Tải bản đầy đủ (.pdf) (90 trang)

BAI GIANG TRONG TAM MU LOGA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 90 trang )

Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng (0985.074.831) – Facebook: LyHung95
Học offline: Số 11 – ngách 98 – ngõ 72 Tôn Thất Tùng (Đối diện ĐH Y Hà Nội) Học online: www.moon.vn
Trang 1




LUYỆN THI ĐẠI HỌC TRỰC TUYẾN

§ÆNG VIÖT HïNG


BÀI GIẢNG TRỌNG TÂM
MŨ – LOGA




Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng (0985.074.831) – Facebook: LyHung95
Học offline: Số 11 – ngách 98 – ngõ 72 Tôn Thất Tùng (Đối diện ĐH Y Hà Nội) Học online: www.moon.vn
Trang 2



I. CÁC CÔNG THỨC CƠ BẢN VỀ LŨY THỪA
1) Khái niệm về Lũy thừa
 Lũy thừa với số mũ tự nhiên:
. . ,
=
n
a a a a a


với n là số tự nhiên.
 Lũy thừa với số nguyên âm:
1
,

=
n
n
a
a
với n là số tự nhiên.
 Lũy thừa với số mũ hữu tỉ:
( )
= =
m
m
n
m
n
n
a a a
với m, n là số tự nhiên.
Đặt biệt, khi m = 1 ta có
1
.
=
n
n
a a


2) Các tính chất cơ bản của Lũy thừa


 Tính chất 1:
0
1
1,
,

= ∀


= ∀


a a
a a a



 Tính chất 2
(tính
đồ
ng bi
ế
n, ngh

ch bi
ế
n):

1:
0 1:

> > ⇔ >

< < > ⇔ <


m n
m n
a a a m n
a a a m n



 Tính chất 3
(so sánh l
ũ
y th

a khác c
ơ
s

): v

i a > b > 0 thì
0
0


> ⇔ >

< ⇔ <


m m
m m
a b m
a b m

Chú ý:
+ Khi xét lu

th

a v

i s

m
ũ
0 và s

m
ũ
nguyên âm thì c
ơ
s

a ph


i khác 0.
+ Khi xét lu

th

a v

i s

m
ũ
không nguyên thì c
ơ
s

a ph

i d
ươ
ng.
3) Các công thức cơ bản của Lũy thừa


 Nhóm công thức 1:

( ) ( )
.
+


=
=
= =
m n m n
m
m n
n
n m
m mn n
a a a
a
a
a
a a a




 Nhóm công thức 2:

( )
1 1
1
3
3
2
; ;
. , , 0
, , 0
= = → = = =

= ∀ ≥
= ∀ ≥ >
m
m
n
m
n n
n n
n n n
n
n
n
a a a a a a a a a
ab a b a b
a a
a b
b
b

Ví dụ 1:
Vi
ế
t các bi

u th

c sau d
ướ
i d


ng l
ũ
y th

a v

i s

m
ũ
h

u t

, (coi các bi

u th

c
đ
ã t

n t

i)
a)
2
4
3
.

=
A x x
b)
5
3
.
=
b a
B
a b
c)
5
3
2 2 2 .
=C

d)
3
3
2 3 2
.
3 2 3
=D
e)
4
3
8
.
=
D a

f)
2
5
3
.
=
b b
F
b b

Ví dụ 2:
Có th

k
ế
t lu

n gì v

s

a trong các tr
ườ
ng h

p sau?
a)
( ) ( )
2 1
3 3

1 1 .
− −
− < −a a
b)
( ) ( )
3 1
2 1 2 1 .
− −
+ > +a a
c)
0,2
2
1
.

 
<
 
 
a
a

d)
( ) ( )
1 1
3 2
1 1 .
− −
− > −a a
e)

( ) ( )
3
2
4
2 2 .
− > −
a a
f)
1 1
2 2
1 1
.

   
>
   
   
a a

Ví dụ 3:
Tính giá tr

các bi

u th

c sau:

a)
( ) ( )

1
1 1
2 2
3 2 3 2 3 2 3 2

   
= + − − + + −
   
   
   
A

01. ĐẠI CƯƠNG VỀ MŨ VÀ LOGARITH

Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng (0985.074.831) – Facebook: LyHung95
Học offline: Số 11 – ngách 98 – ngõ 72 Tôn Thất Tùng (Đối diện ĐH Y Hà Nội) Học online: www.moon.vn
Trang 3

b)
4 10 2 5 4 10 2 5 .
= + + + − +B

Ví dụ 4: Cho hàm số
4
( ) .
4 2
=
+
x
x

f x
a) Chứng minh rằng nếu a + b = 1 thì f(a) + f(b) = 1.
b) Tính tổng
1 2 2010
.
2011 2011 2011
     
= + + +
     
     
S f f f
Ví dụ 5: So sánh các cặp số sau
a)
5
2
π
2
 
 
 

10
3
π
2
 
 
 

b)


2
π
2
 
 
 

3
π
5
 
 
 

c)

10
4
3
5
 
 
 

5
2
4
7
 

 
 

d)

3
7
6







2
8
7







e)

5
π
6

 
 
 

2
π
5
 
 
 

Ví dụ 6: Tìm x thỏa mãn các phương trình sau?
1)
5
4 1024
=
x
2)
1
5 2 8
2 5 125
+
 
=
 
 
x
3)
1 3
1

8
32

=
x

4)
( )
2
2
1
3 3
9

 
=
 
 
x
x
5)
2 8 27
.
9 27 64

   
=
   
   
x x

6)
2
5 6
3
1
2
− +
 
=
 
 
x x

7)
2 8
1 0,25
.32
0,125
8


 
=
 
 
x
x
8)
0,2 0,008
=

x
9)
3 7 7 3
9 7
49 3
− −
   
=
   
   
x x

10)
( )
( )
1
12 . 3
6
=
x
x
11)
1 1
1
7 .4
28
− −
=
x x


II. CÁC CÔNG THỨC CƠ BẢN VỀ LOGARITH
1) Khái niệm về Logarith
Logarith c
ơ
s


a
c

a m

t s


x
> 0
đượ
c ký hi

u là
y
và vi
ế
t d

ng log
= ⇔ =
y
a

y x x a

Ví dụ:
Tính giá tr

các bi

u th

c logarith sau
(
)
2 3
2 2
log 4; log 81; log 32; log 8 2

H
ướ
ng d

n gi

i:


2 2
log 4 2 4 2 log 4 2
= ⇔ = ⇔ = → =
y
y y



y 4
3 3
log 81 y 3 81 3 y 4 log 81 4
= ⇔ = = ⇔ = → =



(
)
(
)
y 10
5
2 2
log 32 y 2 32 2 2 y 10 log 32 10
= ⇔ = = = ⇔ = → =


(
)
(
)
(
)
(
)
7
3

2 2
log 8 2 2 8 2 2 . 2 2 7 log 8 2 7
= ⇔ = = = ⇔ = → =
y
y y
Chú ý:
Khi a = 10 thì ta g

i là logarith c
ơ
s

th

p phân, ký hi

u là lgx ho

c logx
Khi a = e, (v

i e ≈ 2,712818…)
đượ
c g

i là logarith c
ơ
s

t


nhiên, hay logarith Nepe, ký hi

u là lnx, (
đọ
c là len-
x)
2) Các tính chất cơ bản của Logarith
• Bi

u th

c logarith t

n t

i khi c
ơ
s

a > 0 và a ≠ 1, bi

u th

c d
ướ
i d

u logarith là x > 0.



log 1 0;log 1,
= = ∀
a a
a a

• Tính
đồ
ng bi
ế
n, ngh

ch bi
ế
n c

a hàm logarith:
1
log log
0 1
> ⇔ >

> ⇔

< ⇔ < <

a a
b c a
b c
b c a


3) Các công thức tính của Logarith
Công thức 1:

log ,
= ∀ ∈

x
a
a x x
,
(1)

Ch

ng minh:
Theo
đị
nh ngh
ĩ
a thì hi

n nhiên ta có
log
= ⇔ =
x x x
a
a x a a

Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng (0985.074.831) – Facebook: LyHung95

Học offline: Số 11 – ngách 98 – ngõ 72 Tôn Thất Tùng (Đối diện ĐH Y Hà Nội) Học online: www.moon.vn
Trang 4

Ví dụ 1:
(
)
8
5 4
2 2
2 2 2
log 32 log 2 5;log 16 log 2 log 2 8
= = = = =
Ví dụ 2:
Tính giá tr

các bi

u th

c sau:

a)
3
2
5
1
4
log .
a
a a a

P
a a
=
b)
log .
a
Q a a a a
=
Hướng dẫn giải:
a) Ta có
1 2 1 2 28
67
1
28 3 67 67
3
2
5
5 3 5 3 15
60
15 4 60 60
1 1
1 1 1 1 3
4
2 4 2 4 4
. . 1 67
log log .
60
.
a a
a a a a a a a a

a a P a
a
a a
a a a a
+ +


+
 


= = = = = → = = =−




 

b)
Ta có
( )
15
7 15 15
1 3
8
8 16 16
2 4
15
. . . log log .
8

a a
a a a a a a a a a a a a a a Q a a= = = = → = = =
Ví dụ 3:
Tính giá tr

các bi

u th

c sau:
1)
1
5
log 125

=
2)
2
log 64

=

3)
16
log 0,125

=


4)

0,125
log 2 2

=


5)
3
3
3
log 3 3

=
6)
7
8
7
7
log 7 343

=

Ví dụ 4:
Tính giá tr

các bi

u th

c sau:

a)
(
)
3 5
log

a
P a a a= =

b)
(
)
2
3
5
4
log

= =
a
Q a a a a

Công thức 2:

log
, 0
= ∀ >
a
x
a x x ,

(2)

Ch

ng minh:
Đặ
t
(
)
log , 2
= ⇒ = ⇔ =
t t t
a
x t x a a a

Ví dụ 1:
( )
( ) ( ) ( )
3
3
3
5
2
log 4 1
1 1
log 4
log 4
log 6
log 3
2

2 2
2 3, 5 6, 3 3 3 4 2
 
 
= = = = = =
 
 
 

