Tải bản đầy đủ (.pptx) (25 trang)

Bai 12 Kieu xau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.27 MB, 25 trang )

Chào mừng q Thầy, Cô về dự giờ ù

Lớp 11A5


KIẾN THỨC CŨ
Câu hỏi 1:

Em hãy nêu cú pháp
khai báo xâu, cho ví dụ.

Var <Tên biến> : String[độ dài lớn nhất của xâu];
Ví dụ: Var hoten : String[50];
Var diachi : String;


KIẾN THỨC CŨ

Câu hỏi 2: Nêu cách tham chiếu đến phần tử của

xâu? Hãy viết lệnh để tham chiếu đến phần tử thứ 3
của xâu A sau?

A

T

r

a


n

P

h

1

2

3

4

5

6

Cú pháp: <Tên biến xâu>[chỉ số];
Ví dụ: A[3]= ‘a’

u
7


B
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐAKLAK

THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP CƠ
BÀI GIẢNG

Chương trình tin học 11 – Tiết 27

Giáo viên: Nguyễn Mạnh Sơn Tùng


NỘI DUNG BÀI HỌC
3. Một số ví dụ

• Ví dụ 1
• Ví dụ 2
• Ví dụ 3
• Ví dụ 4
• Ví dụ 5


Giáo viên chia nhóm

Tổ 1
Tổ 2

Giáo
viên
3. Một số
ví dụ

Tổ 3
Tổ 4
6



Nhóm 1: (tổ 1)
+ Nhập vào xâu họ tên của 2 người
vào 2 biến xâu a,b.
+ Đưa ra màn hình xâu dài hơn (nếu
bằng nhau thì đưa ra xâu nhập sau)
+ Kiểm tra kí tự đầu tiên của xâu thứ
1 có trùng với kí tự cuối cùng của xâu
thứ 2 không ï

Nhóm 2: (tổ 2)
+ Nhập vào xâu họ tên của
2 người vào 2 biến xâu a,b.
+ Đưa ra màn hình 2 xâu đó
nhưng được viết theo thứ tự
ngược lại

Nhóm 3: (tổ 3)

Nhóm 4: (tổ 4)

+ Nhập vào xâu họ tên của 2 người
vào 2 biến xâu a,b.

+ Nhập vào xâu họ tên của 2 người
vào 2 biến xâu a,b.

+ Đưa ra màn hình 2 xâu thu được từ 2
xâu nhập vào sau khi loại bỏ các dấu
cách nếu có


+ Đưa ra màn hình 2 xâu thu được từ 2
xâu nhập vào chỉ gồm các chữ số có
trong 2 xâu nhập vào


1.Thảo luận
nhóm

4.Trả lời
câu hỏi của
giáo viên
đưa ra

2. Nêu ý
tưởng

3. Trình baøy
baøi Pascal


Nhóm 1 (tổ 1)

+ Nhập vào xâu họ tên của 2 người vào 2
biến xâu a,b.
+ Đưa ra màn hình xâu dài hơn (nếu bằng
nhau thì đưa ra xâu nhập sau)
+ Kiểm tra kí tự đầu tiên của xâu thứ 1 có
trùng với kí tự cuối cùng của xâu thứ 2
không ï


Để truy cập các link trên slide, vui lịng click phải link và click Open Hyperlink


Cách giải
Yêu cầu:

Nhóm 1 (tổ 1)

 Khai báo 2 xâu a,b
 Nhập vào 2 xâu a,b từ bàn phím
 So sánh độ dài 2 xâu a, b
 Nếu độ dài xâu a lớn hơn xâu b thì
đưa ra màn hình xâu a. Nếu độ dài
xâu a nhỏ hơn xâu b hoặc bằng xâu
b thì đưa ra màn hình xâu b

+ Nhập vào xâu họ tên của 2 người vào 2
biến xâu a,b.

 So sánh kí tự đầu tiên của xâu a và
kí tự cuối của xâu b.

+ Kiểm tra kí tự đầu tiên của xâu thứ 1 có
trùng với kí tự cuối cùng của xâu thứ 2
không ï

Gợi ý:
 Dùng readln để nhập xâu a,b
 Dùng hàm length để tính độ dài 2
xâu a,b. Dùng câu lệnh If – then –

else để thực hiện việc so sánh
 Dùng câu lệnh If – then – else để
so sánh kí tự đầu của xâu a là a[1]
với kí tự cuối của xâu b là b[x]
 Dùng write để xuất xâu

+ Đưa ra màn hình xâu dài hơn (nếu bằng
nhau thì đưa ra xâu nhập sau)


Cách giải
Yêu cầu:
1. Khai báo 2 xâu a,b
2. Nhập vào 2 xâu a,b từ bàn
phím
3. So sánh độ dài 2 xâu a, b
+ Nếu độ dài xâu a lớn hơn
xâu b thì đưa ra màn hình
xâu a
+ Nếu độ dài xâu a nhỏ hơn
xâu b hoặc bằng xâu b thì
đưa ra màn hình xâu b
4. So sánh kí tự đầu của xâu
a với kí tự cuối của xâu b
xem trùng nhau hay khác
nhau

