Tải bản đầy đủ (.docx) (52 trang)

75 de thi HK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (492.18 KB, 52 trang )

ĐỀ THI HỌC KỲ II LỚP 7

GIÁO VIÊN: NGUYỄN TRỌNG PHUÙC

ĐỀ 1
Bài 1:
Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập ( tính theo phút ) của 30 học sinh và ghi
lại như sau:
10
5
9

5
7
8

8
8
9

8
10
9

9
9
9

7
8
9



8
10
10

9
7
5

14
14
5

8
8
14

a)Lập bảng tần số:
b)Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
Bài2:
Cho hai đa thức:
M = 3,5x2y - 2xy2 + 2xy + 3xy2 + 1,5x2y.
; N = 2x2y +3,2xy +xy2 -4xy2
- 1,2xy.
a) Thu gọn các đa thức M và N:
b) Tính M + N ; M - N.
Bài 3:
Cho tam giác ABC vuông ở C có góc A bằng 60o. Tia phân giác của góc BAC
cắt BC ở E. Kẻ EK vng góc với AB ( K AB ). Kẻ BD vng góc với tia AE ( D
tia AE ). Chứng minh:

a) AC = AK.
b) AE là đường trung trực của đoạn thẳng CK.
c) KA = KB.
d) AC < EB
----------------------Hết ----------------------ĐỀ 2
Bµi 1: Thùc hiÖn phÐp tÝnh:
27 27
5 16
a) 5 + + 0,5 − +
5

23

b)

27 23

3
1
1 3
. 27 − 51 . +19
8
5
5 8

Bµi 2: Ba lớp 7A, 7B, 7C có 117 bạn đi trồng cây số cây mỗi bạn học sinh lớp
7A, 7B, 7C lần lợt trồng đợc là 2, 3, 4 cây và số cây mỗi lớp trồng đợc bằng
nhau Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh đi trồng cây.
Bài 3: Tìm x:
1

2
a ¿ + x=
5
3

5
4
b ¿ − + x=
8
9

|−21 − x|= 13

c

1
2
d 2 +x
=3
2
3

| |

Bài 4: Cho hai đa thøc:
A(x) = -4x4 + 2x2 +x +x3 +2
B(x) = -x3 + 6x4 -2x +5 x2
a) Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.



ĐỀ THI HỌC KỲ II LỚP 7

GIÁO VIÊN: NGUYỄN TRỌNG PHÚC

b) TÝnh A(x) + B(x) vµ B(x) – A(x).
c) TÝnh A(1) và B(-1).
Bài 5: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh AB lấy điểm D , trên cạnh AC
lÊy ®iĨm E sao cho AD = AE .Gäi M là giao điểm của BE và CD.
Chứng minh rằng:
a) BE = CD
b) BMD = CME
c) AM là tia phân giác cđa gãc BAC.
ĐỀ 3
Bµi 1: Thùc hiƯn phÐp tÝnh:
1 3 1
1 2 1
+ − 2. −

5
5
2
2

( )

a ¿ 25 . −

( )

1

4
1
4
b ¿ 35 : − − 46 : −
6
5
6
5

( )

( )

Bài 2: Tìm x:
3
1
4
a) 1 . x+1 =
4

2

5

1 1
1 1
b) x . + − + =0

(4 5) (7 8 )


c)

3 4
x = 1
4
5

| |

Bài 3:
Ba tấm vải có chiều dài tổng cộng 145m .Nếu cắt tấm thứ nhất đi
tấm thứ 2 đi

1
3

, tấm thứ 3 đi

1
4

1
2

,

chiều dài mỗi tấm thì chiều dài còn lại của

ba tấm bằng nhau. Tính chiều dài mỗi tấm vải trớc khi cắt.
Bài: 4 : Cho hai ®a thøc:

f(x) = x2 – 2x4 – 5 +2x2- x4 +3 +x
g(x) = -4 + x3 – 2x4 –x2 +2 – x2 + x4-3x3
a)Thu gän vµ sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b)Tính h(x) = f(x) g(x) và k(x) = f(x) – h(x)
c) T×m hƯ sè cã bËc cao nhất và hệ số tự do của hai đa thức h(x) và k(x).
Bài: 4: Cho ABC cân tại A có AB = AC .Trên tia đối của các tia BA và CA lấy
hai điểm D và E sao cho BD = CE.
a) Chøng minh DE // BC
b) Tõ D kỴ DM vuông góc với BC , từ E kẻ EN vu«ng gãc víi BC. Chøng
minh DM = EN.
c) Chøng minh AMN là tam giác cân.