Ví dụ 3:
Tính giá tr

các bi

u th

c sau:
1)
8
log 15
2

=
2)
2 2
log 64
2

=


3)
81
log 5
1


3
 


=




 
4)
(
)
3
log 4
3
9

=
Công thức 3:
(
)
log . log log
= +

a a a
x y x y
, (3)
Ch

ng minh:
Áp dụng công thức (2) ta có
log
log log log log
log
. .
+

=

→ = =

=


a
a a a a
a
x
x y x y
y
x a
x y a a a
y a


Áp d

ng công th

c
(1)
ta
đượ
c :
(
)
log log
log . log log log
+
= = + ⇒
a a
x y
a a a a
x y a x y dpcm

Ví dụ 1: Tính giá trị các biểu thức sau:
a)

(
)
3
2 2 2 2 2 2 2
log 24 log 8.3 log 8 log 3 log 2 log 3 3 log 3
= = + = + = +


b)

(
)
3
3 3 3 3 3 3
log 81 log 27.3 log 27 log 3 log 3 log 3 3 1 4
= = + = + = + =

Ví dụ 2: Tính giá trị các biểu thức sau:
a)
4
2
3 3
3
2 2 2 2 2
4 10
log 4 16 log 4 log 16 log 2 log 2 2 .
3 3
= + = + = + =

Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng (0985.074.831) – Facebook: LyHung95
Học offline: Số 11 – ngách 98 – ngõ 72 Tôn Thất Tùng (Đối diện ĐH Y Hà Nội) Học online: www.moon.vn
Trang 5

b)
1
3
1
3

3
3 3
3
1 1 1 1 1 1 1
3 3 3 3 3 3 3
1 1 1 10
log 27 3 log 27 log 3 log 3 log 3 log log 3 .
3 3 3 3
− −
   
 
 
= + = + = + = − − =−
 
 
 
 
   


c)
(
)
(
)
6 2
3
5 5
2 2 2 2 2 2 2
log 8 32 log 8 log 32 log 2 log 2 log 2 log 2 6 2 8.

= + = + = + = + =

Công thức 4:
log log log
 
= −
 
 
a a a
x
x y
y
,
(4)

Chứng minh:
Áp d

ng công th

c
(2)
ta có
log
log
log log
log
log



=

→ = =

=


a
a
a a
a
a
x
x
x y
y
y
x a
x a
a
y
a
y a

Áp d

ng công th

c
(1)

ta
đượ
c :
log log
log log log log

 
= = − ⇒
 
 
a a
x y
a a a a
x
a x y dpcm
y

Ví dụ:
4
5
3
32
2 2 2 2 2
3
32 5 4 7
log log 32 log 16 log 2 log 2 .
2 3 6
16
= − = − = − =


Công thức 5:
log .log
=
m
a a
b m b
,
(5)

Ch

ng minh:
Theo công th

c
(2)
ta có
(
)
log log .log
= ⇒ = =
a a a
m
b b m b
m
b a b a a

Khi
đ
ó

.log
log log .log
= =

a
m b
m
a a a
b a m b dpcm

Ví dụ 1:
( )
3 2
2 2 2 5 5 5
1
4
4
2 2 2
log 27 log 3 3log 3; log 36 log 6 2log 6
1 5
log 32 log 32 log 32
4 4
= = = =
= = =

Ví dụ 2:
4
2
2
3

1 1 1 1 1 1 1 1 1
3 3 3 3 3 3 3 3 3
1 6 .45 1
2log 6 log 400 3log 45 log 6 log 400 log 45 log log 81
log 4.
2 20 3

 
− + = − + = = = = −
 
 

Ví dụ 3:
5 5 5 5 5 5 5 5
1 50 3
log 3 log 12 log 50 log 3 log 12 log 50 log log 25 2.
2
2 3
− + = − + = = =

Công thức 6:

1
log log
=
n
a
a
b b
n

, (6)
Chứng minh:
Đặt
(
)
log
= ⇒ = ⇔ =
n
y
n ny
a
b y a b a b

Lấy logarith cơ số a cả hai vế ta được :
1
log log log log
= ⇔ = ⇒ =
ny
a a a a
a b ny b y b
n

hay
1
log log= ⇒
n
a
a
b b dpcm
n


Ví dụ 1 :
1
2
5 1
5
2
2
2
2
2
2
1
log 16 log 16 log 16 2.4 8.
1
2
1
log 64 log 64 log 64 5.6 30.
1
5
= = = =
= = = =

Hệ quả:
T

các công th

c
(5)


(6)
ta có :
log log
=
n
m
a
a
m
b b
n

Ví dụ 2:
( )
( )
( )
( )
3 1 3
3
1
11
3
4
4
5
2 2 2
5
2
5

3
9 11 11
4
log 125 log 5 log 5 ; log 32 2 log 2 log 2 .
1
4 3 3
3
= = = = = =
Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng (0985.074.831) – Facebook: LyHung95
Học offline: Số 11 – ngách 98 – ngõ 72 Tôn Thất Tùng (Đối diện ĐH Y Hà Nội) Học online: www.moon.vn
Trang 6

Ví dụ 3: Tính giá trị biểu thức
1
3 3
5
3
4
1
3
3
27
log 27 log
9
.
1 1
log log
81 3
 
+

 
 
=
 
+
 
 
A
Hướng dẫn giải:


(
)
2
3 3 3 3
log 27 log 3 3 2
= =


1
2
13
3
5
1 3
2
5
3
3
5

27 3 1 13 26
log log log 3 2. .
1
5 5
9
3
2

 
 
 
= = = − = −
 
 
 

 


1
2
1
3 3
5
4
3
3
4
3
3

1
3
3
27
26
log 27 log
2
9
1 4
5
log log 3 4.2log 3 8 .
81 8 4 5
1 1
log log
81 3

 
+
 

 
= = − = − → = = =
− +
 
+
 
 
A
Công thức 7: (Công thức đổi cơ số)
log

log
log
=
c
a
c
b
b
a
, (7)
Chứng minh:
Theo công thức (2) ta có
( )
log log
log
log log log .log log
log
= ⇒ = = ⇒ = ⇒
a a
b b
c
c c a c a
c
b
b a b a b a b dpcm
a

Nhận xét :
+ Để cho dễ nhớ thì đôi khi (7) còn được gọi là công thức “chồng” cơ số viết theo dạng dễ nhận biết như sau
log log .log

=
a a c
b c b

+ Khi cho b = c thì (7) có dạng
log
1
log .
log log
= =
b
a
b b
b
b
a a

Ví dụ 1: Tính các biểu thức sau theo ẩn số đã cho:
a) Cho
2 2
log 14 log 49 ?
= → = =
a A
b)
Cho
15 25
log 3 log 15 ?
= → = =
a B
H

ướ
ng d

n gi

i:
a)
Ta có
(
)
2 2 2 2
log 14 log 2.7 1 log 7 log 7 1.
= ⇔ = = + ⇒ = −
a a a
Khi
đ
ó
(
)
2 2
log 49 2log 7 2 1 .
= = = −
A a
b)
Ta có
3
15
3 3
5
1 1

log 5 1
1 1
log 3
log 15 1 log 5
log 3
1


= − =


= ⇔ = = →

+

=



a
a a
a a
a
a

( ) ( )
3
25
3 3
1 1

log 15
1 1
log 15 .
1
log 25 2log 5 2 1 2 1
2
= = = = = → =

− −
a a
B B
a
a a
a

Ví dụ 2:
Cho
log 3.
a
b
=
Tính
a)
log .
=
b
a
b
A
a

b)
log .
=
ab
b
B
a

H
ướ
ng d

n gi

i:
T

gi

thi
ế
t ta có
1
log 3 log .
3
= ⇒ =
a b
b a

a)


1 1 1 1
log log log
log log log log
log log
= = − = − = − =
   
− −
   
   
   
b b b
b b a a
a a a
b a
b
A b a
a b a b a
b b
a a

Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng (0985.074.831) – Facebook: LyHung95
Học offline: Số 11 – ngách 98 – ngõ 72 Tôn Thất Tùng (Đối diện ĐH Y Hà Nội) Học online: www.moon.vn
Trang 7

1 1 1 1 3 1 3 1
.
2
1 2log log 2
3 2 3 2 3 2

1
3
− −
= − = − = → =
− −
− − −

b a
A
a b

Cách khác: Ta có được
2
2
2
2
log
log 1
3 1
log log log
log 2
3 2
log
a
a
b
b
b
a
a

a
a
a
b
b
b b b
a
A
b
a b
a a
a
 
 
 
 
 


= = = = = =
 
 


 

b)

1 1 1 1
log . log log

log log log log log log
= = − = − = − =
+ +
ab ab ab
b b b
a a a
b
B b a
a ab ab a b a b

1 1 1 1 2 3 1 2 3 1
.
1 1 1 1
1 log
1 3 3 1 3 1
log
2 2 2
2 3
− −
= − = − = → =
+
+ + +
+ +
a
b
B
b
a

Cách khác:

Ta có
( )
2
2
2
2
log
2log 1
2 3 1
log log log .
log 1 log
1 3
a
a
ab
ab
ab
a a
b
b
b b b
a
B
a ab b
a a

 

= = = = = =
 

+
+
 

Ví dụ 3: Tính giá trị các biểu thức sau:
a)
3
6
log 3.log 36

=

b)
4
3
log 8.log 81

=

c)
3
2 25
1
log .log 2

5
=
Ví dụ 4: Cho
log 7.
a

b
=
Tính
a)
3
log .
=
a b
a
A
b
b)
3
2
log .
=
b
a
B ab

Ví dụ 5: Tính các biểu thức sau theo ẩn số đã cho:
a) Cho
3
25 2
5
49
log 7 ; log 5 log ?
8
= = → = =
a b P

b) Cho
log 2 log ?
= → = =
ab ab
b
a Q
a

Công thức 8:

log log
=
b b
c a
a c
,
(8)
Chứng minh:
Theo công th

c
(7):

(
)
log
log log .log log log log
log log .log= ⇒ = ⇔ = = ⇒
b
b b a b a b

a
c a c c c a
b b a
c a c a a a a c dpcm

Ví dụ 1:
( )
2
7 7 2
1
log 27
log 2 log 49
log 2
2
2
49 2 2 4; 2 27 27 3 3
= = = = = =

