Tải bản đầy đủ (.pptx) (10 trang)

Luyen tap tinh chat co ban cua phep cong phan so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (593.4 KB, 10 trang )

CHÀO MỪNG Q THẦY CƠ VỀ DỰ GIỜ LỚP 6/1
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ
CÙNG CÁC EM HỌC SINH NHIỀU SỨC KHỎE


Luyện tập: Tính chất cơ bản của phép cộng
Bài 1: Tính nhanh
4 3 2 5 1
A    
7 4 7 4 7
 4 2 1  3 5
A        
 7 7 7  4 4

7  8
A     
 7  4
A 1  2
A 3

 3  6 1  28  11  1
B 
 


31 17 25 31 17
5
  3  28    6  11   1  1 
B 



 
   
 31 31   17 17   25 5 

  31    17   1  1.5 
B 
 
  

31
17
25
5.5

 
 

 4
B   1    1   
 25 
 4  2.25  4  54
B  2 



25
25
25 25



Luyện tập: Tính chất cơ bản của phép cộng
Bài 2: Tìm x

x
7 11
a/
 
20 12 30

x
7.5 11.2


20 12.5 30.2
x 57

20 60
x 19

20 20
x 19

 19  15 11
 5 19  10
b/

 x  
6
2
3

4 12
3

 19  15 11
 5 19  10

 x  
6
2
3
4 12
3
 19  ( 15).3  11.2
 5.3  19  ( 10).4
x
6
12
 42
 36
x
6
12
 7  x  3
x    6;  5;  4;  3


Luyện tập: Tính chất cơ bản của phép cộng
Bài 3: Để hoàn thành sơn một hang rào, anh Nam cần 10 giờ, anh Việt
cần 15 giờ. Nếu cả hai anh cùng làm trong một giờ thì được mấy phần
hàng rào?

Giải
1
Trong 1 giờ anh Hải làm được
hàng rào
10
1
Trong 1 giờ anh Việt làm được
hàng rào
15

Trong 1 giờ anh Việt và anh Hải làm được

1 1 1.3  1.2 5 1

  (hàng rào)

30
30 6
10 15


Luyện tập: Tính chất cơ bản của phép cộng
Bài 4: Ba vịi nước chảy riêng vào một bể khơng có nước thì trong
thời gian theo thứ tự là 10 giờ, 12 giờ, 15 giờ sẽ đầy bể. Nếu cả ba vịi
cùng chảy thì trong một giờ chúng chảy được mấy phần bể?
Giải
1 1 1
Trong 1 giờ vòi một, hai, ba chảy được theo thứ tự là: ; ;
(bể)
10 12 15


Trong 1 giờ cả ba vòi chảy được:
1 1 1 1.6  1.5  1.4 15 1
 

  (bể)
10 12 15
60
60 4


Luyện tập: Tính chất cơ bản của phép cộng
Bài 5: Bạn An uống 1/3 cốc trà và pha thêm sữa cho đầy cốc.
Sau đó lại uống 1/6 cốc trà sữa đó rồi lại pha them sữa cho đầy cốc,
lại uống tiếp ½ cốc trà sữa này rồi lại pha thêm sữa cho đầy cốc. Cuối
cùng uống hết cốc trà sữa. Hỏi An uống trà nhiều hơn hay sữa nhiều
Giải
hơn?
Tổng lượng sữa thêm vào sau mỗi lần uống
1 1 1 1.2  1  1.3 6
  
 1 (cốc sữa)
3 6 2
6
6

Cuối cùng An uống hết cốc trà sữa. Vậy tổng số cốc An đã uống là 2
cốc: trong đó l cốc trà và pha thêm 1 cốc sữa được pha them dần vào.
Vậy An uống lượng sữa bằng lượng trà.



Luyện tập: Tính chất cơ bản của phép cộng
2010 2011
2010  2011

Bài 6: So sánh A 
và B 
2011 2012
2011  2012

Cách 1:
2010  2011
Ta có: B 
1
2011  2012

2010 2011 2010 2011 4021
A




1
2011 2012 2012 2012 2012

Vậy: B < A


Luyện tập: Tính chất cơ bản của phép cộng
Bài 7: Chứng tỏ tổng các phân số sau nhỏ hơn 2

10 9 11
A  
27 16 34

Bài 8: Chứng tỏ tổng các phân số sau nhỏ hơn 3
21 19 11
B  
11 30 36


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
+ Về nhà các em xem giải lại các bài tập mà
em chưa tự giải được trên lớp.
+ BTVN bài 7; 8
+ Xem trước bài phép trừ phân số




×