ĐỀ THI HỌC KỲ II LỚP 7

GIÁO VIÊN: NGUYỄN TRỌNG PHUC

d) Từ B và C kẻ các đờng vuông góc với AM và AN chúng cắt nhau tại I
Chứng minh AI là tia phân giác chung của hai góc BAC vµ MAN.
---------Hết--------ĐỀ 4
Bµi 1: Thùc hiƯn phÐp tÝnh:
a)

( −34 + 25 ): 37 +( 35 + −41 ) : 37

b)

7 2 1
7 1
5

: −
+

8 9 18 8 36 12

(

) (

)

Bµi 2: T×m x biÕt:
a)

1 3
3
+ x=
4 4
4

5 1
11
b) − − − x =−
7

1 1 1
2 1 1 3
−4 . − ≤ x≤− . − −
3 2 6
3 3 2 4


(

)

(

|2 |

4

c)

)

Bµi 3: Sè HS cđa khèi 6, 7, 8, 9 cđa mét trêng THCS tØ lƯ víi c¸c sè 9, 8, 7, 6.
BiÕt r»ng sè HS cđa khèi 8 vµ khối 9 ít hơn số HS của khối 6 và khối 7 là 120
HS . Tính số HS của mỗi khối.
Bài: 4 Cho hai đa thức:
f(x) = x4-2x3 +3x2-x +5
g(x) = -x4 + 2x3 -2x2 + x -9
a)TÝnh f(x) +g(x) và f(x) g(x)
b)Tính f(-2) và g(2)
c) Tìm nghiệm của f(x) + g(x).
Bài: 5
Cho tam giác ABC vuông tại A , phân giác BD. Kẻ DE BC (E BC).Trên
tia đối cđa tia AB lÊy ®iĨm F sao choAF = CE.Chøng minh rằng:
a) BD là đờng trung trực của AE
b) AD < DC
c) Ba điểm E, D, F thẳng hàng.

5
Bài 1: TÝnh gi¸ tri cđa biĨu thøc:
1 5 3 3
 .  1
a) 6 6 2 2

1
1  1

  0, 75   :   5       :   3 
4
15  5 
b) 

2 1 
 3
 3  1
  1,12  :   3  3  : 
3  14 
 25
 7  2

c)


ĐỀ THI HỌC KỲ II LỚP 7

Bµi 2:

GIÁO VIÊN: NGUYỄN TRỌNG PHÚC


T×m x, y ,z biÕt r»ng:
x y z
 
a) 2 3 5 vµ x+y+z = - 90

b) 2x = 3y = 5z vµ x – y + z = -33
Bài 3:
Điểm thi Toán học kì I của học sinh lớp 7A đợc cho ở bảng dới đây:
Giá trị( x)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9 10
Tần số ( n) 1
3
0
0
1
3
6
10
3
a/ Lập bảng tần số (dọc) và tính giá trị trung bình X .

b/ Tìm mốt của dấu hiệu.
Bài: 4
Cho các đa thức:
F(x) = x3 - 2x2 + 3x + 1
G(x) = x3 + x - 1
H(x) = 2x2 - 1
a/ TÝnh F(x) - G(x) + H(x)
b/ T×m x sao cho F(x) - G(x) + H(x) = 0

2

1

N= 30

Bài: 5
Cho tam giác ABC cân tại A, ®êng cao AH. BiÕt AB = 5 cm, BC = 6 cm.
a/ Tính độ dài các đoạn thẳng BH, AH.
b/ Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Chứng minh rằng ba điểm A, G, H thẳng
hàng.
c/ Chứnh minh hai gãc ABG vµ ACG b»ng nhau.
ĐỀ 6
PHÒNG GD&ĐT GIA VIỄN
Bµi 1:
1  5
1  5
13 :     18 :  
4 7
a) 4  7 


3 1  1 2

7     
b)  2 3 2 3


2


1

5
3


Bài 2:
Tìm 2 số x, y biÕt r»ng:
x y

a) 5 6 vµ x + y =55

x y

b) 3 4 vµ x.y = 192

x y

c) 5 4 và x2 y2 =1

Bài 3:

Điểm kiểm tra toán học kì II của lớp 7 B đợc thống kª nh sau:


ĐỀ THI HỌC KỲ II LỚP 7

GIÁO VIÊN: NGUYỄN TRỌNG PHUC

Điểm
4
5
6
7
Tần số
1
4
15
14
a/ Dựng biểu đồ đoạn thẳng.
b/ Tính số trung bình cộng.

8
10

9
5

10
1

Bài: 4

Cho hai đa thức:
f(x) = 9 - x5 + 4x - 2x3 + x2 - 7x4
G(x) = x5 - 9 + 2x2 + 7x4 + 2x3 - 3x
a/ Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dÇn cđa biÕn.
b/ TÝnh tỉng h(x) = f(x) + g(x)
c/ Tìm nghiệm của h(x)
Bài: 5
Cho ABC cân tại A .Tia phân giác BD, CE của góc B và góc C cắt nhau tai O.
Hạ OK AC, OH AB. Chøng minh:
a) BCD =  CBE
b) OB = OC
c) OH = OK.