Ví dụ 2: Tính giá trị các biểu thức sau:
a)
3
6 9
log 4
log 5 log 36
36 3 3

= + − =A

b)
2

3
3
log 3
2 log 2
log 4
3 .4


27

= =B

c)
3 9 9
log 5 log 36 4log 7
81 27 3

C
= + + =


BÀI TẬP LUYỆN TẬP :
Bài 1.
Tính giá tr

các bi

u th

c sau

1)
1
4
25
log 5 5

2)
3 3
log 729
3)
9
3
log 27

4)
9 3
log 3
5)
(
)
3
3
log 3 3
6)
4log
2
1
3
9
1








7)
27
log 81
1
3
 






 
8)
10
3 2log 3
10
+
9)
8 16
3log 3 2log 5
4
+


Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng (0985.074.831) – Facebook: LyHung95
Học offline: Số 11 – ngách 98 – ngõ 72 Tôn Thất Tùng (Đối diện ĐH Y Hà Nội) Học online: www.moon.vn
Trang 8

10)
3 27
1
log 2 2log 3
2
9

11)
2
2 log 3
4
+
12)
9 1
3
log 2 log 5
3


13)
5 7
log 6 log 8
25 49
+
14)

8log3
10
10
15)
7
7 7
log 16
log 15 log 30



16)
9 125
2
1 log 4 log 27
2 log 3
3 4 5
+

+ +
17)
7log
1
5log
1
68
4925 +

Bài 2. Quy đổi các biểu thức sau theo các ẩn đã cho
a) Cho log

2
3 = a ; log
2
5 = b. Tính
3
2 2 2
log 3; log 135; log 180
theo
a
,
b
.
b)
Cho log
5
3 =
a
, tính log
25
15.
c)
Cho log
9
6 =
a
, tính log
18
32.
d)
Cho lg5 =

a
; lg3 =
b
. Tính log
30
8.
Bài 3.
Ch

ng minh các
đẳ
ng th

c sau
(với giả thiết các biểu thức đều có nghĩa)
a)

( )
1
lg lg lg
3 2
+
= +
a b
a b
, với a
2
+ b
2
= 7ab.

b)
( ) ( )
1
lg 2 2lg2 lg lg
2
+ − = +
a b a b
, với a
2
+ 4b
2
= 12ab
c)
log log
2 3
log
4 2
+
+
=
c c
c
a b
a b
, với 4a
2
+ 9b
2
= 4ab
d) Cho log

12
18 = a, log
24
54 = b, chứng minh rằng: ab + 5(a – b) = 1.
e)
log
1 log
log
= +
a
a
ab
c
b
c
f)
ax
log log
log
1 log
+
=
+
a a
a
b x
bx
x

g)

log log log
log log log

=

a b a
b c c
N N N
N N N
, với b
2
= ac. h)
2
1 1 1 ( 1)

log log log 2log
+
+ + + =
k
a a
a a
k k
x x x x


Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng (0985.074.831) – Facebook: LyHung95
Học offline: Số 11 – ngách 98 – ngõ 72 Tôn Thất Tùng (Đối diện ĐH Y Hà Nội) Học online: www.moon.vn
Trang 9




1. Hàm số mũ y = a
x
(với a > 0, a

1).
• Tập xác định: D = R.
• Tập giá trị: T = (0; +∞).
• Khi a > 1 hàm số đồng biến, khi 0 < a < 1 hàm số nghịch biến.
• Nhận trục hoành làm tiệm cận ngang.
2. Hàm số logarit
=
log
a
y x
(với a > 0, a

1)


Tập xác định: D = (0; +

).


Tập giá trị: T = R.


Khi a > 1 hàm số đồng biến, khi 0 < a < 1 hàm số nghịch biến.



Nhận trục tung làm tiệm cận đứng.
3. Gi

i h

n
đặ
c bi

t




1
0
1
lim(1 ) lim 1
x
x
x x
x e
x
→ →±∞
 
+ = + =
 
 


0 0
ln(1 ) ln(1 )
lim 1 lim 1
→ →
+ +
= → =
x u
x u
x u


0 0
1 1
lim 1 lim 1
→ →
− −
= → =
x u
x u
e e
x u

0 0
sin sin ( )
lim 1 lim 1
( )
x x
x u x
x u x
→ →

= → =

Ví d

1.
Tính các giới hạn sau:
1)
2
0
1
lim


x
x
e
x
2)
3
0
1
lim



x
x
e
x
3)

3 2
0
lim


x x
x
e e
x

4)
0
ln(1 3 )
lim

+
x
x
x
5)
0
ln(1 4 )
lim
2

+
x
x
x
6)

4
0
1
lim
3



x
x
e
x


H
ướ
ng d

n gi

i:
1)

2 2
0 0
1 1
lim lim .2 2
2
→ →
 

− −
= =
 
 
x x
x x
e e
x x

2)
3 3
0 0
1 1 1 1
lim lim .
3 3
3
− −
→ →
 
 
− − −
 
= = −
 
 

 
 
 
x x

x x
e e
x
x

3)
(
)
(
)
3 2
3 2 3 2
0 0 0 0
1 1
1 1
lim lim lim lim 3 2 1.
→ → → →
− − −
− − −
= = − = − =
x x
x x x x
x x x x
e e
e e e e
x x x x

4)
0 0
ln(1 3 ) ln(1 3 )

lim lim .3 3
3
→ →
+ +
 
= =
 
 
x x
x x
x x

5)
0 0
ln(1 4 ) ln(1 4 )
lim lim .2 2
2 4
→ →
+ +
 
= =
 
 
x x
x x
x x

6)
4 4
0 0

1 1 4 4
lim lim .
3 4 3 3
− −
→ →
 
− − −
 
= = −
  

 
 
x x
x x
e e
x x

BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Tính các giới hạn sau:
1)
(
)
0
ln 1 4
lim
sin
2
x
x

x

+

2)
2
2
0
cos
lim
x
x
e x
x


3)
0
lim
ax bx
x
e e
x



02. HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH

Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng (0985.074.831) – Facebook: LyHung95
Học offline: Số 11 – ngách 98 – ngõ 72 Tôn Thất Tùng (Đối diện ĐH Y Hà Nội) Học online: www.moon.vn

Trang 10

4)
sin2 sin
0
lim
x x
x
e e
x


5) lim
1
x
x
x
x
→+∞
 
 
+
 
6)
1
1
lim 1
x
x
x

x
+
→+∞
 
+
 
 

7)
2 1
1
lim
2
x
x
x
x

→+∞
+
 
 

 
8)
1
3
3 4
lim
3 2

x
x
x
x
+
→+∞

 
 
+
 
9)
2 1
lim
1
x
x
x
x
→+∞
+
 
 

 

4. Đạo hàm của hàm mũ và logarith
 Hàm mũ:
.ln
. .ln

x x
u u
y a y a a
y a y u a a


= → =


′ ′
= → =


Đặ
c bi

t, khi a = e thì ta có
.
x x
u u
y e y e
y e y u e


= → =


′ ′
= → =




Hàm logarith:
1
log
.ln
log
.ln
a
a
y x y
x a
u
y u y
u a


= → =





= → =



Đặ
c bi


t, khi a = e thì ta có
1
ln
ln
y x y
x
u
y u y
u


= → =





= → =



Chú ý: B

ng
đạ
o hàm c

a m

t s


hàm c
ơ
b

n th
ườ
ng g

p:
Hàm sơ cấp Hàm hợp


0

= → =
y k y


2
1
1 1
.
1
2


= → = −

= → = ⇒


= → =
n n
y y
x x
y x y n x
y x y
x



sin cos
cos sin


= → =



= → = −


y x y x
y x y x



2
2
1

tan
cos
1
cot
sin


= → =






= → =


y x y
x
y x y
x



.
′ ′
= → =
y ku y k u




2
1
1
. .
2



= → = −
′ ′
= → = ⇒


= → =
n n
u
y y
u u
y u y nu u
u
y u y
u



sin .cos
cos .sin
′ ′


= → =


′ ′
= → = −


y u y u u
y u y u u



2
2
tan
cos
cot
sin



= → =







= → =



u
y u y
u
u
y u y
u



2
.
′ ′



= → =



′ ′ ′
= → = +

u uv u v
y y
v v
y u v y uv u v

Ví dụ 2.

Tính
đạ
o hàm c

a các hàm s

sau:
1)
4
3
3 2
= − +
y x x
2)
2
3
1
3
− +
=
+
x x
y
x
4
3
3 2
= − +
y x x
3)

( )
2
3
sin 2 1
= −
y x
Hướng dẫn giải:
1)
( ) ( )( )
1 3
4
3 3 2 3
4 4
1
3 2 3 2 . 3 3 3 2
4


= − + = − + → = − − +y x x x x y x x x

2)
1 3
2 2 2 2
3 3
3
1 1 1 1 1
. .
3 3 3 3 3



     
− + − + − + − +

= = → = =
     
+ + + +
     
x x x x x x x x
y y
x x x x

3 3
2 2 2 2
3 3
2 2
1 1 (2 1)( 3) 1 1 1 5 4
. . . .
3 3 3 3
( 3) ( 3)
− −

     
− + − + − + − − + + −
= =
     
+ +
+ +
     
x x x x x x x x x x
x x

x x

Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng (0985.074.831) – Facebook: LyHung95
Học offline: Số 11 – ngách 98 – ngõ 72 Tôn Thất Tùng (Đối diện ĐH Y Hà Nội) Học online: www.moon.vn
Trang 11

3)
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
3
3
3 3
2 1 4 1
sin 2 1 sin 2 1 . . sin 2 1 . cos 2 1
3 3
sin 2 1 sin 2 1


= − =  −  → = − = −
 
− −
y x x y x x
x x


BÀI TẬP LUYỆN TẬP:
Bài 1: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
1)
3
1 1 5
1 2
x
y
x
+ +
=
+
2)
11
5
9
9 6
y x
= +
3)
4
4
sin
3
x
y
+
=
4)
(

)
2
4 4
x
y x x e
= − + 5)
(
)
5 2
x
y x x e

= − 6)
3
.sin4
x
y e x

=
7)
1
3
.
x
y x e

=
8)
2
2

x x
x x
e e
y
e e
+
=

9)
sin3 4
x x
y e

=

10)
cot
cos .
x
y x e
=
11)
cos
2 .
x x
y e
=
12)
(
)

2
ln 4 sinx
y x x= + −

13)
(
)
cos
.ln cos
x
y e x
=
14)
(
)
2
ln 1
y x x
= + +
15)
(
)
ln 2 1
1
x
y
x
+
=
+


