Lĩnh vực đầu tư:

Nhóm A: Nhà nước nắm giữ 100% vốn hoặc cổ phần
Nhóm A: Nhà nước nắm giữ 100% vốn hoặc cổ phần
chi phối. Các ngành nghề, lĩnh vực quan trọng
chi phối. Các ngành nghề, lĩnh vực quan trọng
(CSHT, điện, sân bay, bến cảng)
(CSHT, điện, sân bay, bến cảng)




Nhóm B: Các CT có tiềm năng phát triển trong và
Nhóm B: Các CT có tiềm năng phát triển trong và
ngoài nước
ngoài nước


TÀI SẢN KINH DOANH CỦA TEMASEK
TÀI SẢN KINH DOANH CỦA TEMASEK
Dịch vụ tài
chính
19 tỷ SGD
Vận tải và
hậu cần
12 tỷ SGD
Năng lương và tài
nguyên
6 tỷ SGD
Danh mục
vốn đầu tư
của
Temasek
Bất động sản
5 tỷ SGD
Viễn thông và
truyền thông
đại chúng
32 tỷ SGD
Công nghệ và lĩnh
vực khác

12 tỷ SGD
Hạ tầng và công
nghệ kỹ thuật
4 tỷ SGD


ĐÓNG GÓP GDP CỦA CÁC DN DO
TEMASEK ĐẦU TƯ
Mức đó ng gó p c ho GDP c ủa S ingapo re = 10.3%
khu vực khác (kể cả doanh
nghiệp vừa và nhỏ, doanh
nghiệp khu vực có triển vọng)
33.5%
Khu vực nhà nước
8.7%
Công ty Đa Quốc gia
(MNC)
45.1%
Các DN do Temasek đầu
tư vốn
10.3%
Cty liên kết với CP
2.4%




PHẦN III:
PHẦN III:
ĐỔI MỚI PHƯƠNG THỨC QUẢN LÝ VỐN

ĐỔI MỚI PHƯƠNG THỨC QUẢN LÝ VỐN
NHÀ NƯỚC TẠI DOANH NGHIỆP
NHÀ NƯỚC TẠI DOANH NGHIỆP
VIỆT NAM
VIỆT NAM


PHƯƠNG THỨC ĐỔI MỚI
PHƯƠNG THỨC ĐỔI MỚI

Thành lập TCT Đầu tư và KD vốn để thực hiện chức
Thành lập TCT Đầu tư và KD vốn để thực hiện chức
năng đại diện chủ sở hữu của Nhà nước tại các DN
năng đại diện chủ sở hữu của Nhà nước tại các DN

Căn cứ pháp lý: Luật DNNN
Căn cứ pháp lý: Luật DNNN

Mục tiêu:
Mục tiêu:

Chuyển từ cơ chế quản lý hành chính sang cơ chế đầu
Chuyển từ cơ chế quản lý hành chính sang cơ chế đầu
tư vốn
tư vốn

Tách bạch chức năng QLNN và chức năng kinh doanh
Tách bạch chức năng QLNN và chức năng kinh doanh

Quản lý thống nhất, nâng cao hiệu quả, bảo toàn và

Quản lý thống nhất, nâng cao hiệu quả, bảo toàn và
phát triển nguồn vốn của Nhà nước tại các DN
phát triển nguồn vốn của Nhà nước tại các DN

Đẩy nhanh việc sắp xếp, đổi mới DNNN
Đẩy nhanh việc sắp xếp, đổi mới DNNN

Thúc đẩy thị trường vốn, TTCK phát triển.
Thúc đẩy thị trường vốn, TTCK phát triển.


VAI TRÒ CỦA TCT ĐT VÀ KD VỐN
VAI TRÒ CỦA TCT ĐT VÀ KD VỐN

Tạo lập và tối đa hoá giá trị tài sản của Nhà nước với tư
cách là một nhà đầu tư

Cổ đông tích cực của các DN mà TCT đầu tư vốn

Thúc đẩy việc quản lý DN một cách lành mạnh để củng
cố giá trị vững chắc cho cổ đông


ĐỊNH HƯỚNG THÀNH LẬP
ĐỊNH HƯỚNG THÀNH LẬP

Mô hình tổ chức:
Mô hình tổ chức:

DNNN có HĐQT, hoạt động theo Luật DNNN.