ĐỀ 7
PHÒNG GD&ĐT QUẬN 5
Bµi 1:
Thùc hiƯn phÐp tÝnh:
3 13 5 6
  
a) 5 25 9 14

  1 8   1  81
  9 : 27  : 3  : 128


b)  

  7  5 15

 . . ( 32)

15

 8 7
c)

Bµi 2:
1 1 3
;1;
1)Cho hµm sè y = 3x -1 .LËp bảng giá trị tơng ứng của y khi x = -1; - 2 ; 2 2
1
x
2) a)Vẽ đồ thị hàm số y = 2

b)Tính giá trị của x khi y = -1; y = 2 ; y = - 0,5.
Bµi 3:


ĐỀ THI HỌC KỲ II LỚP 7

GIÁO VIÊN: NGUYỄN TRỌNG PHUC

Hai tổ A và B cùng sản xuất 1 sản phẩm. Tổ A hoàn thành một sản phẩm
mất 2 giờ và tổ B hoàn thành 1 sản phẩm hết 3 giờ.Trong cùng một thời gian
nh nhau thì hai tổ hoàn thành đợc 30 sản phẩm. Hỏi số sản phẩm mà mỗi tổ
làm đợc.
Bài: 4
Cho hai đa thức:
f(x) = 5x5 + 2x4 –x2 vµ g(x) = -3x2 +x4 -1 + 5x5
a) TÝnh h(x) = f(x) +g(x) vµ q(x) = f(x) – g(x)
b) Tính h(1) và q(-1)

c) Đa thức q(x) có nghiệm hay không.
Bài: 5
Cho tam giác ABC .Vẽ ra ngoài tam giác đó các tam giác ABM và ACN vuông
cân ở A .Gọi D, E, F lần lợt là trung điểm cđa MB, BC, CN.
Chøng minh:
a) BN = CM.
b) BN vu«ng góc với CM
c) Tam giác DEF là tam giác vuông cân.

8
TRệễỉNG THCS LE LễẽI
Bài 1:
Thực hiện phép tính:
1
5 1 4
0,5   0, 4   
3
7 6 35
a)

8 1
1
1
1
1 1 1 1







 
b) 9 72 56 42 30 20 12 6 2

Bài 2:
Tìm x biết:
3 3
2
 x 
a) 35  5  7

3 1
3
 :x
14
b) 7 7

1
(5 x  1)(2 x  ) 0
3
c)

Bµi 3:
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy.
a)Vẽ tam giác ABC , biết A(2;4); B(2;-1); C(-4;-1)
b)Tam giác ABC là tam giác gì? Tính diện tích của tam giác đó.


ĐỀ THI HỌC KỲ II LỚP 7


GIÁO VIÊN: NGUYỄN TRỌNG PHUC

Bài: 4 Cho hai đa thức:
P(x) = x5 - 3x2 + 7x4 - 9x3 + x -1.
Q(x) = 5x4 - x5 + x2- 2x3 + 3x2 + 2.
a) Thu gän và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần
của biến.
b) Tính P(x) + Q(x); P(x) - Q(x).
c) TÝnh P(-1); Q(0).

¿

^ 900
❑>

Bµi: 5 Cho tam giác cân ABC ( AB = AC), A . Vẽ đờng trung trực của các
BC lần lợt ở D và E.
cạnh AB và AC, cắt các cạnh này ở I và K và cắt
a) Các tam giác ABD và tam giácAEC là tam giác gì ?
b) Gọi O là giao điểm của ID và KE. Chứng minh AIO=AKO.
c) Chứng minh AO BC.

ĐỀ 9
TRƯỜNG THCS MINH HƯNG
Bµi 1:Thùc hiƯn phÐp tÝnh:
3  3  3  1 1
:
 1  :   
5
4


 5  4 2
b)

2 5 1 4
 .  1
a) 7 7 5 5

2
1 3
2
 2 5 : 2  1
c) 3 3 8 3

Bµi 2:
1
Ba đội công nhân cùng tham gia trồng cây. Biết rằng 2 số cây của đội I
2
3
trồng bằng 3 số cây của đội II và bằng 4 số cây của đội III . Số cây đội II

trồng ít hơn tổng số cây hai đội I và II là 55 cây.Tính số cây mỗi đội đà trồng.
Bài 3:
Điểm kiểm tra học kì II môn toán của lớp 7A đợc thống kê nh sau:
Điểm

1

2


3

4

5

6

7

8

9

10

Tần số

1

1

2

3

9

8


7

5

2

2

a) Dấu hiệu ở đây là gì? Tìm mốt cđa dÊu hiƯu?

N = 40


ĐỀ THI HỌC KỲ II LỚP 7

GIÁO VIÊN: NGUYỄN TRỌNG PHUC

b) Tìm số trung bình cộng?
Bài: 4
Cho hai đa thức:
A(x) = 5x3 + 2x4 - x2 +2 + 2x
B(x) = 3x2 - 5x3 - 2 x - x4 - 1
a) Sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b) Tìm H (x) = A(x) + B(x) ; G(x) = A(x) - B(x)
1
c) TÝnh H ( ) và G (-1)
2

Bài: 5
Cho tam giác ABC vuông tại A. Đờng phân giác BE. Kẻ EH vuông góc với

BC. (H BC). Gọi K là giao ®iĨm cđa AB vµ HE. Chøng minh r»ng:
a) ABE = HBE;
b) EK = EC;
c) So s¸nh BC víi KH.
ĐỀ 10
TRƯỜNG THCS LÊ Q ĐÔN
Bµi 1:TÝnh:
36.

a) (0,125).(-3,7).(-2)3
225.

b)

25 1

16 4

4
25
2
:
1
c) 81 81 5

d) 0,1.