16)
(
)
4 2
1
2
log cos
y x x
= − 17)
(
)
ln cot
3 4
x x
y
x

=

18)
2
(2 1)ln(3 )
y x x x
= − +

Bài 2:
Ch

ng minh r


ng các hàm s

sau th

a mãn h

th

c ch

ra t
ươ
ng

ng?
1)
( )
2
2
2
. ' 1
x
y x e xy x y

= → = −
2)
(
)
1 . '

x x
y x e y y e
= + → − =

3)
4
2 ''' 13 ' 12 0
x x
y e e y y y

= + → − − =

5)
.sin '' 2 ' 2 0
x
y e x y y y

= → + + =
6)
sin
'.cos .sin '' 0
x
y e y x y x y
= → − − =

7)
2
1
. '' 2 '
2

x x
y x e y y y e
= → − + =

8)
( ) ( ) ( )
2 2
2
2
1 . 2011 ' 1
1
x x
xy
y x e y e x
x
= + + → = + +
+
9)
1
ln ' 1
1
y
y xy e
x
= → + =
+

10)
( )
1

' .ln 1
1 ln
y xy y y x
x x
= → = −
+ +
11)
( )
( )
2 2 2
1 ln
2 ' 1
1 ln
x
y x y x y
x x
+
= → = +


Ví dụ 3.
Gi

i các ph
ươ
ng trình và b

t ph
ươ
ng trình sau, v


i các hàm s

cho d
ướ
i
đ
ây?
1)
(
)
2
'( ) 2 ( ); ( ) 3 1
x
f x f x f x e x x
= = + +

2)
3
1
'( ) ( ) 0; ( ) ln
f x f x f x x x
x
+ = =

3)
2 1 1 2
'( ) 0; ( ) 2. 7 5
x x
f x f x e e x

− −
= = + + −

4)
'( ) '( ); ( ) ln( 5); ( ) ln( 1)
f x g x f x x x g x x
> = + − = −

5)
2 1
1
'( ) '( ); ( ) .5 ; ( ) 5 4 ln5
2
x x
f x g x f x g x x
+
< = = +
Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng (0985.074.831) – Facebook: LyHung95
Học offline: Số 11 – ngách 98 – ngõ 72 Tôn Thất Tùng (Đối diện ĐH Y Hà Nội) Học online: www.moon.vn
Trang 12



DẠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH MŨ CƠ BẢN

Khái niệm: Là phương trình có dạng
x
a b
=
, trong đó 0 <

a
≠ 1.

Cách gi

i:
+ Nếu
b
≤ 0 thì phương trình vô nghiệm.
+ Nếu
b
≤ 0 thì
log
x
a
a b x b
= ⇔ =

Ví d

m

u:
Gi

i ph
ươ
ng trình
1 2 1
2 2 2 5 2.5

x x x x x
+ + −
+ + = + .
H
ướ
ng d

n gi

i:
Ta có
1 2 1 2
1
2 2 2 5 2.5 2 2 .2 2 .2 5 2.5 .
5
x x x x x x x x x x+ + −
+ + = + ⇔ + + = +
( )
5
2
2 7 5
1 2 4 .2 1 .5 7.2 .5 5 log 5
5 5 2
x
x x x x
x
   
⇔ + + = + ⇔ = ⇔ = ⇔ =
   
   


V

y ph
ươ
ng trình
đ
ã cho có 1 nghi

m là
5
2
log 5.
x =


BÀI TẬP LUYỆN TẬP:
1)
1 2
7 7 7 342
x x x
+ +
+ + = 2)
1 1
5 10.5 18 3.5
x x x
− +
+ + = 3)
1 2 3 1 2
2 2 2 3 3

x x x x x
+ + + − −
+ + = +
4)
1 2
3 3 3 351
x x x
+ +
+ + = 5)
1 2 2 3
2 2 3 3
x x x x
+ + − −
+ = + 6)
1
7.5 2.5 11
x x

− =

7)
2 2
14.7 4.3 19.3 7
x x x x
+ = −
8)
1 1 2
4 4 2.6 4.6
x x x x
+ − −

+ = − 9)
1 2
1 1 1
22
2 2 2
x x x+ −
     
+ + =
     
     

DẠNG 2. PHƯƠNG PHÁP ĐƯA VỀ CÙNG CƠ SỐ

Cơ sở phương pháp: Sử dụng các công thức lũy thừa đưa phương trình về dạng
( ) ( )
1
( ) ( )
f x g x
a
a a
f x g x
=

= ⇔

=



Các công thức lũy thừa cơ bản:

( ) ( )
. .
.
1
m n m n
m
m n
n
n m
m m n n m n
m
n
m n
n
n
a a a
a
a
a
a a a a
a a a
a
+


=
=
= = =
= → =



Ví dụ mẫu:
Ví dụ 1. Giải các phương trình sau
1)
2
3 2 1
2 16
x x x
+ − +
=

2)
2
4
1
3
243
x x− +
=

3)
10 5
10 15
16 0,125.8
x x
x x
+ +
− −
=


Hướng dẫn giải:
1)
2 2
3 2 1 3 2 4 4 2 2
2
2 16 2 2 3 2 4 4 6 0
3
x x x x x x
x
x x x x x
x
+ − + + − +
=

= ⇔ = ⇔ + − = + ⇔ − − = →

= −


Vậy phương trình có hai nghiệm là x = 2 và x = –3.
2)
2 2
4 4 5 2
1
1
3 3 3 4 5
5
243
x x x x
x

x x
x
− + − + −
= −

= ⇔ = ⇔ − + = − ⇔

=


Vậy phương trình có nghiệm x = −1; x = 5.
3)
( )
10 5
10 15
16 0,125.8 , 1 .
x x
x x
+ +
− −
=
03. PHƯƠNG TRÌNH MŨ - PHẦN 1


Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng (0985.074.831) – Facebook: LyHung95
Học offline: Số 11 – ngách 98 – ngõ 72 Tôn Thất Tùng (Đối diện ĐH Y Hà Nội) Học online: www.moon.vn
Trang 13

Điều kiện:
10 0 10

15 0 15
x x
x x
− ≠ ≠
 

 
− ≠ ≠
 

Do
4 3 3
1
16 2 ; 0,125 2 ; 8 2
8

= = = =
nên ta có
( )
10 5
4. 3.
3
10 15
10 5
1 2 2 .2 4. 3 3.
10 15
x x
x x
x x
x x

+ +

− −
+ +
⇔ = ⇔ = − +
− −

( )
2
0
4( 10) 60
5 150 15 150
20
10 15
x
x
x x x
x
x x
=

+
⇔ = ⇔ − − = − →

=
− −


Vậy phương trình có nghiệm x = 0; x = 20.
Ví dụ 2. Giải các phương trình sau:

1)
2 9 27
.
3 8 64
x x
   
=
   
   

2)
1 2 1
4.9 3 2
x x
− +
=

3)
( ) ( )
1
1
1
5 2 5 2
x
x
x


+
+ = −

Hướng dẫn giải:
1)
3 3
2 9 27 2 9 3 3 3
. . 3.
3 8 64 3 8 4 4 4
x x x x
x
           
= ⇔ = ⇔ = → =
           
           

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 3.
2)
( )
2x 3 0
2x 1
x 1
3 2x
2
x 1 2x 1 2x 3 2x 3
2
2x 1
2
4.9 3 3 3
4.9 3 2 1 3 .2 1 3 . 2 1 1 x .
2
2 2
3.2


+



− + − −
+
   
= ⇔ = ⇔ = ⇔ = ⇔ = = ⇔ =
   
   

V

y ph
ươ
ng trình có nghi

m duy nh

t
3
.
2
x
=

Cách khác:
2 3
1 2 1 1 2 1

81 81 18.81 9 9 3
4.9 3 2 16.81 9.2 16. 9.2.4 .
81 4 16 2 2 2
x x
x
x x x x x
x
− + − +
     
= ⇔ = ⇔ = ⇔ = ⇔ = ⇔ =
     
     

3)
( ) ( )
( )
1
1
1
5 2 5 2 , 1 .
x
x
x


+
+ = −

Đ
i


u ki

n:
1 0 1.
x x
+ ≠ ⇔ ≠ −

Do
( )( ) ( )
1
1
5 2 5 2 1 5 2 5 2
5 2

+ − = → − = = +
+

( ) ( )
1 1
1
1 1 1 1 0
2
1 1
x
x
x x
x
x x


=
 

⇔ − = ⇔ − + = ⇔
 

= −
+ +

 

V

y ph
ươ
ng trình có hai nghi

m là x = 1 và x = –2.

Ví dụ 3.
Gi

i các ph
ươ
ng trình sau:
1)
( )
2
1
1

3
2
2 2 4
x
x
x

+
 
  =
 
 
2)
( ) ( )
2
5 6
3 2 3 2
x x−
+ = −
3)
(
)
2 2 2 2
1 1 2
5 3 2 5 3
x x x x+ − −
− = −

H
ướ

ng d

n gi

i:
1)
( )
( )
2
1
1
3
2
2 2 4, 1 .
x
x
x

+
 
  =
 
 

Đ
i

u ki

n:

0
1
x
x
>





( )
(
)
( )
( )
( )
3 1
1
2
3 1
1 2 2 2 2 5 3 0 3 9.
1
x
x x
x
x x x x
x x
+

+

⇔ = ⇔ = ⇔ − − = ⇔ = ⇔ =


V

y ph
ươ
ng trình
đ
ã cho có nghi

m
x
= 9.
2)
( ) ( )
( )
2
5 6
3 2 3 2 , 2 .
x x−
+ = −
Do
( )( ) ( )
( )
( )
1
1
3 2 3 2 1 3 2 3 2 .
3 2


+ − = → − = = +
+

( )
( ) ( )
2
5 6
2
2
2 3 2 3 2 5 6 0
3
x x
x
x x
x
− −
=

⇔ + = + ⇔ − + = ⇔

=


V

y ph
ươ
ng trình
đ

ã cho có nghi

m
x
= 2 và
x
= 3.
Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng (0985.074.831) – Facebook: LyHung95
Học offline: Số 11 – ngách 98 – ngõ 72 Tôn Thất Tùng (Đối diện ĐH Y Hà Nội) Học online: www.moon.vn
Trang 14

3)
(
)
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 2
2 2 2 2
5 3 2 5 3 5 3.3 5 3 5 5 3.3 3
5 9 5 9
x x x x x x x x x x x x
+ − −
− = − ⇔ − = − ⇔ − = −
2 2
2 2
3
3 25 5 125 5 5
5 3 3.
5 9 3 27 3 3
x x
x x

x
     
⇔ = ⇔ = ⇔ = → = ±
     
     

