Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

De thi Hk2Lop 74 deco dap an va phieu tra loi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.19 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS PHANCHUTRINH </b>


<b>KIỂM TRA CHÁT LƯỢNG HOC KỲ 2 – Năm học 2008-2009</b>
<b>Môn tiếng Anh – Khối 7</b>


<b>Ngày thi: ...</b>


School : . . . .
. . .


Class 7 ...
Full


name: ...
.


Scores Teacher’s comments


<b>A.</b>



<b> </b>

<b> </b>

<b> PH</b>

<b> ẦN TR ẮC NGHIỆM:</b>

<b> Mục I và II (5.0 điểm)</b>



<b>(Yêu cầu HS </b>

<i><b>BÔI ĐEN</b></i>

<b> ĐÁP ÁN CHỌN _ Chú ý đề thi gồm 2 trang)</b>



<i><b>I. READING_</b><b>Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng(ứng với A hoặc B, C, D) cho mỗi chỗ trống </b></i>
<i><b>từ câu 1 đến câu 8:</b></i>


Hoa was born in Hue, but now she ... (1) .... in Hanoi with her aunt and uncle. She ... (2) .... to
Hanoi two years ago. Now she is studying at Quang Trung School.


Yesterday ... (3) ... her thirteen birthday. She had a small party with her friends. They .. (4) …. a


lot of fruits and cakes. In the evening Hoa had a stomachache. Her aunt ... (5) ... worried. She called
a doctor. The doctor checked Hoa and ... (6) .... her some medicine. She took the medicine and went
to bed.Today Hoa feels better. She remembers the things she ... (7) ... in the party. She told her
friends not ... (8) ... a lot of sweet things.


<b> Câu 1. A. </b>living <b>B. </b>lives <b>C. </b>lived <b>D. </b>live
<b> Câu 2. A. </b>goes <b>B. </b>visited <b>C. </b>went <b>D. </b>visits


<b> Câu 3. A. </b>were <b>B. </b>was <b>C. </b>came <b>D. </b>comes


<b> Câu 4. A. </b>ate <b>B. </b>eated <b>C. </b>eats <b>D. </b>has


<b> Câu 5. </b> <b>A. </b>feels <b>B. </b>was <b>C. </b>feeled <b>D. </b>were


<b> Câu 6. </b> <b>A. </b>gives <b>B. </b>gived <b>C. </b>gave <b>D. </b>sells


<b> Câu 7. </b> <b>A. </b>has <b>B. </b>eats <b>C. </b>ate <b>D. </b>eated


<b> Câu 8. </b> <b>A. </b>to eat <b>B. </b>ate <b>C. </b>eat <b>D. </b>eats


<b>II. VOCABULARY AND GRAMMAR_</b><i><b>Chọn phương án đúng cho mỗi chỗ trống từ câu 9 đến câu 20:</b></i>
<b> Câu 9. Rice is one of ………food. </b>


<b>A. giving </b> <b>B. body-building </b> <b>C. energy </b> <b>D. protective </b>
<b> Câu 10. Being aware ………..the risks is the safe way to water play </b>


<b>A. at </b> <b>B. of </b> <b>C. to </b> <b>D. about </b>


<b> Câu 11. Which word is the odd one out? (Từ nào khac với các từ còn lai)</b>



<b>A. come </b> <b>B. want </b> <b>C. do </b> <b>D. send </b>


<b> Câu 12. </b>Từ nào có phần cuối "-ED" phát âm với các từ khác ?


<b>A. liked </b> <b>B. washed </b> <b>C. weighed </b> <b>D. stopped </b>


<b> Câu 13. </b>Từ nào có phần gạch chân phát âm với các từ khác ?


<b>A. temperature </b> <b>B. normal </b> <b>C. absent </b> <b>D. ago </b>


<b> Câu 14. </b>How does your mother go to the Central Market?- ---


<b>A. </b>on feet <b>B. </b>She walks <b>C. </b>by walks <b>D. </b>she's walking
<b> Câu 15. </b>Getting a good point, he looked…………


<b>A. </b>luckily <b>B. </b>lucky <b>C. </b>happily


<b>D. </b>happy


<b> Câu 16. Which word receives the stress on the second syllable? (Từ nào có trọng âm vần thứ 2)</b>


<b>A. police </b> <b>B. detective </b> <b>C. popular </b> <b>D. series </b>


<b> Câu 17. </b>What is Mrs. Mi's ...? - Well, She's must be thirty-five.