DNNN có HĐQT, hoạt động theo Luật DNNN.

Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập
Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập

Nguyên tắc đầu tư:
Nguyên tắc đầu tư:

Phát triển
Phát triển
những ngành, lĩnh vực then chốt mang tính
những ngành, lĩnh vực then chốt mang tính
chiến lược có vai trò động lực thúc đẩy tăng trưởng
chiến lược có vai trò động lực thúc đẩy tăng trưởng
kinh tế
kinh tế

Phát triển những ngành, lĩnh vực có hiệu quả cao, có
Phát triển những ngành, lĩnh vực có hiệu quả cao, có
khả năng sinh lời vốn
khả năng sinh lời vốn



Tập trung đổi mới công nghệ, nâng cao năng lực cạnh
Tập trung đổi mới công nghệ, nâng cao năng lực cạnh
tranh
tranh
của DN
của DN



ĐỊNH HƯỚNG THÀNH LẬP
ĐỊNH HƯỚNG THÀNH LẬP

Hình thức đầu tư:
Hình thức đầu tư:

Đầu tư trực tiếp: góp vốn thành lập doanh nghiệp mới
Đầu tư trực tiếp: góp vốn thành lập doanh nghiệp mới
hoặc đầu tư vào các DNNN chuyển đổi sở hữu
hoặc đầu tư vào các DNNN chuyển đổi sở hữu

Đầu tư gián tiếp: mua cổ phiếu, trái phiếu,…
Đầu tư gián tiếp: mua cổ phiếu, trái phiếu,…

Phương thức đầu tư:
Phương thức đầu tư:

Duy trì tỷ lệ vốn của Nhà nước tại DN hoạt động trong
Duy trì tỷ lệ vốn của Nhà nước tại DN hoạt động trong
các ngành nghề, lĩnh vực quan trọng
các ngành nghề, lĩnh vực quan trọng

Rút vốn khỏi DN không có ý nghĩa chiến lược; tăng,
Rút vốn khỏi DN không có ý nghĩa chiến lược; tăng,
giảm vốn đầu tư tại các DN thông qua việc mua bán
giảm vốn đầu tư tại các DN thông qua việc mua bán
cổ phần, chuyển nhượng vốn
cổ phần, chuyển nhượng vốn


Bán toàn bộ cổ phần hoặc giải thể các DN hoạt động
Bán toàn bộ cổ phần hoặc giải thể các DN hoạt động
kém hiệu quả, thua lỗ.
kém hiệu quả, thua lỗ.


ĐỊNH HƯỚNG THÀNH LẬP
ĐỊNH HƯỚNG THÀNH LẬP

Quy trình quản lý vốn:
Quy trình quản lý vốn:

Xây dựng danh mục đầu tư
Xây dựng danh mục đầu tư

Thực hiện phân cấp trong quản lý đầu tư (phân cấp
Thực hiện phân cấp trong quản lý đầu tư (phân cấp
giữa HĐQT và TGĐ)
giữa HĐQT và TGĐ)

Phân tích rủi ro trong đầu tư
Phân tích rủi ro trong đầu tư

Quyết định đầu tư
Quyết định đầu tư

Quyết định rút vốn đầu tư
Quyết định rút vốn đầu tư



QUY TRÌNH ĐT VÀ RA QUYẾT ĐỊNH ĐT
QUY TRÌNH ĐT VÀ RA QUYẾT ĐỊNH ĐT
Phân
tích
ngành
Phân
tích


Phân
tích
công
ty
Kiểm
ra
chi
Tiết
Quản trị/
theo dõi
Ra
Quyết
Định
ĐT


PHÂN TÍCH CÁC LOẠI RỦI RO
PHÂN TÍCH CÁC LOẠI RỦI RO
Các loại rủi ro
chính

Rủi ro Hoạt động
Rủi ro
Thanh khoản
Rủi ro
thị trường
Rủi ro
Tín dụng
Các rủi ro khác




XIN CẢM ƠN!
XIN CẢM ƠN!

×