THIẾU MÁU THIẾU
SẮT Ở TRẺ EM
MỤC TIÊU HỌC TẬP
1. Trình bày được định nghĩa thiếu máu
2. Trình bày được các nguyên nhân gây thiếu
máu thiếu sắt
3. Mô tả được các triệu chứng lâm sàng của
thiếu máu
4. Nêu được các xét nghiệm chẩn đoán thiếu
máu thiếu sắt
5. Điều trị được bệnh nhân thiếu máu thiếu sắt
NỘI DUNG
Định nghĩa - Dịch tễ
Chuyển hóa sắt & sinh lý bệnh
Lâm sàng
Cận lâm sàng
Chẩn đốn
Điều trị
Dự phịng
ĐỊNH NGHĨA
⦿ Thiếu máu là tình trạng giảm nồng độ
hemoglobin
trong
máu
của
người
bệnh so với người cùng giới, cùng lứa tuổi,
cùng điều kiện sống.
⦿ Người thiếu máu là người có các chỉ số
trên thấp dưới 2SD so với quần thể cùng
tuổi và giới.
HD CĐ và ĐT một số bệnh thường gặp ở trẻ em, Bộ Y Tế (2015)
ĐỊNH NGHĨA
Tuổi / Giới
Sơ sinh
2-6 tháng
6 tháng – 2 tuổi
2-6 tuổi
6-12 tuổi
12-15 tuổi
Người trưởng thành :
• Nam
• Nữ
• Phụ nữ có thai
Thiếu máu (Hb ≤ giới hạn g/l)
135
95
105
110
115
120
130
120
110
Phác đồ nhi đồng 1 (2019)
MỨC ĐỘ
Mức độ
Nhẹ
Vừa
Nặng
Rất nặng
Hb (g/l)
90 ≤ Hb<120
60≤ Hb <90
30 ≤ Hb <60
Hb <30
HD CĐ và ĐT một số bệnh thường gặp ở trẻ em, Bộ Y Tế (2015)
DỊCH TỄ
⦿ Thường gặp nhất ở trẻ từ 6-24 tháng.
⦿ Không khác biệt về giới
⦿ Trẻ gái vị thành niên có nguy cơ cao hơn
⦿ Theo WHO 2007, 30% trẻ em từ 0-4 tuổi
và 48% trẻ em từ 5-14 tuổi bị thiếu máu ở
các nước đang phát triển.
DỊCH TỄ
CHUYỂN HÓA SẮT
Phân
bố
Hấp
thu
Thải
trừ
NHU CẦU
CHỨC NĂNG
⦿ Vận chuyển oxy từ phổi đến tổ chức dưới
dạng Hb
⦿ Tăng cường sử dụng oxy ở cơ dưới dạng
myoglobin
⦿ Đóng vai trị quan trọng trong hơ hấp tế bào,
dưới dạng cytochrome
⦿ Thành phần của enzym
Huyết học lâm sàng nhi khoa, Nguyễn Công Khanh (2008)
PHÂN BỐ
⦿ Sơ sinh: 250mg
⦿ 1 tuổi: 420mg
⦿ Trưởng thành: 3,5 – 4g
⦿ Sắt hem và sắt không hem
Huyết học lâm sàng nhi khoa, Nguyễn Công Khanh (2008)
PHÂN BỐ
⦿ Sắt hem
⚫75% trong hemoglobin: 1g Hb chứa 3,4mg Fe, 1
lít máu có 0,5g Fe
⚫4% trong myoglobin
⚫0,3% trong enzyme: cytochrome, peroxidase,
catalase…
⦿ Sắt không hem
⚫Vận chuyển: 0,1% lượng sắt; transferin hay
siderophilin (30%)
⚫Dự trữ: 20-30%; hemosiderin, ferritin ở gan, lách,
tủy xương
Huyết học lâm sàng nhi khoa, Nguyễn Công Khanh (2008)
PHÂN BỐ
Dạng sắt
Sắt
hem
Sơ sinh
Hemoglo
bin
175mg
Myoglobi
n
15mg
75%
1 tuổi
320mg
85%
50mg
Enzym
Sắt
không
hem
Vận
chuyển
Dự trữ
60mg
25%
50mg
15%
Trưởng thành
2-2,5g
65%
200mg
4%
10mg
0,3%
3-4mg
0,1%
0,6-1,2g
30%
Huyết học lâm sàng nhi khoa, Nguyễn Công Khanh (2008)
HẤP THU
⦿ Dạ dày, ruột non, nhất là tá tràng, hỗng tràng
⦿ Chủ yếu dưới dạng sắt II.