<b>A. </b>old <b>B. </b>long <b>C. </b>age <b>D. </b>ages


<b> Câu 18. </b>We call a person having a TV set a TV………


<b>A. </b>maker <b>B. </b>viewer <b>C. </b>owner <b>D. </b>watcher



<b> Câu 19. I don't like to eat carrots. - ……….. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. I do neither </b> <b>B. Neither do I </b> <b>C. so do I </b> <b>D. I don't, too </b>
<b> Câu 20. </b>Từ nào có phần cuối "-ED" phát âm với các từ khác ?


<b>A. changed </b> <b>B. called </b> <b>C. coughed </b> <b>D. measured </b>


<b>B. PHẦN TỰ LUẬN_</b>

<b>Mục III và IV (5.0 điểm) – Trang 2</b>


<b>B. PHẦN TỰ LUẬN_</b>

<b>Mục III và IV (5.0 điểm) – Trang 2</b>



<i><b>III. Đối chiếu ngữ/ câu trong cột A với ngữ/ câu trong cột B. Từ câu 17 đến câu 24 (</b>2điểm)</i>


<b>(Học sinh chỉ ghi a. b. c…… tương ứng với câu ở cột A vào ô bảng sau : )</b>


<b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b> <b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b>


<b>III. WRITING: Write as directed in brackets_Viết câu theo hướng dẫn trong ngoặc. Từ câu 25 đến câu 30</b>
<i><b>25.</b><b>How much does he weigh? (Viết lại câu mở đầu bằng “What”)</b></i>


<i><b>> What ……… ……….</b></i>
<i><b>26.</b></i><b>A man with a(n) …………....life always lives </b><i><b>………..(Cho hai từ cùng nghĩa vào chỗ trống)</b></i>
<i><b>27.</b><b>Tam speaks English badly. (Cho Tam một lời khuyên)</b></i>


<i><b>> ……….</b></i>


<i><b>28.</b></i> No students want bad marks. We don’t want so. (Kết hợp 2 câu với cấu trúc đồng tình phụ định)
<i><b>> ………..</b></i>


<i><b>29.</b><b>They didn’t have a TV because it was too expensive for them. (Đặt câu hỏi, dùng nghi vấn từ </b></i>


<i><b>thay phần gach chân)</b></i>


<i><b>> ……….</b></i>


<i><b>30.</b><b>Minh/ prefer/ participate in/ sports/ watch/ TV // (Dùng từ/ và ngữ đã cho viết câu đầy đủ và có</b></i>
<i><b>ý nghĩa ) </b></i>


<i><b>> ………</b></i>
<i>_______________The end</i>


\


<b>A</b> <b>B</b>


<b>17. My sister practice English everyday, </b>
<b>18. You didn’t go to school late.</b>


<b>19. Would you like to go to the movies?</b>
<b>20. What sports do you like best?</b>


<b>21. Do you like the show on TV last night?</b>
<b>22. What do think about the parties? </b>
<b>23. Would you like something to drink?</b>
<b>24. What’s on at 18.15 on TV today</b>?


<b>a. I’d love to but I can’t. </b>
<b>b. Yes, but not much.</b>
<b>c. The World today</b>
<b>d. Well, too noisy.</b>
<b>e. Table tennis.</b>


<b>f. Neither did I. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Trường THCS PHANCHUTRINH </b>


<b>KIỂM TRA CHÁT LƯỢNG HOC KỲ 2 – Năm học 2008-2009</b>
<b>Môn tiếng Anh – Khối 7</b>


<b>Ngày thi: ...</b>


School : . . . .
. . .


Class 7 ...
Full


name: ...
.


Scores Teacher’s comments


<b>A.</b>



<b> PH</b>

<b> ẦN TR ẮC NGHIỆM:</b>

<b> Mục I và II (5.0 điểm) </b>



<b>(Yêu cầu HS </b>

<i><b>BÔI ĐEN</b></i>

<b> ĐÁP ÁN CHỌN _ Chú ý đề thi gồm 2 trang)</b>



<b>I. VOCABULARY AND GRAMMAR_</b><i><b>Chọn phương án đúng cho mỗi chỗ trống từ câu 1 đến câu 12:</b></i>
<b> Câu 1. </b>What is Mrs. Mi's ...? - Well, She's must be thirty-five.