1
4


Bài 2: Tìm x biết:
a)x:(-3,7) = (-2,5):0,25

2
1
2 : x 2 : ( 0, 06)
12
b) 3

1 1
1  2
3
2 x     4  x  
c)  4 2 2 3 3

Bài 3:Vẽ đồ thị của hàm số y= f(x) =-1,5x. Bằng đồ thị hÃy tìm:
a) Các giá trị f(-1); f(1); f(2); f(0)
b) Tính c¸c gi¸ tri cđa x khi y =-3; y=0; y=3
c) Các giá trị của x khi y dơng, y âm.
Bài: 4: Cho các đa thức:
f(x) = -3x4-2x x2+7
g(x)= 3+3x4 +x2-3x
a) Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừ giảm dần của biến.
b) Tính f(x) + g(x) và f(x) +g(x).


ĐỀ THI HỌC KỲ II LỚP 7

GIÁO VIÊN: NGUYỄN TRỌNG PHUC


c) Tìm nghiệm của f(x) + g(x).
Bài: 5: Cho tam giác ABC vuông cân tại đỉnh A, các tia phân giác trong AD và
CE của góc A và góc C cắt nhau tai O.Đờng phân giác ngoài góc B của tam
giác ABC cắt AC tại F.
Chứng minh:
0

a) FBO 90
b)DF là tia phân giác của góc D của tam giác ABD
c)D, E, F thẳng hàng.

11
TRệễỉNG THCS NGUYEN DU

Bài 1: Thực hiÖn phÐp tÝnh:
 4 7 19 
  
 .2,5  0, 25
a)  15 12 20 

 4 9 1
30  2,8 :  
 
 25 15 6 
b)

1  1
1
 1
 2  3  :   4  3   7,5

c)  3 2 6 7

Bài 2: Ba công nhân cùng s¶n xt mét sè dơng cơ nh nhau.C¶ ba ngêi lµm
hÕt 177 giê.BiÕt r»ng trong 1 giê ngêi thø nhÊt sản xuất đợc 7 dụng cụ, ngời
thứ hai 8 dụng cụ, và ngời thứ ba 12 dụng cụ. Hỏi mỗi ngời đà làm bao nhiêu
giờ.
Bài 3: Cho hàm số y = f(x) =-ax.
a)Biết đồ thị hàm số đi qua M(-2;5).HÃy tìm a.
b)Vẽ đồ thị hàm số với a và tìm đợc.
c)Trong 3 điểm sau đây điểm nào thộc đồ thị hàm số :
A(1;-2,5); B(3; 7,5); C(-4;10)
Bài: 4: Cho hai đa thức:
f(x)= x2-3x3-5x+53-x+x2+4x+1
g(x)=2x2-x3+3x+3x3+x2-x-9x+5
a)Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b)Tính P(x) = f(x) g(x)
c)Xét xem các số sau đây số nào là nghiệm cđa ®a thøc P(x):-1; 1; 4; -4.


ĐỀ THI HỌC KỲ II LỚP 7

GIÁO VIÊN: NGUYỄN TRỌNG PHUC

Bài: 5: Cho tam giác ABC cân (AB = AC) ,O là giao điểm 3 trung trực 2 cạnh
của tam giác ABC (O nằm trong tam giác).
Trên tia đối của các tia AB và CA ta lấy hai điểm M; N sao cho AM = CN


a) Chøng minh OAB OCA .
b) Chøng minh AOM =CON.

c) Hai trung trùc OM; ON cắt nhau tại I.

Chứng minh OI là tia phân giác cđa MON .

ĐỀ 12
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC
Bài 1: Thực hiện phép tính:
4  1
5  2
:     6 . 
a) 9  7  9  3  ;

2

 1 4 7  1
   .  .  
b)  3  11 11  3 

2

Bài 2: Tìm x:
1 4
 .x  3
a) 5 5
;

b)

x 6,8


x y

Bài 3: Tìm x,y biết: 12 3 và x  y 36
Bài 4: Cho ABC vuông tại A có B = 30o.

a.
b.
c.
d.

Tính C.
Vẽ tia phân giác của góc C cắt cạnh AB tại D.
Trên cạnh CB lấy điểm M sao cho CM=CA. Chứng minh: ACD MCD.
Qua C vẽ đường thẳng xy vng góc CA. Từ A kẻ đường thẳng song
song với CD cắt xy ở K. Chứng minh:AK=CD.

e. Tính AKC .
ĐỀ 13
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THỊ MINH KHAI
Bài 1: Thực hiện phép tính:
25  3

4
9;

a)
Bài 2: Tìm x:

5  2 5



 2   :    1
b)  3   7 21 


ĐỀ THI HỌC KỲ II LỚP 7
1
2
.x  2
3
a) 6
;

GIÁO VIÊN: NGUYỄN TRỌNG PHÚC

2 4

3 5;

x

5

12

b)
c) 3 .x 3
Bài 3: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận có các giá trị theo bảng:
Điền giá trị thích hợp vào ơ trống:
x

y

-8
72

-3

1
-18

-36

Bài 4: Cho ABC , vẽ AH  BC (H  BC), trên tia AH lấy D sao cho AH=HD.
Chứng minh:
a) ABH DBH .
b) AC=CD.
c) Qua A kẻ đường thẳng song song với BD cắt BC tại E. Chứng minh H
là trung điểm của BE.
TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM

ĐỀ 14

Bài 1: Thực hiện phép tính:
0

2

4  2
 1
    2 . 