V

y ph
ươ
ng trình
đ
ã cho có nghi

m
3.
x = ±

BÀI TẬP LUYỆN TẬP:
1)
( )
2
6 10
0,2 5
x x
x


=
2)

2
5 2 3
3 2
2 3
x x x
− − +
   
=
   
   
3)
(
)
(
)
4 1 2 3
3 2 2 3 2 2
x x
− +
+ = −
4)
( )
2
1
9. 3 81
x x
x


= 5)

2
5 4 1
10 1
x x− −
=
6)
2
2
3
1
1
x
x
e
e


 
=
 
 

7)
( )
1
3
1
16. 4
8
x

x

 
=
 
 
8)
2
5 7
4 1
1
9
3
x
x x

− −
 
=
 
 
9)
1 4 2
1 2
1
27 .81
9
x x
x x
+ −

− +
=

10)
1 1
3 .
3 27
x x
x
   
=
   
   
11)
( ) ( )
3 2
5 3 2 1
10 3 19 6 10
x x x
− −
− = +
DẠNG 3. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI THEO MỘT HÀM SỐ MŨ

C
ơ
s

ph
ươ
ng pháp:

Biến đổi phương trình về dạng
( )
2 ( ) ( )
( )

. . 0

f x
f x f x
f x
a
A a B a C
a

=
+ + = →

=




Chú ý:
( )
2
2
1
;
n n n
n

a a a
a

= =


Ví dụ mẫu:
Ví dụ 1.
Gi

i các ph
ươ
ng trình:
25 30.5 125 0
x x
− + =

Hướng dẫn giải:
Ph
ươ
ng trình
đ
ã cho t
ươ
ng
đươ
ng:
(
)
2

5 30.5 125 0
x x
− + =
.
Đặ
t
5
x
t
=
,
đ
i

u ki

n
t
> 0.
Khi
đ
ó ph
ươ
ng trình tr

thành:
2
5
30 125 0
25

t
t t
t
=

− + = ⇔

=


+ V

i
5 5 5 1
x
t x
= ⇔ = ⇔ =
.
+ V

i
2
25 5 25 5 5 2
x x
t x
= ⇔ = ⇔ = ⇔ =
.
V

y ph

ươ
ng trình
đ
ã cho có 2 nghi

m là
x
= 1 và
x
= 2.
Ví dụ 2.
Gi

i ph
ươ
ng trình:
2
3 3 10
x x
+ −
+ =
.
Hướng dẫn giải:
Ta có
( )
0
2
2
2
3 1 3

0
1
3 3 10 9.3 10 9. 3 10.3 1 0
1
2
3
3 3
9
x
x x x x x
x
x
x
x
+ −


= =
=


+ = ⇔ + = ⇔ − + = ⇔ ⇔


= −
= =





V

y ph
ươ
ng trình
đ
ã cho có 2 nghi

m là
0, 2.
x x
= = −

Ví dụ 3.
Gi

i các ph
ươ
ng trình sau:
1)
1
5 5 4 0
x x−
− + =
2)
2
3 8.3 15 0
x
x
− + =

3)
2 8 5
3 4.3 27 0
x x
+ +
− + =

H
ướ
ng d

n gi

i:
1)
( )
1
5 5 4 0, 1 .
x x−
− + =

Đ
i

u ki

n: x

0.
( )

( )
2
5 1 0 0
5
1 5 4 0 5 4.5 5 0
1
5
1
5 5
x
x x x
x
x
x x
x
x


= = =


⇔ − + = ⇔ + − = → ⇔ ⇔


=

=


=




Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng (0985.074.831) – Facebook: LyHung95
Học offline: Số 11 – ngách 98 – ngõ 72 Tôn Thất Tùng (Đối diện ĐH Y Hà Nội) Học online: www.moon.vn
Trang 15

Cả hai nghiệm đều thỏa mãn điều kiện, vậy phương trình có hai nghiệm x = 0 và x = 1.
2)
( ) ( )
(
)
( )
2
2
3
3
3 3
2
3 8.3 15 0 3 8. 3 15 0
log 5 log 25
3 5
x
x
x x
x
x
x
x


=
=


− + = ⇔ − + = → ⇔


= =

=



V

y ph
ươ
ng trình có hai nghi

m
3
2; log 25.
x x= =

3)
4
2 8 5 2( 4) 4 2( 4) 4
4 2
3 3 3
3 4.3 27 0 3 4.3 .3 27 0 3 12.3 27 0

3 9 3 2
x
x x x x x x
x
x
x
+
+ + + + + +
+

= ⇒ = −
− + = ⇔ − + = ⇔ − + = →

= = ⇒ = −



V

y ph
ươ
ng trình
đ
ã cho có hai nghi

m là x = –2 và x = –3.

BÀI T

P LUY


N T

P:
1)
2 2
9 3 6 0
x x
− − =
2)
1
2 4 1
x x−
− =
3)
25 5 12 0
x x
− − =

4)
1
100 10 16 0
x x+
− + =
5)
9 10.3 9 0
x x
− + =
6)
2

3 2.3 9
x x−
+ =

DẠNG 4. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Loại 1:
Ph
ươ
ng trình có ch

a
f ( x ) f ( x ) f ( x ) f ( x )
a ,b ,c ,d

trong
đ
ó
.
m n
a c d
b b b
   
= =
   
   
Để giải phương trình dạng này ta chia cả hai vế cho
( )
f x
b


v
ới
{
}
min , , ,
b a b c d
= hay
g

i m

t cách dân rã, ta chia c

hai v
ế
c

a ph
ươ
ng trình cho bi

u th

c l
ũ
y th

a mà có c
ơ
s


nh

nh

t.
Ví dụ 1.
Gi

i ph
ươ
ng trình:
3.9 7.6 6.4 0
x x x
+ − =
.
H
ướ
ng d

n gi

i:
Ph
ươ
ng trình
đ
ã cho t
ươ
ng

đươ
ng:
2
3 2
1
2 3
3 3
3. 7. 6 0
2 2
3
3 0
2
x
x x
x
x

 
= ⇒ = −

 
 
   

+ − = ⇔
   

   
 


= − <
 

 

.
V

y ph
ươ
ng trình
đ
ã cho có 1 nghi

m là x =

1.
Ví dụ 2.
Gi

i các ph
ươ
ng trình sau:

1)
64.9 84.12 27.16 0
x x x
− + =

2)

1 1 1
4 6 9
x x x
− − −
+ =

3)
2 4 2 2
3 45.6 9.2 0
x x x+ +
+ − =

4) (ĐH khối A – 2006):
3.8 4.12 18 2.27 0
x x x x
+ − − =

H
ướ
ng d

n gi

i:
1)
Chia c

hai v
ế
c


a (1) cho 9
x
ta
đượ
c
( )
2
2
4 4
12 16 4 4
1
3 3
1 64 84. 27. 0 27. 84. 64 0
2
9 9 3 3
4 16 4
3 9 3
x
x x x x
x
x
x

 
=

 
=
       


 

⇔ − + = ⇔ − + = → ⇔
       

=


       
   
= =

   
   


V

y ph
ươ
ng trình
đ
ã cho có hai nghi

m x = 1 và x = 2.
2) Đ
i

u ki


n: x

0.
Đặ
t
( )
2
3 1 5
1 9 6 3 3
2 2
, 2 4 6 9 1 0 1 0
4 4 2 2
3 1 5
0
2 2
t
t t t t
t t t
t
t
x

+
 
=

 
       
 


− = ⇔ + = ⇔ − − = ⇔ − − = ⇔
       

       

 
= <

 
 


T


đ
ó ta
đượ
c
3
1 5
2
2
3 1 5 1 5 1 3
log log .
2 2 2 2
t
t x
t

+
 
+ +
   
= ⇔ = → = − = −
 
   
 
   
 

3)
2 4 2 2
3 45.6 9.2 0 81.9 45.6 36.4 0
x x x x x x+ +
+ − = ⇔ + − =

Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng (0985.074.831) – Facebook: LyHung95
Học offline: Số 11 – ngách 98 – ngõ 72 Tôn Thất Tùng (Đối diện ĐH Y Hà Nội) Học online: www.moon.vn
Trang 16

2
2
3 4 3
2 9 2
9 6 3 3
81. 45. 36 0 81. 45. 36 0 2.
4 4 2 2
3
1 0

2
x
x x x x
x
x


   
= =

   
   
       

⇔ + − = ⇔ + − = ⇔ → = −
       

       
 

= − <
 

 


Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = –2.
4)
3.8 4.12 18 2.27 0
x x x x

+ − − =

3 2
3 3
.
2 2
12 18 27 3 3 3
3 4. 2. 0 2. 4. 3 0 1.
8 8 8 2 2 2
3
. 2 0
2
x
x x x x x x
x
x

 
=

 
 
           

⇔ + − − = ⇔ + − − = ⇔ → =
           

           
 


= − <
 

 


Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 1.