<b>A. </b>ages <b>B. </b>old <b>C. </b>long <b>D. </b>age



<b> Câu 2. Being aware ………..the risks is the safe way to water play </b>


<b>A. of </b> <b>B. to </b> <b>C. about </b> <b>D. at </b>


<b> Câu 3. </b>Từ nào có phần cuối "-ED" phát âm với các từ khác ?


<b>A. coughed </b> <b>B. changed </b> <b>C. called </b> <b>D. measured </b>


<b> Câu 4. </b>We call a person having a TV set a TV………


<b>A. </b>owner <b>B. </b>viewer <b>C. </b>watcher


<b>D. </b>maker


<b> Câu 5. </b>Từ nào có phần cuối "-ED" phát âm với các từ khác ?


<b>A. weighed </b> <b>B. liked </b> <b>C. stopped </b> <b>D. washed </b>


<b> Câu 6. </b>How does your mother go to the Central Market?- ---


<b>A. </b>on feet <b>B. </b>she's walking <b>C. </b>by walks <b>D. </b>She walks
<b> Câu 7. I don't like to eat carrots. - ……….. </b>


<b>A. I do neither </b> <b>B. Neither do I </b> <b>C. so do I </b> <b>D. I don't, too </b>
<b> Câu 8. </b>Từ nào có phần gạch chân phát âm với các từ khác ?


<b>A. absent </b> <b>B. normal </b> <b>C. ago </b> <b>D. temperature </b>


<b> Câu 9. Which word receives the stress on the second syllable? (Từ nào có trọng âm vần thứ 2)</b>



<b>A. series </b> <b>B. detective </b> <b>C. popular </b> <b>D. police </b>


<b> Câu 10. </b>Getting a good point, he looked…………


<b>A. </b>happy <b>B. </b>lucky <b>C. </b>luckily <b>D. </b>happily


<b> Câu 11. Which word is the odd one out? (Từ nào khac với các từ còn lai)</b>


<b>A. do </b> <b>B. want </b> <b>C. send </b> <b>D. come </b>


<b> Câu 12. Rice is one of ………food. </b>


<b>A. energy </b> <b>B. protective </b> <b>C. body-building </b> <b>D. giving </b>


<i><b>II. READING_</b><b>Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng(ứng với A hoặc B, C, D) cho mỗi chỗ trống</b></i>
<i><b>từ câu 13 đến câu 20:</b></i>


Hoa was born in Hue, but now she ... (13) ... in Hanoi with her aunt and uncle. She ... (14) ...
to Hanoi two years ago. Now she is studying at Quang Trung School.


Yesterday ... (15) ... her thirteen birthday. She had a small party with her friends. They ... (16) ..
a lot of fruits and cakes. In the evening Hoa had a stomachache. Her aunt ... (17) ... worried. She
called a doctor. The doctor checked Hoa and ... (18) .... her some medicine. She took the medicine
and went to bed. Today Hoa feels better. She remembers the things she ... (19) .... in the party. She
told her friend not ... (20) .... a lot of sweet things.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Câu 14. A. </b>goes <b>B. </b>visits <b>C. </b>went <b>D. </b>visited


<b> Câu 15. A. </b>comes <b>B. </b>came <b>C. </b>were <b>D. </b>was



<b> Câu 16. A. </b>has <b>B. </b>eats <b>C. </b>eated <b>D. </b>ate


<b> Câu 17. A. </b>was <b>B. </b>were <b>C. </b>feels <b>D. </b>feeled


<b> Câu 18. A. </b>gives <b>B. </b>gived <b>C. </b>gave <b>D. </b>sells


<b> Câu 19. A. </b>eated <b>B. </b>has <b>C. </b>eats <b>D. </b>ate


<b> Câu 20. A. </b>ate <b>B. </b>eat <b>C. </b>to eat <b>D. </b>eats


<b>B. </b>

<b>PHẦN TỰ LUẬN_</b>

<b>Mục III và IV (5.0 điểm) – Trang 2</b>


<b>B. </b>

<b>PHẦN TỰ LUẬN_</b>

<b>Mục III và IV (5.0 điểm) – Trang 2</b>



<i><b>III. Đối chiếu ngữ/ câu trong cột A với ngữ/ câu trong cột B. Từ câu 17 đến câu 24. (</b>2điểm)</i>


