Tuần : 28
Tiết : 55
Ngày soạn: 01/03/2018
Ngày dạy : 05/03/2018
BÀI 37: AXIT – BAZƠ - MUỐI (T1)
I. MỤC TIÊU :
Sau tiết này HS phải :
1. Kiến thức:
Biết được:
- Định nghĩa axit theo thành phần phân tử.
- Cách gọi tên axit.
- Phân loại axit.
2. Kĩ năng
- Phân loại được axit theo cơng thức hóa học cụ thể.
- Viết được CTHH của một số axit khi biết hóa trị của gốc axit.
- Đọc được tên một số axit theo CTHH cụ thể và ngược lại.
- Phân biệt được một số dung dịch axit cụ thể bằng giấy quỳ tím.
- Tính được khối lượng một số axit tạo thành trong phản ứng.
3. Thái độ: Giúp HS có thái độ u thích bộ mơn hoá học.
4. Trọng tâm
- Định nghĩa axit.
- Cách gọi tên axit.
- Phân loại axit.
5. Năng lực cần hướng đến
Năng lực sử dụng ngơn ngữ hóa học, năng lực giải quyết vấn đề thơng qua mơn hóa học, năng lực
tính tốn.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên – HS
a. Giáo viên: Máy chiếu, máy tính, lọ đựng các dung dịch axit, bazơ, muối.
b. HS: Xem trước nội dung bài mới.
2. Phương pháp: Đàm thoại – Thảo luận nhóm – Làm việc cá nhân.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định lớp (1’)
Lớp
Tên HS vắng học
Lớp
Tên HS vắng học
8A4
8A5
2. Kiểm tra bài cũ (5’): Chiếu slide 2 bài tập cho HS làm.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài (1’): Từ bài tập giáo viên giới thiệu nội dung của bài học hôm nay: Bài 37 –
Axit – Bazơ – Muối.
b. Các hoạt động chính :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm axit (10’)( slide 3,4,5)
- GV: Chiếu slide 3 và yêu cầu - HS: Thực hiện theo yêu cầu I. Axit
HS lập CTHH của hợp chất?
của giáo viên.
1. Khái niệm:
- GV: Cho HS nêu đặc điểm
giống nhau về thành phần phần
tử của 3 CTHH ?
Axit
Nguyên Gốc
Axit
Nguyên Gốc
- GV: Cho HS xác định số
tử H
axit
tử H
axit
nguyên tử H trong 3 CTHH?
HCl
1H
- Cl
HCl
1H
- Cl
- GV: Cho HS xác định số gốc H2SO4
2H
= SO4
H2SO4
2H
= SO4
axit?
H3PO4
3H
≡ PO4
H3PO4
3H
≡ PO4
- GV: Hướng dẫn cho HS dựa - HS: Lắng nghe.
vào số nguyên tử H để xác định
hóa trị của gốc axit: Có bao
nhiêu ngun tố H thì gốc axit
có hóa trị bằng bấy nhiêu?
- GV: Lưu ý cho HS mỗi gạch
ngang (-) biểu thị 1 hóa trị.
- GV: Yêu cầu HS cách xác
định hóa trị của từng gốc axit.
- GV: Những hợp chất có một
hay nhiều nguyên tử H liên kết
với gốc axit gọi là Axit.
- GV: Thế nào là axit ?
- HS: Lắng nghe.
- HS: Xác định.
- HS: Lắng nghe.
- HS: Phân tử axit gồm có một Phân tử axit gồm có một hay
hay nhiều nguyên tử hidro liên nhiều nguyên tử hidro liên kết
kết với gốc axit.
với gốc axit.
- GV : Chiếu slide 4, cho HS - HS: Phản ứng thế.
Các nguyên tử H này có thể
xác định loại phản ứng ?
thay thế bằng nguyên tử kim
- GV : Vì sao phản ứng này gọi - HS: Vì nguyên tử Fe thay thế loại.
là phản ứng thế ?
nguyên tử hidro trong phân tử
HCl.
- GV: Cho HS rút ra kết luận.
- HS: Các nguyên tử H này có
thể thay thế bằng nguyên tử
- GV: Chiếu slide 5 cho HS làm kim loại.
bài tập trắc nghiệm.
- HS: Làm bài tập trắc nghiệm.
Hoạt động 2: Tìm hiểu cơng thức hóa học (7’) (slide 6)
- GV: Gọi A là kí hiệu của gốc - HS: Lắng nghe.
2. Cơng thức hóa học
axit, n là hóa trị của gốc axit.
Gọi A là kí hiệu của gốc axit, n
- GV: Vậy dựa vào khái niệm - HS: CTHH axit là HnA
là hóa trị của gốc axit.
axit, yêu cầu HS lên lập CTHH
CTHH: HnA
của axit.
Ví dụ: HBr, H2S, H3PO4
- GV: Chiếu slide 6 cho HS làm - HS : :Lắng nghe và làm BT.
bài tập lập CTHH của axit.
Hoạt động 3; Tìm hiểu cách phân loại (8’) (slide 7)
- GV: Chiếu slide 7 bài tập, yêu - HS: Có 2 loại axit.
3. Phân loại:
cầu HS dựa vào thành phần - Axit khơng có axit
Dựa vào thành phần phân tử
phân tử có mấy loại axit?
- Axit có oxi.
chia làm 2 loại axit:
- GV: Cho HS xác định CTHH - HS: Xác định CTHH.
* Axit khơng có oxi: H2S, HBr...
của axit có oxi, axit khơng có
* Axit có oxi:
oxi.
- Axit có nhiều oxi: H 2SO4,
- GV: Hướng dẫn cho HS axit
HNO3
có nhiều oxi và axit có ít oxi.
- Axit có ít oxi: H2SO3, HNO2.
Hoạt động 4: Tìm hiểu cách gọi tên (15’) (Slide 8,9).
- GV: Cho HS dự đoán chiếu - HS: Làm bài tập
4. Tên gọi
slide 8 cho HS dự đốn tên của
hidric
các axit.
(Khơng có oxi)
- GV: Qua những tên gọi trên - HS: Trả lời.
Axit - tên phi kim ic
cho HS tìm điểm giống nhau
(nhiều oxi)
của những tên gọi đó.
ơ
- GV: Yêu cầu HS rút ra công - HS: Axit - tên phi kim ( có ít oxi)
thức tên gọi chung.
- GV: Cho HS nhìn vào bảng để - HS: Rút ra cách gọi tên.
rút ra cách gọi tên đối với từng
HCl: Axit clohidric
loại axit .
HNO3: Axit nitric
- GV: Giới thiệu tên một số gốc - HS: Lắng nghe.
HNO2: Axit nitrơ
axit.
- GV: Chiếu slide 9 cho HS - HS: Làm bài tập.
làm bài tập.
4. Củng cố: (5’)
- Chiếu slide 10 cho HS thảo luận nhóm làm bài tập. (Phụ đạo HS yếu kém).
5. Nhận xét -Dặn dò (3’)
- Nhận xét tinh thần thái độ học tập của các em trong tiết học.
- Dặn các em làm bài tập về nhà: 2, 3, 6a SGK/ 130 .
- Chuẩn bị tiếp nội dung phần “Bazơ”.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………