BÀI TẬP LUYỆN TẬP:
1)
10.25 29.10 10.4 0
x x x
− + =
2)
5.36 3.16 2.81
x x x
= +
3)
25 3.15 2.9 0
x x x
+ + =

4)
2 2 2
15.25 34.15 15.9 0
x x x
− + =
5)
4.49 17.14 392.4
x x x

− =
6)
25 4.9 5.15
x x x
+ =

Loại 2: Phương trình có tích cơ số bằng 1
Cách giải:
Do
( )
( )
( )
( )
1
1 1
f x
f x
f x
ab ab b
a
= ⇔ = → =
T


đ
ó ta
đặ
t
( ) ( )
1

, ( 0)
f x f x
a t t b
t
= > → =


Chú ý:

Một số cặp a, b liên hợp thường gặp:
(
)
(
)
(
)
(
)
( )( ) ( )( )
2 1 2 1 1 2 3 2 3 1
5 2 5 2 1 7 4 3 7 4 3 1
;
;
+ − = + − =
+ − = + − =


Một số dạng hằng đẳng thức thường gặp:
(
)

( )
2
2
3 2 2 2 1
7 4 3 2 3

± = ±
± = ±

Ví dụ mẫu.
Gi

i các ph
ươ
ng trình sau:
1)
(
)
(
)
2 3 2 3 4
x x
+ + − =


2)
(
)
(
)

3 3
3 8 3 8 6
x x
+ + − =

3)
( ) ( )
3
5 21 7 5 21 2
x x
x
+
− + + =

4)

( ) ( )
2 2
( 1) 2 1
4
2 3 2 3
2 3
x x x− − −
+ + − =


H
ướ
ng d


n gi

i:
1)
(
)
(
)
( )
2 3 2 3 4, 1 .
x x
+ + − =
Do
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
( )
1
2 3 2 3 1 2 3 . 2 3 1 2 3
2 3
x x x
x
+ − = ⇔ + − = → − =

+

Đặ
t
(
)
(
)
1
2 3 ,( 0) 2 3
x x
t t
t
+ = > → − =
.
Khi
đ
ó
( )
2
1
2 3
1 4 0 4 1 0
2 3
t
t t t
t
t

= +

⇔ + − = ⇔ − + = →

= −



V

i
(
)
(
)
2
2 3 2 3 2 3 2 3 2.
x
t x
= + ⇔ + = + = + → =

Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng (0985.074.831) – Facebook: LyHung95
Học offline: Số 11 – ngách 98 – ngõ 72 Tôn Thất Tùng (Đối diện ĐH Y Hà Nội) Học online: www.moon.vn
Trang 17

 Với
(
)
( )
(
)
2

1
2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 2.
x
t x


= − ⇔ + = − = + = + → = −

V

y ph
ươ
ng trình có hai nghi

m
x
=
±
2.
2)
(
)
(
)
( )
3 3
3 8 3 8 6, 2 .
x x
+ + − =
Do

(
)
(
)
( )( )
(
)
(
)
(
)
( )
3 3 3 3 3
3
3
1
3 8 3 8 3 8 3 8 1 3 8 . 3 8 1 3 8
3 8
x x x
x
+ − = + + = ⇔ + − = → − =
+

Đặ
t
(
)
(
)
3 3

1
3 8 ,( 0) 3 8
x x
t t
t
+ = > → − =
.
Khi
đ
ó
( )
2
1
3 8
2 6 0 6 1 0
3 8
t
t t t
t
t

= +
⇔ + − = ⇔ − + = →

= −



V


i
(
)
( )
3
3
3 8 3 8 3 8 3 8 3 8 3.
x
x
t x
= + ⇔ + = + ⇔ + = + → =

 Với
(
)
( ) ( ) ( )
1 1
3
3
3 8 3 8 3 8 3 8 3 8 3 8 3.
x
x
t x
− −
= − ⇔ + = − = − ⇔ + = − → = −

Vậy phương trình có hai nghiệm x = ±3.
3)
( ) ( )
( )

3
5 21 5 21
5 21 7 5 21 2 7. 8, 3 .
2 2
x x
x x
x+
   
− +
− + + = ⇔ + =
   
   

Ta có
5 21 5 21 5 21 5 21 5 21 1
. 1
2 2 2 2 2
5 21
2
x x x x
x
       
− + − − −
= = → =
       
 
     
 
 
+

 
 

Đặ
t
5 21 5 21 1
,( 0)
2 2
x x
t t
t
   
+ −
= > → =
   
   
.
Khi
đ
ó
( )
2
1
1
3 7 8 0 7 8 1 0
1
7
t
t t t
t

t
=


⇔ + − = ⇔ − + = →
=



 Với
5 21
1 1 0.
2
x
t x
 
+
= ⇔ = → =
 
 

 Với
5 21
2
1 5 21 1 1
log .
7 2 7 7
x
t x
+

 
+
 
= ⇔ = → =
 
 
 
 

V

y ph
ươ
ng trình có hai nghi

m
5 21
2
0
1
log
7
x
x
+
=


 
=


 
 



4)

( ) ( )
( )
( )
( )
( )
2 2 2 2
( 1) 2 1 2 1 2 1
4
2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 4
2 3
x x x x x x x− − − − + − −
+ + − = ⇔ − + + − − =


( )
( )( ) ( ) ( ) ( )
( )
2 2 2 2
2 2 2 2
2 3 2 3 2 3 2 3 4 2 3 2 3 4, 4 .
x x x x x x x x− − − −
− + + + − = ⇔ + + − =


Đặ
t
( ) ( )
2 2
2 2
1
2 3 , ( 0) 2 3 .
x x x x
t t
t
− −
= + > → − =

Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng (0985.074.831) – Facebook: LyHung95
Học offline: Số 11 – ngách 98 – ngõ 72 Tôn Thất Tùng (Đối diện ĐH Y Hà Nội) Học online: www.moon.vn
Trang 18

Khi đó
( )
( )
( )
2
2
2
2
2
2
2
2 3 2 3

2 3 2 1
1
4 4 0 4 1 0
2 1
2 3
2 3 2 3
x x
x x
t x x
t t t
t
x x
t



+ = +


= + − =

⇔ + − = ⇔ − + = → ⇔ ⇔



− = −

= −





+ = −



V

i ph
ươ
ng trình
2 2
2 1 2 1 0 2 2
x x x x x− = ⇔ − − = ⇔ = ±


V

i ph
ươ
ng trình
2 2
2 1 2 1 0 1.
x x x x x
− = − ⇔ − + = ⇔ =


V

y ph

ươ
ng trình có hai nghi

m
1
2 2
x
x
=


= ±



BÀI TẬP LUYỆN TẬP:
1)
( ) ( )
5 24 5 24 10
x x
+ + − =
2)
7 3 5 7 3 5
7 8
2 2
x x
   
+ −
+ =
   

   
   

3)
(
)
( )
5 2 6 5 2 6 10
x
x
− + + =
4)
(
)
( )
4 15 4 15 8
x
x
− + + =

5)
(
)
(
)
2 1 2 1 2 2 0
x x
− + + − =
6)
( ) ( )

2 2
1
10 3 10 3 10 4
x x −
+ + − = +

7)
(
)
(
)
2
5 21 5 21 5.2
x
x x
+ + − =







Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng (0985.074.831) – Facebook: LyHung95
Học offline: Số 11 – ngách 98 – ngõ 72 Tôn Thất Tùng (Đối diện ĐH Y Hà Nội) Học online: www.moon.vn
Trang 19



DẠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH LOGARITH CƠ BẢN


Khái niệm:
Là phương trình có dạng
(
)
log ( ) log ( ), 1 .
a a
f x g x=
trong
đ
ó f(x) và g(x) là các hàm s

ch

a

n x c

n gi

i.

Cách gi

i:
-
Đặ
t
đ
i


u ki

n cho ph
ươ
ng trình có ngh
ĩ
a
0; 1
( ) 0
( ) 0
a a
f x
g x
> ≠


>


>


- Bi
ế
n
đổ
i (1) v

các d


ng sau:
( )
( ) ( )
1
1
f x g x
a
=

=


Chú ý:
- Với dạng phương trình
log ( ) ( )
b
a
f x b f x a
= ⇔ =

- Đẩy lũy thừa bậc chẵn:
2
log 2 log
n
a a
x n x
=
, nếu x > 0 thì
log log

n
a a
n x x
=
- V

i ph
ươ
ng trình sau khi bi
ế
n
đổ
i
đượ
c v

d

ng
[ ]
2
( ) 0
( ) ( )
( ) ( )
g x
f x g x
f x g x




= ⇔

=



- Các công th

c Logarith th
ườ
ng s

d

ng:
( )
log
log ;
log log log ; log log log
1
log log ; log
log
a
n
x
x
a
a a a a a a
m
a a

a
b
a x a x
x
xy x y x y
y
m
x x b
n a
= =
 
= + = −
 
 
= =


Ví d

m

u:
Ví dụ 1. Giải các phương trình sau:
1)
(
)
( )
2
1 1
3 3

log 3 4 log 2 2
x x x
+ − = +

2)
( )
1
lg lg 1
2
x x
= +

3)
2 1
2
8 1
log log
4 2
x
x

=

4)
(
)
2
5
log 2 65 2
x

x x

− + =

Hướng dẫn giải:
1)
( )
( )
2
2
1 1
3 3
2 2
1
4
1
3 4 0
log 3 4 log 2 2 2 2 0 1 2.
2
3
3 4 2 2 6 0
x
x
x
x x
x x x x x x
x
x
x x x x x
 >





< −
>
+ − >




 
+ − = + ⇔ + > ⇔ > − ⇔ → =
=

  

  
= −
+ − = + + − =







V

y ph

ươ
ng trình có nghi

m x = 2.
2)
( )
( )
( )
( )
2
2
0
0
1 5
0
0
1 1 5
lg lg 1 1 0
2
lg lg 1
2 2
1
2lg lg 1
1 5
2
x
x
x
x
x

x x x x
x x
x x
x x
x
>



>

+
>


>

+

  
=

= + ⇔ + > ⇔ ⇔ ⇔ → =
   

= +
= +


  



= +



=





04. PHƯƠNG TRÌNH LOGARITH

Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng (0985.074.831) – Facebook: LyHung95
Học offline: Số 11 – ngách 98 – ngõ 72 Tôn Thất Tùng (Đối diện ĐH Y Hà Nội) Học online: www.moon.vn
Trang 20

Vậy phương trình đã cho có nghiệm
1 5
.
2
x
+
=

3)
( )
2 1
2

8 1
log log , 3 .
4 2
x
x

=

Đ
i

u ki

n:
8 0
0 8.
0
x
x
x
− >

⇔ < <

>


Khi đó
( ) ( )
1

2
2 2
8 1 8 8 1
3 log log 8 4
4 2 4 4
x x x
x x x x
x

− − −
⇔ = − ⇔ = ⇔ = ⇔ − =

( )
2
2
8 16 4 0 4.
x x x x
⇔ − + = ⇔ − = → =

Nghi

m
x
= 4 th

a mãn
đ
i

u ki


n, v

y ph
ươ
ng trình có nghi

m
x
= 4.
4)
(
)
( )
2
5
log 2 65 2, 4
x
x x

− + =
Điều kiện:
( )
2 2
5 0 5
5
5 1 4
4
2 65 0
1 64 0,

x x
x
x x
x
x x
x x R


− > <

<



− ≠ ⇔ ≠ ⇔
  


 
− + >
− + > ∀ ∈




Khi
đ
ó

( ) ( )