9  3 ;
a)  7 

27.92
3 5
b) 3 .2 .

Bài 2: Tìm x:
2

2
1  2
.x   
2  3  ;
a) 3

x  3 4

b)
.
Bài 3: Cho y tỉ lệ thuận với x và khi x = 6 thì y = 4.
a) Hãy biểu diễn y theo x.
b) Tìm y khi x = 9; tìm x khi y  8 .
x y z
 
Bài 4: Tìm x,y,z khi 6 4 3 và x  y  z 21
0





Bài 5: Cho ABC , biết A 30 , và B 2C . Tính B và C .

Bài 6: Cho góc nhọn xOy ; trên tia Ox lấy 2 điểm A và B (A nằm giữa O,B).
Trên Oy lấy 2 điểm C,D (C nằm giữa O,D) sao cho OA=OC và OB=OD .
Chứng minh:
a) AOD COB.
b) ABD CDB .
c) Gọi I là giao điểm của AD và BC. Chứng minh IA=IC; IB=ID.
ĐỀ 15


ĐỀ THI HỌC KỲ II LỚP 7

GIÁO VIÊN: NGUYỄN TRỌNG PHÚC

TRƯỜNG THCS THĂNG LONG
Bài 1: Thực hiện phép tính:

  3

2

1
. 
3

3

49    5  : 25


a)
Bài 2: Tìm x:

;

27 5 4 6 1
 
 
b) 23 21 23 21 2

15 
3 2
: x   
a) 8  4  3 ;

x

1 1

2 7

b)
Bài 3: Ba đội máy cày, cày ba cánh đồng cùng diện tích. Đội thứ nhất cày
xong trong 2 ngày, đội thứ hai trong 4 ngày, đội thứ 3 trong 6 ngày. Hỏi mỗi
đội có bao nhiêu máy biết rằng ba đội có tất cả 33 máy.
Bài 4: Cho ABC . Qua A kẻ đường tẳng song song với BC, qua C kẻ đường
thẳng song với AB, hai đường thẳng này cắt nhau tại D.
a) Chứng minh: AD = BC và AB = DC.
b) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và AD. Chứng minh: AM CN .

c) Gọi O là giao điểm của AC và BD. Chứng minh: OA OC và OB OD .
d) Chứng minh: M, O, N thẳng hàng.
ĐỀ 16
TRƯỜNG THCS BẠCH ĐẰNG
Bài 1: Thực hiện phép tính:
2

1 5 5
    :2
a)  3 6  6 ;

b) 5, 7  3, 6  3.(1, 2  2,8)

Bài 2: Tìm x:
3 
2 5
  x  
a) 4  3  6 ;
x
4

c)  2,5 5

b)

x  2 4

;

Bài 3: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 8 thì y =

15.
a) Hãy biểu diễn y theo x.
b) Tính giá trị của y khi x = 6; x =  10 .
c) Tính giá trị của x khi y = 2; y =  30.
Bài 4: Cho hình vẽ:


ĐỀ THI HỌC KỲ II LỚP 7

GIÁO VIÊN: NGUYỄN TRỌNG PHÚC

a) Vì sao a // b?

b) Tính C1 .
Bài 5: Cho ABC có M là trung điểm của BC, trên tia đối của tia MA lấy điểm E
sao cho ME=MA. Chứng minh:
a) MAB MEC .
b) AC//BE.
c) Trên AB lấy điểm I , trên tia CE lấy K sao cho BI=CK. Chứng minh : I,
M, K thẳng hàng.

TRƯỜNG THCS BẠCH ĐẰNG
Bài 1: Thực hiện phép tính:
3

1
 1
4    :5
a)  2  2 ;


ĐỀ 17

0

 6
3     9 :2
b)  7 
;

Bài 2: Tìm x:
2
7
2 : x 1 : 2
9 ;
a) 3

b) x  3 4,5 ;
30
20
140
210
Bài 3: So sánh : a) 9 và 27 ; b) 2 và 5 .
Bài 4: Tìm 2 số x,y biết:
x 5

y 7 và x  y 72

Bài 5: Cho biết 56 cơng nhân hồn thành 1 cơng việc trong 21 ngày. Hỏi phải
tăng thêm bao nhiêu công nhân nữa để hồn thành cơng việc đó trong 14
ngày (năng suất mỗi công nhân là như nhau).

Bài 6: Cho tam giác ABC với AB=AC. Lấy I là trung điểm BC. Trên tia BC lấy
điểm N, trên tia CB lấy điểm M sao cho CN=BM.


a) Chứng minh ABI  ACI và AI là tia phân giác góc BAC.