Huyết học lâm sàng nhi khoa, Nguyễn Công Khanh (2008)
NHU CẦU
Thức ăn
Sữa mẹ
Sữa bò
Thịt
Cá
Lượng sắt
Thức ăn
Trứng
Đậu nành
Mè
Đu đủ
Lượng sắt trong thức ăn
Lượng sắt
NHU CẦU
Thức ăn
Sữa mẹ
Sữa bò
Thịt
Cá
Lượng sắt
0,4-0,5 mg/l
0,2-0,6 mg/l
1-3 mg/100g
3 mg/100g
Thức ăn
Trứng
Đậu nành
Mè
Đu đủ
Lượng sắt
2,6 mg/100g
6,1 mg/100g
8,1 mg/100g
1,7 mg/100g
Lượng sắt trong thức ăn
TÁI HẤP THU
5%
95%
30mg
THẢI TRỪ
⦿ Sắt thải trừ ít khoảng 14µg/kg
⦿ Qua phân, nước tiểu, mồ hôi, bong tế bào ở da,
niêm mạc, tóc, móng
⦿ Hành kinh mất khoảng 0,8-1mg/ngày, kinh
nguyệt nhiều có thể mất 1-4mg/ngày
⦿ 0,4-0,5mg <1 tuổi, 0,8-1mg: nam, 1,6-2mg: nữ
Huyết học lâm sàng nhi khoa, Nguyễn Công Khanh (2008)
NHU CẦU
Đối tượng
3-12 tháng
1-2 tuổi
Thiếu niên dậy thì
Nam trưởng thành
Nữ dậy thì, có kinh
Phụ nữ có thai
Phụ nữ cho con bú
Nhu cầu sắt (mg/ngày)
0,7
1
1,8 – 2,4
0,9
2,4 – 2,8
3
2,4
Nhu cầu sắt hàng ngày theo WHO
NGUN NHÂN
⦿ Cung cấp sắt thiếu: ni bằng sữa bị, thiếu dinh
dưỡng, đẻ non, sinh đơi, ít bổ sung sắt khi có thai
⦿ Hấp thu kém: giảm độ toan dạ dày, tiêu chảy kéo
dài, hội chứng kém hấp thu, bị cắt dạ dày…
⦿ Mất máu: nhiễm giun, hành kinh…
⦿ Nhu cầu sắt cao: <1 tuổi, dậy thì, đẻ non, tuổi
hành kinh mà cung cấp không tăng, phụ nữ mang
thai, cho con bú
Huyết học lâm sàng nhi khoa, Nguyễn Công Khanh (2008)
CÁC GIAI ĐOẠN THIẾU MÁU
⦿ Giai đoạn tiền tiềm tàng: sắt dự trữ thấp hoặc
khơng có, giảm hoặc khơng có sắt dự trữ trong
tủy xương, giảm nồng độ ferritin
⦿ Giai đoạn tiềm tàng: sắt huyết thanh, độ bão hòa
transferrin, dự trữ sắt giảm.
⦿ Giai đoạn thiếu máu thiếu sắt: tất cả đều giảm
SINH LÝ BỆNH
Thiếu máu
Tăng cung
lượng tim
Tăng nhịp tim
Tăng cường
hô hấp
Thở nhanh
Tăng sử dụng
oxy ở mơ
Tim, não, cơ
khó tăng
Tăng tạo
hồng cầu ở
tủy
Tăng hồng
cầu lưới
Tăng co bóp
HD CĐ và ĐT một số bệnh thường gặp ở trẻ em, Bộ Y Tế (2015)
LÂM SÀNG
⦿ Da, niêm mạc nhạt, móng tay, chân bẹt, lõm, có khía,
dễ gãy
⦿ Hệ cơ xương khớp: mệt mỏi, giảm khả năng chịu đựng,
giới hạn vận động
⦿ Chóng mặt, ù tai
⦿ Tim mạch: tăng nhịp tim, tim lớn, suy tim, thổi tâm thu
⦿ Hệ tiêu hóa: chán ăn, viêm loét miệng, viêm teo niêm
mạc lưỡi, nuốt khó…
HD CĐ và ĐT một số bệnh thường gặp ở trẻ em, Bộ Y Tế (2015)
LÂM SÀNG
⦿ Chậm tăng cân
⦿ Rối loạn miễn dịch: suy giảm chức năng của
bạch cầu đa nhân trung tính và lympho T.
⦿ Hệ thần kinh trung ương: dễ kích thích, chóng
mặt, phù gai thị, giả u, liệt dây thần kinh số 6,
cơn khóc lặng, rối loạn giấc ngủ, khó tập trung,
học kém, rối loạn nhân cách, chậm phát triển.
HD CĐ và ĐT một số bệnh thường gặp ở trẻ em, Bộ Y Tế (2015)
CẬN LÂM SÀNG
⦿ Hồng cầu số lượng giảm, nhỏ, nhược sắc
⦿ Hemoglobin giảm
⦿ MCV < 80 fl
⦿ MCH < 28pg
⦿ MCHC < 300g/l
⦿ RDW > 14,5%
HD CĐ và ĐT một số bệnh thường gặp ở trẻ em, Bộ Y Tế (2015)