2
2
4 2 65 5 8 40 0 5.
x x x x x
⇔ − + = − ⇔ + = → = −

Nghi

m x = –5 th

a mãn
đ
i

u ki

n, v

y ph
ươ
ng trình có nghi

m x = –5.
Bình lu

n:
Trong các ví d

3 và 4 chúng ta c


n ph

i tách riêng
đ
i

u ki

n ra gi

i tr
ướ
c r

i sau
đ
ó m

i gi

i ph
ươ
ng trình.


ví d

1 và 2 do các ph
ươ
ng trình t

ươ
ng
đố
i
đơ
n gi

n nên ta m

i g

p
đ
i

u ki

n vào vi

c gi

i ph
ươ
ng trình ngay.
Ví dụ 2. Giải các phương trình sau:
1)
(
)
(
)

lg 3 2lg 2 lg0,4
x x+ − − =

2)
( ) ( )
5 5 5
1 1
log 5 log 3 log 2 1
2 2
x x x
+ + − = +

3)
( )
2 1
2
1
log 4 15.2 27 2log 0
4.2 3
x x
x
 
+ + − =
 

 

Hướng dẫn giải:
1)
(

)
(
)
(
)
lg 3 2lg 2 lg0,4, 1 .
x x+ − − =

Điều kiện:
3 0 3
2.
2 0 2
x x
x
x x
+ > > −
 
⇔ ⇔ >
 
− > >
 

Khi đó,
( ) ( ) ( )
(
)
( )
(
)
( )

( ) ( )
2 2
2 2
3 3
2
1 lg 3 lg 2 lg0,4 lg lg0,4 0,4 2 2 5 3 0
5
2 2
x x
x x x x
x x
+ +
⇔ + − − = ⇔ = ⇔ = = ⇔ − − + =
− −

2
7
2 13 7 0
1
2
x
x x
x
=


⇔ − − = →

= −



Đố
i chi
ế
u v

i
đ
i

u ki

n ta
đượ
c nghi

m c

a ph
ươ
ng trình là x = 7.
2)
( ) ( ) ( )
5 5 5
1 1
log 5 log 3 log 2 1 , 2 .
2 2
x x x+ + − = +

Đ

i

u ki

n:
5 0 5
3 0 3 3.
2 1 0 1
2
x x
x x x
x
x


+ > > −



− > ⇔ > ⇔ >
 
 
+ >


> −


Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng (0985.074.831) – Facebook: LyHung95
Học offline: Số 11 – ngách 98 – ngõ 72 Tôn Thất Tùng (Đối diện ĐH Y Hà Nội) Học online: www.moon.vn

Trang 21

Khi đó,
( ) ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( )
5 5 5 5 5
1 1 1
2 log 5 log 3 log 2 1 log 5 3 log 2 1
2 2 2
x x x x x x
⇔ + + − = + ⇔  + −  = +
 

(
)
(
)
2 2
5 3 2 1 2 15 2 1 16 4.
x x x x x x x x
⇔ + − = + ⇔ + − = + ⇔ = → = ±

Đố
i chi
ế
u v

i
đ
i


u ki

n ta
đượ
c nghi

m c

a ph
ươ
ng trình là
x
= 4.
3)
( )
( )
2 1
2
1
log 4 15.2 27 2log 0, 3 .
4.2 3
x x
x
 
+ + − =
 

 

Điều kiện:

4 15.2 27 0,
4.2 3 0
x x
x
x R

+ + > ∀ ∈


− >



Khi
đ
ó
( )
( ) ( )
2
2 2 2
1 1
3 log 4 15.2 27 2log 0 log 4 15.2 27 0
4.2 3 4.2 3
x x x x
x x
 
   
⇔ + + + = ⇔ + + =
 
   

− −
   
 
 

( )
2
2
2
2
2 3
1 2 15.2 27
4 15.2 27 1 1 15.2 39.2 18 0
2
4.2 3 16.2 24.2 9
2 0
5
x
x x
x x x x
x x x
x

=
+ +
 

⇔ + + = ⇔ = ⇔ − − = →
 


− − +
= − <
 



Giá tr


2 3
x
=
thỏa mãn điều kiện, từ đó ta được
2
2 3 log 3
x
x= ⇔ =
là nghi

m c

a ph
ươ
ng trình.
BÀI T

P LUY

N T


P:
1)
log
3
(2x + 1)(x – 3) = 2
2)
log
5
(x
2
– 11x + 43) = 2
3)
log
3
(2x + 1) + log
3
(x – 3) = 2
4)
(
)
( )
2
3 3
log 4 3 log 3 21
x x x− + = + 5)
(
)
2
5
log 11 43 2

x x
− + =
6)
1 1
5 5
2 2
log log
10 1
x
x
+
=
+

7)
1
log 4 2
x−
=
8)
2
log 10 log 10 6 0
x x
− − =
9)
(
)
2
log 3 5 3 2
x

x x
− − =

10)
(
)
2
log 2 3 4 2
x
x x
− − =
11)
(
)
2
1
log 3 1 1
x
x x
+
− + =
12)
(
)
2
log 3 8 3 2
x
x x
− + =


13)
(
)
2
1
log 3 7 2 2
x
x x

− − =
14)
(
)
3 3 3
log 2 log log 8
x x
− + = 15)
(
)
lg 9 2lg 2 1 2
x x
− + − =

16)
(
)
(
)
4 4 4
log 3 log 1 2 log 8

x x
+ − − = −
17)
2 1
2
2
2log log log 9
x x x
+ + =
18)
(
)
(
)
(
)
9 9 9
log 1 log 1 log 2 3
x x x
+ − − = +

DẠNG 2. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ GIẢI TRÌNH LOGARITH

Chúng ta th
ườ
ng
đặ
t

n ph


khi ph
ươ
ng trình có ch

a bi

u th

c ph

c t

p khi th

c hi

n các phép bi
ế
n
đổ
i.
Đặ
t
log
a
t x
=
thì ta không c


n
đ
i

u ki

n gì c

a t.

M

t s

bi

u th

c c

n l
ư
u ý khi
đẩ
y l
ũ
y th

a
[ ]

[ ]
2
2
2
log ( ) 2 log ( )
log ( ) log ( )
n
a a
a a
f x n f x
f x f x
=
=

Ví dụ 1. Giải các phương trình sau:
1)
( ) ( )
2
2
2 2
log 1 5 log 1
x x
− = + −

2)
(
)
(
)
2

2 1
4
log 2 8log 2 5
x x
− − − =

3)
1 1
3 3
log 3. log 2 0
x x
− + =

4)
2
2
1 2
2
log (4 ) log 8
8
x
x
 
+ =
 
 

Hướng dẫn giải:
1)
( ) ( ) ( )

2
2
2 2
log 1 5 log 1 , 1 .
x x− = + −
Điều kiện: x > 1.
Đặt
( ) ( ) ( ) ( )
2
2
2 2
2 2
2 2 2 2
log 1 log 1 log 1 2log 1 4
t x x x x t
 
= − → − = − =  −  =
 
 

Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng (0985.074.831) – Facebook: LyHung95
Học offline: Số 11 – ngách 98 – ngõ 72 Tôn Thất Tùng (Đối diện ĐH Y Hà Nội) Học online: www.moon.vn
Trang 22

Khi đó
( )
( )
( )
2
2

5 5
2
4 4
1 3
log 1 1
1
1
2 2
1 4 5 0
5
5
log 1
4
4
1 2 1 2
x
t
x x
t t
t
x
x x
 
 − = −
= −

− = =
 



⇔ − − = ⇔ → ⇔ ⇔
 


=
− =
 



− = = +
 

C

hai nghi

m
đề
u th

a mãn
đ
i

u ki

n, v

y ph

ươ
ng trình
đ
ã cho có hai nghi

m là
5
4
3
; 1 2 .
2
x x= = +

2)
(
)
(
)
(
)
2
2 1
4
log 2 8log 2 5, 2 .
x x− − − =
Điều kiện: x < 2.
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
(
)
( )

2 2
2
2 2 2 2
2
log 2 1
8
2 log 2 log 2 5 log 2 4log 2 5 0
log 2 5
2
x
x x x x
x
 − =
⇔ − − − = ⇔ − + − − = ⇔

− = −




V

i
(
)
2
log 2 1 2 2 0.
x x x
− = ⇔ − = ⇔ =



V

i
( )
2
1 63
log 2 5 2 .
32 32
x x x− = − ⇔ − = ⇔ =

C

hai nghi

m
đề
u th

a mãn
đ
i

u ki

n, v

y ph
ươ
ng trình

đ
ã cho có hai nghi

m là
63
0; .
32
x x= =

3)
(
)
1 1
3 3
log 3. log 2 0, 3 .
x x− + =
Điều kiện:
1
3
0
0 1.
log 0
x
x
x
>


⇔ < ≤






( )
2
1
1
3
3
1 1
1
3 3
1
3
3
1
log 1
log 1
3
3 log 3. log 2 0
log 4 1
log 2
81
x
x
x
x x
x
x

x


=
=

=

 


 
⇔ − + = ⇔ ⇔ →



 
=

=

  
=

 



C


hai nghi

m
đề
u th

a mãn
đ
i

u ki

n, v

y ph
ươ
ng trình
đ
ã cho có hai nghi

m là
1 1
; .
3 81
x x= =

4)
( )
2
2

1 2
2
log (4 ) log 8, 4 .
8
x
x
 
+ =
 
 
 

Đ
i

u ki

n: x > 0.
Ta có
[ ]
( ) ( )
2
2
2
2
1 2 2 2 2
2
2
2
2 2 2 2

log (4 ) log (4 ) log 4 log log 2
log log log 8 2log 3
8
x x x x
x
x x
 
= − = − +  = +
 
 
 
 
= − = −

Khi
đ
ó
( ) ( ) ( )
2 2
2
2 2 2 2
7
2
2
log 1
4 log 2 2log 3 8 log 6log 7 0
1
log 7
2
128

x
x
x x x x
x
x

=

=


⇔ + + − = ⇔ + − = ⇔ ⇔


= −
= =




V

y ph
ươ
ng trình
đ
ã cho có hai nghi

m
1

2; .
128
x x= =
Ví dụ 2. Giải các phương trình sau:
1)
5
1
2log 2 log
5
x
x − =

2)
2
9
log 5 log 5 log 5
4
x x x
x+ = +

3)
2 3
2 16 4
log 14log 40log 0
x x x
x x x
− + =

4)
3

3 2 3 2
3 1
log .log log log
2
3
x
x x
x
 
 
− = +
 
 
 
 

H
ướ
ng d

n gi

i:
1)
( )
5
1
2log 2 log , 1 .
5
x

x − =

Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng (0985.074.831) – Facebook: LyHung95
Học offline: Số 11 – ngách 98 – ngõ 72 Tôn Thất Tùng (Đối diện ĐH Y Hà Nội) Học online: www.moon.vn
Trang 23

Điều kiện: x > 0; x ≠ 1.
( )
( )
2
5 5 5 5 5
5
1 1
1 2. log 2 log 5 log 2 0 log 2log 1 0 log 1 5.
2 log
x
x x x x x x
x
⇔ − = − ⇔ − + = ⇔ − + = ⇔ = → =

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 5.
2)
( )
2
9
log 5 log 5 log 5, 2 .
4
x x x
x+ = +
Điều kiện: x > 0; x ≠ 1.