ĐỀ THI HỌC KỲ II LỚP 7

GIÁO VIÊN: NGUYỄN TRỌNG PHÚC

b) Chứng minh AM=AN.
c) Qua B vẽ đường thẳng vng góc với AB cắt tia AI tại K. Chứng minh KC 
AC.
ĐỀ 18
TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
Bài 1: Thực hiện phép tính:
4

2
 1
0
      2007
3
b)  2 
;

a) 12,7 – 17,2 + 199,9 – 22,8 – 149,9;
Bài 2: So sánh các số sau:
50

20
100
30
a) 2 và 5 ;
b) 4 và 8
Bài 3: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch có các giá trị theo bảng:
Điền giá trị thích hợp vào ơ trống.
x
-4
-2
4
y
-2
16
8
x y z
 
Bài 4: Tìm x,y,z khi 5 7 2 và y  x 48
Bài 5: Cho ABC vuông tại C, biết B 2 A . Tính B và A .

a) Trên tia đối tia CB lấy điểm D sao cho CD = CB. Chứng minh AD =AB.
b) Trên AD lấy điểm M, trên AB lấy điểm N sao cho AM = AN. Chứng minh
CM = CN.
c) Gọi I là giao điểm của AC và MN . Chứng minh IM = IN.
d) Chứng minh MN//BD.
ĐỀ 19
TRƯỜNG THCS HIỆP THÀNH
Bài 1: Thực hiện phép tính:
5
19 16 4

 0,5 
 
23 21 23 ;
a) 21

b)

  2

3

1 1
 : 
2 8

25   64

.

Bài 2: Tìm x:
1 5
 : x 22
a) 3 3
;

b)

x  2  4 0

;


x  5
c) 

3

8
 1
 3
f (1); f ( 2); f   ; f   
 5
 5

Bài 3: Cho hàm số y  f ( x) 1  5 x . Tính :
Bài 4: Tìm 2 số a,b biết: 11.a = 5.b và a  b=24.
Bài 5: Ba nhà sản xuất góp vốn theo tỉ lệ 3; 5; 7. Hỏi mỗi nhà sản xuất phải
góp bao nhiêu vốn biết rằng tổng số vốn là 210 triệu đồng.
0
Bài 6: Cho góc xOy 60 . Vẽ Oz là tia phân giác của góc xOy .


a) Tính zOy ?
b) Trên Ox lấy điểm A và trên Oy lấy điểm B sao cho OA=OB. Tia Oz cắt AB
tại I . Chứng minh OIA OIB .


ĐỀ THI HỌC KỲ II LỚP 7
c) Chứng minh OI  AB.

GIÁO VIÊN: NGUYỄN TRỌNG PHÚC


d) Tên tia Oz lấy điểm M. Chứng minh MA=MB.
e) Qua M vẽ đường thẳng song song với AB cắt tia Ox, Oy lần lượt tại C và D.
Chứng minh BD = AC.
ĐỀ 20

TRƯỜNG THCS THANH AN
Bài 1: Thực hiện phép tính:
 3 2  17 3
  : 
a)  4 3  4 4 ;

b)

  5

2

.

7
2 11
   5 .
45
45

Bài 2: Tìm x biết:
1
2
1

x  1
a) 2 3 4 ;

x  3 7

2

b)
;
c)  x  3 25 .
Bài 3: Một tam giác có số đo ba góc lần lượt tỉ lệ với 3; 5; 7. Tính số đo các
góc của tam giác đó.
Bài 4: Cho ABC vng tại A. ( AB < AC)
0

1) Biết B 50 . Tính số đo góc C.
2) Tia phân giác góc B cắt cạnh AC tại D. trên cạnh BC lấy điểm E sao cho
BE = BA.
a) Chứng minh: ABD EBD .
b) Chứng minh: DE  BC .
3) Gọi K là giao điểm của hai đường thẳng AB và DE.
a) Chứng minh: DK = DC và AK = EC.
b) Chứng minh: BD  CK .
ĐỀ 21
Bài 1: Thực hiện phép tính:
2

1
 1
  :1

a)  3  3 ;

 1 2  5 3  7 5
         
b)  2 3   3 2   3 2  .

Bài 2: Tìm x, y biết:
2 4
7
 x
a) 3 5 10 ;

x y

b) 5 3 và y  x  12

Bài 3: Cho biết 8 người làm cỏ một cánh đồng hết 5 giờ. Hỏi nếu tăng thêm 2
người ( với năng suất như thế) thì làm cỏ cánh đồng đó trong bao lâu?
Bài 4: Cho ABC vuông tại A (ABcạnh AC tại K và cắt đường thẳng AB tại D.


a) Chứng minh: KB = KC và KBC KCB ;
b) Chứng minh: DB = DC.
c) Chứng minh: BK  CD .


ĐỀ THI HỌC KỲ II LỚP 7

GIÁO VIÊN: NGUYỄN TRỌNG PHÚC


PHÒNG GIÁO DỤC ĐỨC LINH
C©u 1:
1. TÝnh:
−1 2
x y .6 xy 2 =

ĐỀ 22

3

1
1 −4
1 x− =
5
5 5

2. T×m x, biết:

Câu 2: Cho hai đa thức: g(x) = 3x2 + x – 2 vµ h(x) = -3x2 + x – 2.
1. TÝnh f(x) = g(x) + h(x).
2. TÝnh f(0); f(-1)
3. Tìm nghiệm của đa thức f(x);
Câu 3: Cho góc xOy; vẽ tia phân giác Ot của góc xOy. Trên tia Ot lấy điểm M
bất kỳ; trên các tia Ox và Oy lần lợt lấy các điểm A và B sao cho OA = OB gọi
H là giao điểm của AB và Ot.
Chứng minh:
a) MA = MB
b) OM là đờng trung trùc cña AB.
c) Cho biÕt AB = 6cm; OA = 5 cm. Tính OH?

