Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

sh6t91

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.73 KB, 2 trang )

Tuần: 29
Tiết: 91

Ngày soạn: 12– 03 – 2018
Ngày dạy : 15 – 03 – 2018

LUYỆN TẬP 1
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố cho HS các phép tính về phân số và số thập phân
2. Kỹ năng: Có kĩ năng viết phân số có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1 dưới dạng hỗn số và ngược lại; viết phân
số dưới dạng số thập phân và ngược lại; biết sử dụng kí hiệu phần trăm.
3. Thái độ: Rèn kĩ năng thực hiện phép tính trên phân số.
II. Chuẩn Bị:
GV
- Phương tiện : SGK, hình vẽ về trục số.

HS
SGK, các bài tập về nhà.

III. Phương pháp:
Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’) 6A1:……...................................................………
6A6:……...................................................………
2. Kiểm tra bài cũ:
Xen vào lúc học bài mới.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: (19’)



GHI BẢNG
Bài 106:

12 nhân với bao nhiêu thì
bằng 36?
Vậy 5 nhân với mấy?
GV hướng dẫn HS tìm
các tử cịn lại tương tự.

12 nhân với 3
5 nhân với 3 = 15
HS tự tìm.

7 5 3 7.4 5.3 3.9
  


9 12 4 36 36 36
28  15  27 16 4
 
36
36 9
=

Bài 107
3 Hs lên bảng, các em Bài 107:
Sau khi hướng dẫn như
bài 106, GV cho 3 HS lên bảng khác làm vào trong vở, theo
1 3 7

8
9 14
dõi và nhận xét bài làm của các
giải bài tập này.
 
  
3 8 12 24 24 24
bạn trên bảng.
a)
8  9  14 3 1
 
24
24 8
=
 3 5 1  12 35 28
  
 
14 8 2 56 56 56
b)
 12  35  28  5

56
56
=
1 2 1
9 12 18
 
 

4 3 18 36 36 36

c)
9  12  18
21
7


36
36
12
=
Hoạt động 2: (20’)
Bài 108:
HS chú ý theo dõi và a) Cách 1:
Cách 1 là ta chuyển hỗn số về
thực hiện cùng GV.


phân số, sau đó quy đồng mẫu số
và thực hiện phép tính. Đến két
quả cuối cùng, GV cho HS đổi
thành hỗn số.
Cách 2 là ta thực hiện
phép tính theo phần nguyên
riêng và theo phần phân số riêng
của hỗn số.
GV chú ý cho HS với
trường hợp phép trừ trong cách
thứ 2, khi phần phân số của hỗn
số bị trừ nhỏ hơn của hỗn số trừ
thì ta phải lấy phần nguyên của

hỗn số trừ đưa qua cho phần
phân số rồi sau đó mới thực hiện
tính.

3
5 7 32 63 128
1 3    
4
9 4 9 36 36
63  128 191
11

5
36
36
36
=
Cách 2:
3
5
27
20
1  3 1  3
4
9
36
36
47
11
4

5
36
= 36
b) Cách 1:
5
9 23 19 115 57
3 1  


6 10 6 10 30 30
115  57 58 29 14
  1
30
30 15
15
=
Cách 2:
5
9
25 27
3  1 3  1
6 10
30 30
55 27
28 14
2  1 1 1
30 15
= 30 30

Bài 110

-HS nêu cách làm:trước tiên
3
4
3
thực hiện bỏ ngoặc sau đó cộng,
A=11 − 2 +5
trừ các hỗn số cùng mẫu. Nếu
13
7 13
thiếu ở tử khi thực hiện trừ thì ta
3
4
3
4
¿ 11 −2 − 5 =6 − 2
cộng mẫu lên tử và bớt 1 đơn vị
13
7
13
7
ở phần nguyên.
0
4
7
4
3
¿ 6 −2 =5 − 2 =3
– HS hoạt động nhóm làm bài
7
7

7
7
7
vào bảng nhóm.
4
7
4
4
7
4
–GV cho HS hoạt động nhóm thực –Đại diện nhóm trình bày, các
B= 6 +3
− 4 =6 +3 − 4
9 11
9
9 11
9
hiện bài A, B
nhóm khác nhận xét, bổ sung.
7
7
–GV thu 2 bảng nhóm đại diện
¿ 2+ 3 =5
sưả bài.
11
11

Bài 110:
–Yêu cầu HS nêu cách làm.


(

(

)

)

4. Củng Cố:
Xen vào lúc làm bài tập.
5. Hướng dẫn về nhà: ( 5’)
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
- GV hướng dẫn HS về nhà làm bài 109, 110.
6. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×