Ta có
( )
( )
2 2
1 5
log 5
1 9 1 1 1 5
2 2
2 log 5 1 log 5 log 5 log 5 3. log 5 0
1 1
2 4 2 2 2 4
log 5
2 2
x
x x x x x
x

=

     
⇔ + + = + ⇔ − + = →

     
     

=


T



đ
ó ta
đượ
c
5
5
log 5 5
5
5
log 5 1
5
5
x
x
x
x
x
x
= 


=
=
→ ⇔



=
=

=




Các nghi

m này
đề
u th

a mãn, v

y ph
ươ
ng trình có hai nghi

m
5
5; 5.
x x= =

3)
(
)
2 3
2 16 4
log 14log 40log 0, 3 .
x x x
x x x− + =


Đ
i

u ki

n:
0
1
0
2
2 1
1
16 1
16
4 1
1
4
x
x
x
x
x
x
x
x
>


>







 

 


 
 







Khi
đ
ó
( )
( ) ( ) ( )
2 16 4
2 42 20
3 2log 42log 20log 0 0
log 2 log 16 log 4
x x x

x x x
x x x
x x x
⇔ − + = ⇔ − + =

( )
2 42 20 2 42 20
0 0, * .
log log 2 log log 16 log log 4 1 log 2 1 log 16 1 log 4
x x x x x x x x x
x x x
⇔ − + = ⇔ − + =
+ + + + + +

Đặ
t
( ) ( )( ) ( )( ) ( )( )
1 21 10
log 2, * 0 1 4 1 2 21 1 1 2 10 1 1 4 0
1 1 4 1 2
x
t t t t t t t
t t t
= ⇔ − + = ⇔ + + − + + + + + =
+ + +

( ) ( )
2 2 2 2
2
8 6 1 21 2 3 1 10 4 5 1 0 6 7 10 0

5
6
t
t t t t t t t t
t
=


⇔ + + − + + + + + = ⇔ − − = →

= −




V

i
2
2 log 2 2 2 2.
x
t x x= ⇔ = ⇔ = → = ±


V

i
6
5 5 6 6
5

6 6 5 5
x
5
5 5 1
t log 2 x 2 x 2 x 2
6 6
64

− − − −
 
= − ⇔ = − ⇔ = ⇔ = → = =
 
 
 

Đố
i chi
ế
u v

i
đ
i

u ki

n ta
đượ
c nghi


m c

a ph
ươ
ng trình là
5
1
2; .
64
x x= =
4)
( )
3
3 2 3 2
3 1
log .log log log , 4 .
2
3
x
x x
x
 
 
− = +
 
 
 
 

Đ

i

u ki

n: x > 0.
( )
( )
( )
( )
3
3 2 3 3 2 3 2 3 2
1 1 1 1 1
4 1 log .log log log 3 log 1 log .log 3log log
2 2 2 2 2
x x x x x x x x
⇔ − − − = + ⇔ − − + = +

2 2 3 3 2 2 2 3 3
1
log log .log 3log log 0 log 2log .log 6log 0
2
x x x x x x x x x
⇔ − − − = ⇔ − − =

(
)
(
)
2 3 3
log 1 2log 6log 0, * .

x x x⇔ − − =
Do
3 3 2
log log 2.log
x x
=
nên
(
)
(
)
(
)
2 3 3 2 2 3 3
* log 1 2log 6log 2.log 0 log 1 2log 6log 2 0
x x x x x
⇔ − − = ⇔ − − =

2
3
3 3
3 3
1
1
log 0
1 6log 2
1 3
3
log log
1 2log 6log 2 0

2 2 64
8
x
x
x
x
x
x
=
=


=



⇔ ⇔ →

 



= =
− − =
=
 


 




Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng (0985.074.831) – Facebook: LyHung95
Học offline: Số 11 – ngách 98 – ngõ 72 Tôn Thất Tùng (Đối diện ĐH Y Hà Nội) Học online: www.moon.vn
Trang 24

Các nghiệm này đều thỏa mãn điều kiện, vậy phương trình có hai nghiệm
3
1; .
8
x x= =
Ví dụ 1. Giải phương trình sau:
a)
3 27
9 243
log log
log (3 ) log (27 )
=
x x
x x

Gi

i.
Đ
i

u ki

n

1 1
0 ;
3 27
x x< ≠ ≠ . Ph
ươ
ng trình
đ
ã cho t
ươ
ng
đươ
ng

( ) ( )
( ) ( )
3 27 3 3
9 243 3 3
3
3
13
3 3 3 3
log log 2log 5log
log (3 ) log (27 ) log 3 3log 27
log 0
1
log 0
5 1 log 6 log 27 log log 13
3
x x x x
x x x x

x
x
x
x x x
x

= ⇔ =
=
=

=


⇔ ⇔ ⇔



+ = + = −
=




K
ế
t lu

n nghi

m

b)

8
2
4 16
log 4
log
log (2 ) log (8 )
=
x
x
x x

Gi

i.
Đ
i

u ki

n
1 1
0; ;
2 8
x x x
> ≠ ≠
.
Ph
ươ

ng trình
đ
ã cho t
ươ
ng
đươ
ng v

i
( )
(
)
( )
(
)
( )
2 2
2 2
2 2 2 2
4log 4 4 2 log
2log 2log
log 2 3log 8 1 log 3 3 log
x x
x x
x x x x
+
⇔ = ⇔ =
+ +

Đặt

2
log
x t
=
ta có
( ) ( )( )
2
2
1
3 3 2 2 1 3 4 0
1
4
16
x
t
t t t t t t
t
x
=

=


+ = + + ⇔ + − = ⇔ ⇔


= −
=




Vậy phương trình đã cho có nghiệm
1
;2
16
S
 
=
 
 
.
c)
(
)
(
)
1
2 2
log 2 1 .log 2 2 6
+
+ + =
x x

Giải.
Đ
i

u ki

n


x



Ph
ươ
ng trình
đ
ã cho t
ươ
ng
đươ
ng
(
)
(
)
(
)
(
)
2
2 2 2 2 2
log 2 1 log 2 log 2 1 6 log 2 1 log 2 1 6 0
x x x x
 
+ + + = ⇔ + + + − =
 


Đặ
t
(
)
2
log 2 1
x
t
+ =
ta thu
đượ
c
2
2
2 1 4 2 3
2
6 0 log 3
1 7
3
2 1 2
8 8
x x
x x
t
t t x
t
 
+ = =
=


 
+ − = ⇔ ⇔ ⇔

=

 
= −
+ = = −

 
 

K
ế
t lu

n nghi

m
{
}
2
log 3
S = .
d)
3 3
4 log 1 log 4
− − =
x x


Gi
ải.
Đ
i

u ki

n
3
x

.
Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng (0985.074.831) – Facebook: LyHung95
Học offline: Số 11 – ngách 98 – ngõ 72 Tôn Thất Tùng (Đối diện ĐH Y Hà Nội) Học online: www.moon.vn
Trang 25

Phương trình đã cho tương đương với
3 3 3 3
1
4 log 1 log 4 8 log 1 log 8
2
x x x x
− − = ⇔ − − =

Đặ
t
(
)
3
log 1

x t t
= ≥
thu
đượ
c
(
)
2 2
8 1 8 64 1 16 64 48 128 0
t t t t t t t
− = + ⇔ − = + + ⇔ − + =


Ví dụ 2.
Gi

i ph
ươ
ng trình sau:
a)
3
4 4
3
3
9
49
log (9 ) 2log (27 ) 3log 9
5
+ + =
x

x
x
x x

Đ
i

u ki

n
3
0;3 1;9 1; 3 1
x x x x
> ≠ ≠ ≠

Phương trình đã cho tương đương với
3 3
3 3
3
9 9
3 3
3
3 3
3 3 3
49
2log 3 4log 6log 3 8log 6log 3
5
2 4 6 8 6 49
1
1 log 1 log 3 2 3log 2log 3 3 5

log
2
2 4log 6 8log
12 49
1 log 2 3log 2log 1 5
x x
x
x x
x x
x x
x x
x
x x
x x x
+ + + + =
⇔ + + + + =
+ + + +
+
+ +
⇔ + + =
+ + +

Đặt
3
2 4 6 8 12 49
log
1 2 3 2 1 5
t t
x t
t t t

+ +
=

+ + =
+ + +

( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
2 2 2 2
3 2 3 2
3 2 2
171 3 2497
188
171 3 24
49
4 2 6 7 2 8 6 2 3 1 12 3 5 2 2 1 3 5 2
5
5 40 112 108 34 49 6 13 9 2
94 77 99 72 0 1 94 171 72 0
3
1
171 3 2497
3

188
171 3 2497
3
188
t t t t t t t t t t t
t t t t t t
t t t t t t
x
t
t x
x
t
− −
− +
⇔ + + + + + + + + + + = + + +
⇔ + + + = + + +
⇔ + − − = ⇔ − + + =

=

=

− −

⇔ = ⇔ =


− +

=

=


97
188








b)
2
3
3
2
2
58
log (4 ) 2log
8 15
+ =
x
x
x
x
Giải.
Điều kiện
2

0;2 1;2 1
x x x
> ≠ ≠
.
Phương trình đã cho tương đương với
( )
2 2
2
2 2
2 2
2
2 2
58 6 18 1 58
3 log 2 6 log 3log 2 3
15 log 2 2 1 2log 1 log 15
6log 18
1 13
1 2log 1 log 15
x
x x
x
x
x x
x
x x
− + − = ⇔ − + − =
+ + +

⇔ − =
+ +



Đặ
t
2
log
x t
=
thu
đượ
c

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×