Nhóm 1 (tổ 1)



Nhóm 1 (tổ 1)

Khai báo xâu a,b có độ dài
lớn nhất là 50 kí tự
Nhập xâu a,b từ bàn phím

So sánh độ dài của xâu a và
xâu b theo yêu cầu đề
So sánh kí tự đầu của xâu a
và kí tự cuối của xâu b

Bài Pascal - Nhóm 1 (tổ 1)


Nhóm 2 (tổ 2)

+ Nhập vào xâu họ tên của 2 người vào 2
biến xâu a,b.
+ Đưa ra màn hình 2 xâu đó nhưng được
viết theo thứ tự ngược lại

Để truy cập các link trên slide, vui lòng click phải link và click Open Hyperlink


Cách giải

Nhóm 2 (tổ 2)

Yêu cầu:
 Khai báo 2 xâu a,b

 Nhập 2 xâu a,b từ bàn phím
 Tính độ dài của xâu a,b
 Xuất ra xâu a,b được viết
theo thứ tự ngược lại
Gợi ý:
 Dùng readln để nhập xâu a,b
 Dùng hàm length để tính độ dài
2 xâu a,b. Để tìm ra ví trí của
phần tử cuối cùng của xâu a,b.
 Sử dụng vòng lặp For để xuất
từng phần tử của xâu a,b theo
thứ tự vị trí từ cuối tới đầu
 Dùng write để xuất xâu

+ Nhập vào xâu họ tên của 2 người vào 2
biến xâu a,b.
+ Đưa ra màn hình 2 xâu đó nhưng được viết
theo thứ tự ngược lại


Cách giải
Yêu cầu:
1. Khai báo 2 xâu a,b
2. Nhập 2 xâu a,b từ bàn
phím

3. Tính độ dài của xâu a,b
(sử dụng hàm Length)
4. Xuất ra xâu a,b được viết
theo thứ tự ngược lại

(Sử dụng Vòng lặp FOR
dạng lùi để xuất từng phần
tử của xâu a,b từ phần tử
cuối tới phần tử đầu)

Nhóm 2 (tổ 2)


Nhóm 2 (tổ 2)

Khai báo xâu a,b có độ dài
lớn nhất là 50 kí tự
Nhập xâu a,b từ bàn phím
Tính độ dài của xâu a và xâu b
Xuất xâu a, b theo thứ tự ngược lại

Bài Pascal - Nhóm 2 (toå 2)


Nhóm 3 (tổ 3)

+ Nhập vào xâu họ tên của 2 người vào 2
biến xâu a,b.
+ Đưa ra màn hình 2 xâu thu được từ 2 xâu
nhập vào sau khi loại bỏ các dấu cách nếu


Để truy cập các link trên slide, vui lòng click phải link và click Open Hyperlink



Cách giải
Yêu cầu:

Nhóm 3 (tổ 3)

 Khai báo 4 xâu a,b,c,d
 Nhập vào 2 xâu a,b
 Tính độ dài của xâu a,b
 Khởi tạo 2 xâu c,d là xâu rỗng. (xâu c
được tạo ra từ xâu a, xâu d được tạo ra
từ xâu b)
 So sánh từng phần tử của xâu a,b nếu
phần tử đó là dấu cách thì loại bỏ
Gợi ý:
 Dùng hàm length để tính độ dài 2 xâu
a,b
 Dùng cú pháp gán để gán xâu b,d
bằng rỗng ‘’
 Dùng câu lệnh If – then để thực hiện
việc so sánh từng phần tử của xâu a,b
với dấu cách (công việc lặp đi lặp lại
nên dùng vòng lặp FOR)
 Dùng Write để xuất xâu

+ Nhập vào xâu họ tên của 2 người vào 2
biến xâu a,b.
+ Đưa ra màn hình 2 xâu thu được từ 2 xâu
nhập vào sau khi loại bỏ các dấu cách nếu




Cách giải
Yêu cầu:
1. Khai báo 4 xâu a,b,c,d
2. Nhập vào 2 xâu a,b

3. Tính độ dài của xâu a,b
4. Khởi tạo 2 xâu c,d là xâu
rỗng. (xâu c được tạo ra từ
xâu a, xâu d được tạo ra từ
xâu b)
5. So sánh từng phần tử của
xâu a,b nếu phần tử đó là
dấu cách thì loại bỏ
6. Xuất xâu mới đã được
loại bỏ khoảng cách

Nhóm 3 (tổ 3)


Nhóm 3 (tổ 3)
Khai báo xâu A,B,C,D có độ
dài lớn nhất là 50 kí tự
Nhập xâu A,B từ bàn phím
Tính độ dài của xâu A và xâu B
Khởi tạo xâu C,D rỗng
Vòng lặp FOR thực hiện việc so
sánh từng phần tử của xâu A,B với
khoảng cách để tạo ra xâu mới C,D
Xuất xâu C,D sau khi loại bỏ khoảng cách


Bài Pascal - Nhóm 3 (tổ 3)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×