Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE HH 20142015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.73 KB, 5 trang )

PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN HOẰNG HỐ

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 7
NĂM HỌC 2014-2015
MƠN THI: TỐN
Ngày thi: 16/03/2015
Thời gian: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề)

(Đề thi này có 05 câu, gồm 01 trang)
Câu 1: (4,5 điểm).
  4 2 2   3 3 2
A 
  : 
 :
7
5
3
7
5 3



a) Tính giá trị của biểu thức
1
x
2.
b) Tính giá trị của biểu thức B = 2x2 – 3x + 1 với
x y y z



c) Tìm 3 số x, y, z biết rằng: 3 7 ; 2 5 và x + y + z = - 110.
Câu 2: (4,5 điểm).
a) Tìm tập hợp các số nguyên x, biết rằng:
5 5
31  
1
 1
4 : 2  7  x   3 : 3,2  4,5.1  :   21 
9 18
45  
2
 5
b) T×m x, biÕt:

|x + 12|+|x + 16|+|x +121 |+|x +201 |+ .. .+|x +1101 |=11 x

c) Tính giá trị của biểu thức:C = 2x5 – 5y3 + 2015 tại x, y thỏa mãn:
x 1

+ (y + 2)20 = 0

Câu 3: (3,5 điểm).
a) Tìm số tự nhiên có ba chữ số, biết rằng số đó là bội của 18 và các chữ số của nó tỉ
lệ theo 1: 2: 3.
b) Tìm tất cả các số tự nhiên a, b sao cho : 2a + 37 = b  45 + b - 45.
Câu 4: (6,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB < AC). Vẽ về phía ngồi tam giác ABC các
tam giác đều ABD và ACE. Gọi I là giao của CD và BE, K là giao của AB và DC.
a) Chứng minh rằng: ADC = ABE.


b) Chứng minh rằng: DIB
= 600.
c) Gọi M và N lần lượt là trung điểm của CD và BE. Chứng minh rằng AMN đều.
d) Chứng minh rằng IA là phân giác của góc DIE.
Câu 5: (1,5 điểm)
Cho 20 số nguyên khác 0 : a1, a2, a3, … , a20 có các tính chất sau:
* a1 là số dương.
* Tổng của ba số viết liền nhau bất kì là một số dương.
* Tổng của 20 số đó là số âm.
Chứng minh rằng : a1.a14 + a14a12 < a1.a12.
.............. Hết.............
Giám thị xem thi không giải thích gì thêm!


Họ và tên thí sinh::........................................... SBD........................................
Giám thị 1:.................................................... Giám thị 2:..............................
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI LỚP 7
NĂM HỌC 2014-2015
MƠN : TỐN.
Nội dung

  4 2 2   3 3 2
A 
 : 
 :
7
5
3
7
5 3




  4 2  3 3 2
 
 :
a

7
5
7
5 3

(1,5) =
   4  3   2 3  2
2
 
       : 0 : 0
7   5 5  3
3
 7

Điểm

0,75 đ
0,5đ
0,25đ

Vậy : A = 0


CÂU 1
(4,5đ)

b
(1,5)

x

Với

1
1
1
2 nên x = 2 hoặc x = - 2

1
1
1
x = 2 thì: A = 2.( 2 )2 – 3. 2 + 1 = 0

1
1
1
Với x = - 2 thì: A = 2.(- 2 )2 – 3.(- 2 ) + 1 = 3
1
1
Vậy : A=0 với x = 2 và A=3 với x = - 2
x y
x y y z
y

z
x y
z
  
 

 
6 14 ; 2 5 14 35 . Suy ra 6 14 35
Từ 3 7

c
(1,5)

x y
z
x yz
 110
  

6 14 35 6  14  35
55 = -2
5 5
41 18
4 : 2  7  .  7 2  7  5
9 41
2) Ta có: 9 18

a
(1,5)


0,25đ
0,25đ
0,25đ

0,5đ

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

Suy ra x = -2.6 = -12; y = -2.14 = -28; z = -2.35 = - 70.
Vậy:x = -12; y = -28; z = - 70.
CÂU 2
(4,5đ)

0,75 đ

0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ

Lạicó:

31   1   16 5 9 76   43   38   2 43  2  2
 1
 3 :3,2  4,5.1  :   21   .  .  :     1   .  . 
45   2   5 16 2 45   2   5  43 5 43 5
 5
2
Do đó: - 5 < x < 5 mà x  Z nên x {-4; -3; -2; -1}
b

a) Nhận xét: Vế trái của đẳng thức luôn 0 nên vế phải 0
(2,0) suy ra 11x  0 hay x  0.
víi x  0 ta cã:

0,5đ
0,5đ

0,75đ


1
1
1
1
1
 x  x
 x
 ...  x 
11x
2
6
12
20
110
1
1
1
1
1
 x x x x

 ...  x 
11x
2
6
12
20
110
1 10
suy ra
x = 1- 11 = 11 (TM)
10
Vậy:x = 11
x

x 1
≥ 0; (y + 2)20 ≥ 0 
+ (y + 2)20 ≥ 0 với mọi x, y.
x 1
x 1
Kết hợp
+ (y + 2)20 = 0 suy ra
= 0 và (y + 2)20 = 0
 x = 1; y = - 2.
Giá trị của biểu thức :C=2x5 – 5y3 + 2015 tại x = 1; y = - 2
là:C=2.15 – 5.(-2)3 + 2015 = 2 + 40 + 2015 = 2057
Vậy C=2057
Gọi a, b, c là các chữ số của số có ba chữ số cần tìm. Khơng mất tính tổng qt,
giả sử a  b  c 9.
Ta có 1  a + b + c  27 .
Mặt khác số cần tìm là bội của 18 nên là bội của 9,

do đó a + b + c = 9 hoặc a + b + c = 18 hoặc a + b + c = 27.

1) Do
c
(1,0)

a
(1,5)

x 1

a b c a b c
  
;
6
Theo đề bài ta có: 1 2 3
Như vậy a + b + c chia hết cho 6, nên a + b + c = 18.
Từ đó suy ra a = 3, b = 6, c = 9.
Do số phải tìm là bội của 18 nên chữ số hàng đơn vị chẵn,
vì vậy hai số cần tìm là: 396; 936.

CÂU 3
(3,5đ)

b
(2,0)

x + x = 2x
x + x = 0. Do đó x + x ln là số chẵn với  xZ.
Với x < 0 thì

b  45 + b – 45 là số chẵn với b  Z.
Áp dụng nhận xét trên thì

a
(1,0)

0,25đ
0,25đ

0,25 đ
0,25đ
0,25 đ
0,25đ

0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ

Nhận xét: Với x ≥ 0 thì

0,5 đ

Suy ra 2a + 37 là số chẵn  2a lẻ  a = 0 .

0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ

0,25 đ
0,25 đ

b  45

Khi đó
+ b – 45 = 38
+ Nếu b < 45, ta có - (b – 45) + b – 45 = 38  0 = 38 (loại)
+ Nếu b ≥ 45 , ta có 2(b – 45) = 38 b – 45 = 19  b = 64 (TM)
vậy (a; b) = (0; 64)
CÂU 4
(6,0đ)

0,75đ


E

0,75 đ
0,25 đ

A

D

K
I
C

B






Ta có: AD = AB; DAC BAE và AC = AE
Suy ra ADC = ABE (c.g.c)

b
(1,5)



Từ ADC = ABE (câu a)  ABE ADC ,



mà BKI AKD (đối đỉnh).

0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ



Khi đó xét BIK và DAK suy ra BIK DAK = 600 (đpcm)
E

A


D

N

J

c
(1,5)

K

M

I

B

C



Từ ADC = ABE (câu a)  CM = EN và ACM AEN


CAM
EAN

0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ


ACM = AEN (c.g.c)  AM = AN và



MAN
CAE
= 600. Do đó AMN đều.
d
(2,0)



Trên tia ID lấy điểm J sao cho IJ = IB  BIJ đều  BJ = BI và JBI DBA


= 600 suy ra IBA JBD , kết hợp BA = BD



IBA = JBD (c.g.c)  AIB DJB = 1200 mà BID = 600

 DIA
= 600. Từ đó suy ra IA là phân giác của góc DIE

CÂU 5
(1,5đ)

(1,5)


Ta có : a1 + (a2 + a3 + a4) + … + (a11 + a12 + a13) + a14 + (a15 + a16 + a17) + (a18 +
a19 + a20) < 0 ; a1 > 0 ; a2 + a3 + a4 > 0 ; … ; a11 + a12 + a13 > 0 ; a15 + a16 + a17 > 0 ;
a18 + a19 + a20 > 0 => a14 < 0.
Cũng như vậy : (a1 + a2 + a3) + … + (a10 + a11 + a12) + (a13 + a14) + (a15 + a16 + a17)
+ (a18 + a19 + a20) < 0 => a13 + a14 < 0.
Mặt khác, a12 + a13 + a14 > 0 => a12 > 0.
Từ các điều kiện a1 > 0 ; a12 > 0 ; a14 < 0 => a1.a14 + a14a12 < a1.a12 (đpcm).

Chú ý:
+)Nếu HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.

0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ


+)Nếu HS thiếu đáp số trừ 0,25 điểm.
+)Câu 2a);3a) Nếu thiếu 1 giá trị trừ 0,1 điểm.
+)Câu 2b);3b) Không kiểm tra điều kiện trừ 0,1 điểm.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×