23
Bài 1: Điểm thi Toán học kì I của học sinh lớp 7A đợc cho ở bảng dới đây:
Giá trị( x)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9 10
Tần số ( n)
1
3
0
0
1
3
6
10
3
2 1 N= 30
a/ Lập bảng tần số (dọc) và tính giá trị trung bình X .
b/ Tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 2: T×m x:
1
2
a ¿ + x=

5
3

5
4
b ¿ − + x=
8
9

|−21 − x|= 13

c¿

1
−2
d ¿ 2 +x −
=3
2
3

| |

Bµi 3: Thùc hiÖn phÐp tÝnh:
1 3 1
1 2 1
+ − 2. −

5
5
2

2

( )

a ¿ 25 . −

( )

1
4
1
4
b ¿ 35 : − 46 :
6
5
6
5

( )

( )

Bài 4: Tìm x:
a) 1 3 . x+1 1 =− 4
4

2

5


Bµi 5:Thùc hiƯn phÐp tÝnh:

b) x . 1 + 1 − 1 + 1 =0

(4 5) (7 8)

c) − 3 − 4 − x =− 1
4

|5 |


ĐỀ THI HỌC KỲ II LỚP 7
2 5 1 4
 .  1
a) 7 7 5 5

GIÁO VIÊN: NGUYỄN TRỌNG PHUÙC
3  3  3  1 1
2
1 3
2
:
 1  :   
 2 5 : 2  1
b) 5  4  5  4 2  c) 3 3 8 3

Bµi 6: TÝnh:
36.


a) (0,125).(-3,7).(-2)3

b)

25 1

16 4

4
25
2
:
1
c) 81 81 5

225.

d) 0,1.

1
4

Bài: 7 Cho hai đa thức:
P(x) = x5 - 3x2 + 7x4 - 9x3 + x -1.
Q(x) = 5x4 - x5 + x2- 2x3 + 3x2 + 2.
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) TÝnh P(x) + Q(x); P(x) - Q(x).
c) TÝnh P(-1); Q(0).
Bµi: 8
Cho tam giác ABC vuông tại A. Đờng phân giác BE. Kẻ EH vuông góc với BC. (H

BC). Gọi K là giao điểm của AB và HE. Chứng minh r»ng:
a) ABE = HBE;
b) EK = EC;
c) So s¸nh BC víi KH.
ĐỀ 24
Bài 1 : Cho hai đa thức :

1
5
2
4
3
2
A( x ) = x −3 x +7 x −9 x + x − 4 x
1
4
5
2
3
2
B ( x) = 5 x − x + x −2 x +3 x − 4

a) Thu gọn và sắp xếp hai đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến
b) Tính f(x) = A(x) – B(x)
c) Tính giá trị của đa thức (x) tại x = – 1
8
2
8
2
Bài 2 : Cho đa thức : M = (12 x +8 x +6 x −7) −(12 x +2 x − 8)+(5 −8 x )

a) Thu goïn đa thức M
b) Tìm x để M = 0.
Bài 3 : tính giá trị đa thức sau : A(x) = 3x2-4x +2x2-4+2x+5-4x2 tại x=1
Baøi 4 : Cho hai đa thức : P(x) = x3 – 2x2 + x – 2 ; Q(x) = 2x3 – 4x2 + 3x – 6
a) Tính: P(x) + Q(x).
b) Tính: P(x) – Q(x)
b) Chứng tỏ rằng x = 2 là nghiệm của cả hai đa thức P(x) và Q(x).
Bài 5 : Cho  ABC vng tại A, kẻ đường phân giác BD của góc B. Đường thẳng đi
qua A và vng góc với BD cắt BC tại E.


ĐỀ THI HỌC KỲ II LỚP 7

GIÁO VIÊN: NGUYỄN TRỌNG PHUÙC
b) Chứng minh: 

a) Chứng minh: BA = BE.
BED là tam giác vng.
Bài 6 : Cho tam giác ABC vuông tại A , B = 60 O . Trên tia đối của tia AB , lấy
điểm D sao cho AB = AD. Trên cạnh BC , lấy điểm M sao cho DM BC .
a) So sánh DC và BC, từ đó suy ra Δ ABC là tam giác gì ?
b) Chứng minh : CA = DM
c) Gọi I là giao điểm giữa AC và DM. Tính số đo góc DIC, góc DCI
d) Cho BC = 8cm . Tính AB và AC.

