Tải bản đầy đủ (.pptx) (15 trang)

On tap Chuong II So nguyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (451.89 KB, 15 trang )

Trường THCS Cao Viên

Tiết 66: ÔN TẬP CHƯƠNG II
_ _ _0o0_ _ _

Môn số học lớp 6
Năm học 2017-2018


CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 1:
+ Tập hợp Z các số nguyên gồm:
Tập hợp Z các số nguyên
Số
Số
đối
đối
của
của
số
số nguyên
nguyên
aađối

được
số nguyên âm,Số
sốnguyên
0, số
nguyên
dương
(sốthể


tự nhiên).
nào
bằng
số
của
gồm những bộ phận nào?
viết
là những
như
thế
số nào?
+   ...;  3;  2;  1;0;1;2;3;...
.

nó?
Hãy viết tập hợp Z các số
nguyên?
Câu 2:
+ Số đối của số nguyên a viết là –a.
+ Số đối của số ngyên a có thể là số nguyên dương, số
nguyên âm, số 0.
+ Số 0 bằng số đối của nó.


Câu 3:
+ Giá trị tuyệt đối của số nguyên
a làcác
khoảng
từ điểm
Nêu

phép cách
so sánh
tronga
đến điểm 0 trên trục số.
số nguyên ?
+ a 0 .

 a khi a 0
a

 -a khi a  0
+

* So sánh trong tập hợp số nguyên:
Giá hai
trịGiá
tuyệt
đối của
số
ngun
a nhỏ hơn thì lớn
+ Trong
sốtrị
ngun
âm
số
cósố
GTTĐ
tuyệt
đốimột

củanào
một
có .thể là những
số nào?
hơn
ngun
a làCơng
gì? thức tổng
+ Trong hai số ngunqt?
dương số nào có GTTĐ lớn hơn thì lớn
hơn.
+ Mọi số nguyên dương đều lớn hơn 0.
+ Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0.


Câu 4: Quy tắc cộng, trừ hai số nguyên.
Quy tắc cộng hai số nguyên a và b
a,b cùng dấu âm a,b cùng dấu dương a,b khác dấu
Tính hiệu hai
a+b=   a  b 
a+b=  a  b 
GTTĐ(số lớn trừ
số nhỏ), dấu của
kết quả là dấu có
GTTĐ lớn hơn
Quy tắc trừ hai số nguyên a và b

a  b = a+   b 

• Tổng của n số nguyên âm là một số…………………..

nguyên âm
• Tổng của n số nguyên dương là một số…………………
nguyên dương


Quy tắc nhân hai số nguyên.
a,b cúng dấu
a,b khác dấu
Tích của một số
nguyên a với 0

a.b= a . b

Hay
(+).(+)  (+)
(-).(-)  (+)

a.b=   a . b 

Hay
(-).(+)  (-)
(+).(-)  (-)

a.0=0

• Khi đổi dấu một thừa số trong tích thì dấu của tích
…………....
thay đổi
• Khi đổi dấu hai thừa số trong tích thì dấu của tích
………………….

khơng thay đổi


• Nếu trong tích có chứa chẵn lần thừa số ngun âm thì
dương
tích đó mang dấu…….…….
• Nếu trong tích có chứa lẻ lần thừa số ngun âm thì tích
âm
đó mang dấu……....
• Lũy thừa bậc chẵn của một số nguyên âm là một số
dương
nguyên……………
• Lũy thừa bậc lẻ của một số nguyên âm là một số
nguyên ………
âm


Vận dụng: Xét dấu của mỗi biểu thức sau:

a)   3 .  116 . 16 .  2003

Mang
dấu
“-”
.........................................

b)  1 .  2 .  3 ...  100

Mang dấu “+”
..........................................


4

3

c)  1 .  6 .  112

3

Mang dấu “+”
..........................................


Câu 5: Tính chất của phép cộng, phép nhân các số ngun.
Tính chất
Phép cộng
Phép nhân
Giao hốn
a+b=b+a
a.b=b.a
Kết hợp
(a+b)+c=a+(b+c) (a.b).c=a.(b.c)
Cộng với số 0
a+0=0+a=a
Nhân với số 1
a.1=1.a=1
Cộng với số đối
a+(-a)=0
Tính chất phân phối của phép nhân với pháp cộng
a.(b+c)=a.b+a.c



Câu 6:
Quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế.
+ Quy tắc dấu ngoặc:
+Quy tắc chuyển vế:
Bội và ước của một số ngun:
Cho
. Nếu
hay
thì ta nói
a,bcủa
 Z,b
0b là ướcacủa
b a. a=b.q  q  Z 
a là bội
b và


Bài 107. Trên trục số cho hai điểm a, b (h.53). Hãy:
a) Xác định các điểm –a, -b trên trục số;
b) Xác định các điểm
trên trục số;
a ,b,a ,b
c) So sánh các số a,b,-a,-b,
với 0.
a,b,a,b


Bài 115. Tìm a  Z , biết:


a) a 5

b) a 0

d) a  5

e)-11 a  22

c) a  3


Bài 109: Dưới đây là tên và năm sinh của một số nhà toán học:
Năm sinh
Tên
Lương Thế Vinh
1441
1596
Bài 108: Đề-các
Cho số nguyên a khác 0. So sánh
–a với a, -a với 0.
Pi-ta-go
-570
Gau-xơ
1777
Ác-si-mét
-287
Ta-lét
-624
Cô-va-lép-xkai-a

1850
Sắp xếp các năm sinh trên đây theo thứ tự thời gian giảm dần.


Vận dụng vào làm bài 110, 111, 113, 114, 116, 117,
118, 119 và 120.


- Xem lại các kiến thức đã ôn tập.
- Tiếp tục ôn tập, làm bài tập trong sách giáo khoa và
sách bài tập.


Tiết học đến đây là kết thúc

Cảm ơn cô và các em đã tham dự tiết học này



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×