ĐỀ 25
Bài 1: Điểm kiểm tra toán của một lớp 7 được ghi trong bảng sau:
6
5
4

7
7
6
8
5
8
3
8
2
4
6
8
2
6
3
8
7
7
7
4
10
8
7
3
a/Lập bảng tần số. T ính số trung bình cộng.
b/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng, nh ận xét kết quả bài kiểm tra.
B ài 2: Điểm kiểm tra tốn (Học kìI)của lớp 7A được cho bởi bảng sau:
3
4
5

5
7
6
7
8
9
5
6
4
3
5
7
4
5
6
6
5
8
5
4
6
5
7
4
5
6
7
6
9
3

6
7
5
Hãy tính điểm trung bình của lớp 7A và tìm Mốt của dấu hiệu.
Bài 3: Cho hai đa thức :
P(x) = 3x3 + x2 + 4x4 – x - 3x3 + 5x4 + x2 - 6
Q(x) = -x2 - x4 + 4x3 - x2 - 5x3 + 3x + 1 + x
a. Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
b. Tính : P(x) +Q(x) ; P(x) – Q(x)
c. Đặt M (x) = P(x) - Q(x). Tính M(x) tại x = - 2
Bài 4: Thu gọn các đa thức sau rồi tìm bậc của chúng:


ĐỀ THI HỌC KỲ II LỚP 7
2

GIÁO VIÊN: NGUYỄN TRỌNG PHUÙC

3

a/ 2x yz.(-3xy z)
4
b/ 12xyz.(- 3 x2yz3)y

Bài 5: Cho đa thức:
P(x) = 5x3 + 2x4 – x3 - 3x2 - x4 + 1 – 4x3
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
x.
b) Tính P(1) , P(2).
c) Chứng tỏ rằng đa thức trên khơng có nghiệm.

Bài 6: Cho tam giác ABC vng tại A. Đường phân giác của góc B cắt AC tại H. Kẻ
HE vng góc với BC ( E BC).Đường thẳng EH và BA cắt nhau tại I.
a/ Chứng minh  ABH bằng tam giác  EBH
b/ Chứng minh BH là trung trực của AE
c/ So sánh HA và HC
d/ Chứng minh BH vng góc với IC. Có nhận xét gì về  IBC.
Bài 7:(3đ) Cho tam giác ABC có B =900. Vẽ trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA
lấy điểm E sao cho ME=MA. Chứng minh rằng:
Δ
ABM=Δ
ECM
a/
b/ AC>CE


c/ BAM  MAC
ĐỀ 26
TRƯỜNG THCS HẢI AN
Bài 1: Tính giá trị đa thức sau : A(x) = 3x2-4x +2x2-4+2x+5-4x2 tại x=1
Bài 2: Cho hai đa thức : P(x) = x3 – 2x2 + x – 2 ; Q(x) = 2x3 – 4x2 + 3x – 6
a) Tính: P(x) + Q(x).
b) Tính: P(x) – Q(x)
b) Chứng tỏ rằng x = 2 là nghiệm của cả hai đa thức P(x) và Q(x).
Bài 3: Cho  ABC vuông tại A, kẻ đường phân giác BD của góc B. Đường thẳng đi
qua A và vng góc với BD cắt BC tại E.
a) Chứng minh: BA = BE.
b) Chứng minh: 
BED là tam giác vng.

Bài 1 : Cho hai đa thức :


ĐỀ 27

1
5
2
4
3
2
A( x ) = x −3 x +7 x −9 x + x − 4 x


ĐỀ THI HỌC KỲ II LỚP 7

GIÁO VIÊN: NGUYỄN TRỌNG PHUÙC

1
4
5
2
3
2
B ( x) = 5 x − x + x −2 x +3 x − 4

a) Thu gọn và sắp xếp hai đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến
b) Tính f(x) = A(x) – B(x)
c) Tính giá trị của đa thức (x) tại x = – 1
8
2
8

2
Bài 2 : Cho đa thức : M = (12 x +8 x +6 x −7)−(12 x +2 x − 8)+(5 −8 x )
a. Thu gọn đa thức M
b. Tìm x để M = 0.

Bài 3 : Cho tam giác ABC vuông tại A , B = 60 O . Trên tia đối của tia AB , lấy
điểm D sao cho AB = AD. Trên cạnh BC , lấy điểm M sao cho DM
BC .
a) So sánh DC và BC, từ đó suy ra Δ ABC là tam giác gì ?
b) Chứng minh : CA = DM
c) Gọi I là giao điểm giữa AC và DM. Tính số đo góc DIC, góc DCI
d) Cho BC = 8cm . Tính AB và AC.

Bài 1: (1,5 điểm)

28

Điểm kiểm tra học kỳ môn toán của học sinh một lớp 7 cho ở bảng sau:

Điểm (x)
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số
N = 30

2
3
3
8
5
5
3
1
(n)
a) Tìm số trung bình cộng ®iĨm kiĨm tra cđa líp ®ã?
b) T×m mèt cđa dÊu hiệu?
Bài 2: (3 điểm).
Cho hai a thc:
P(x) = 11 2x3 + 4x4 + 5x – x4 – 2x
Q(x) = 2x4 – x + 4 – x3 + 3x – 5x4 + 3x3
a/ Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
b/ Tính P(x) + Q(x)
c/ Tìm nghiệm của đa thức H(x) = P(x) + Q(x)
Bài 3: (3điểm)
Cho tam giỏc ABC cú AB = AC = 13cm , BC = 10cm; AM là trung tuyến.
a. Chứng minh:  ABM =  ACM.
b. TÝnh ®é dài AM.
c. Gọi H là trực tâm của tam giác. Chứng minh 3 điểm A, H, M thẳng
hàng
29



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×