<b>(Học sinh chỉ ghí a. b. c…… tương ứng với câu ở cột A vào ô bảng sau :)</b>


<b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b> <b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b>


<b>IV. WRITING: Write as directed in brackets_Viết câu theo hướng dẫn trong ngoặc. </b><i><b>Từ câu 25 đến câu </b></i>
<i><b>30 </b></i>


<i><b>25.</b></i> <i><b>How much does he weigh? (Viết lại câu mở đầu bằng “What”)</b></i>
<i><b>> What ……… ……….</b></i>


<i><b>26.</b></i> <b>A man with a(n) …………....life always lives </b><i><b>………..(Cho hai từ cùng nghĩa vào chỗ trống)</b></i>
<i><b>27.</b></i> <i>Tam speaks English badly. (Cho Tam một lời khuyên)</i>


<i><b>28.</b></i> No students want bad marks. We don’t want so. (Kết hợp 2 câu với cấu trúc đồng tình phụ định)


<i><b>> ………..</b></i>


<i><b>29.</b></i> <i><b>They didn’t have a TV because it was too expensive for them. (Đặt câu hỏi, dùng nghi vấn từ </b></i>
<i><b>thay phần gach chân)</b></i>


<i><b>> ……….</b></i>


<i><b>30.</b></i> <i><b>Minh/ prefer/ participate in/ sports/ watch/ TV // (Dùng từ và ngữ đã cho viết câu đầy đủ và </b></i>
<i><b>có ý nghĩa ) </b></i>


<i><b>> ………</b></i>
<i>_______________The end</i>


<b>A</b> <b>B</b>


<b>17. My sister practice English everyday, </b>
<b>18. You didn’t go to school late.</b>


<b>19. Would you like to go to the movies?</b>
<b>20. What sports do you like best?</b>


<b>21. Do you like the show on TV last night?</b>
<b>22. What do think about the parties? </b>
<b>23. Would you like something to drink?</b>
<b>24. What’s on at 18.15 on TV today</b>?


<b>a.. Yes, but not much.</b>
<b>b. I’d love to but I can’t</b>
<b>c. Neither did I.</b>



<b>d. Table tennis </b>


<b>e.. No, thanks. I’m not thirsty</b>
<b>f. so she is good at English</b>
<b>g.. The World today</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Trường THCS PHANCHUTRINH </b>


<b>KIỂM TRA CHÁT LƯỢNG HOC KỲ 2 – Năm học 2008-2009</b>
<b>Môn tiếng Anh – Khối 7</b>


<b>Ngày thi: ...</b>


School : . . . .
. . .


Class 7 ...
Full


name: ...
.


Scores Teacher’s comments


<b>A.</b>

<b> PHẦN TR ẮC NGHIỆM: Mục I và II (5.0 điểm) </b>



<b>(Yêu cầu HS </b>

<i><b>BÔI ĐEN</b></i>

<b> ĐÁP ÁN CHỌN _ Chú ý đề thi gồm 2 trang)</b>



<i><b>I. VOCABULARY AND GRAMMAR_Chọn phương án đúng cho mỗi chỗ trống từ câu 1 đến câu 12:</b></i>
<b> Câu 1. I don't like to eat carrots. - ……….. </b>



<b>A. so do I </b> <b>B. I don't, too </b> <b>C. Neither do I </b> <b>D. I do neither </b>
<b> Câu 2. </b>How does your mother go to the Central Market?- ---


<b>A. </b>she's walking <b>B. </b>by walks <b>C. </b>She walks <b>D. </b>on feet
<b> Câu 3. </b>We call a person having a TV set a TV………


<b>A. </b>maker <b>B. </b>viewer <b>C. </b>watcher


<b>D. </b>owner


<b> Câu 4. </b>Getting a good point, he looked…………
<b>A. </b>happily


<b>B. </b>happy <b>C. </b>luckily <b>D. </b>lucky


<b> Câu 5. Being aware ………..the risks is the safe way to water play </b>


<b>A. at </b> <b>B. about </b> <b>C. of </b> <b>D. to </b>


<b> Câu 6. </b>What is Mrs. Mi's ...? - Well, She's must be thirty-five.


<b>A. </b>long <b>B. </b>ages <b>C. </b>old <b>D. </b>age


<b> Câu 7. </b>Từ nào có phần cuối "-ED" phát âm với các từ khác ?


<b>A. called </b> <b>B. changed </b> <b>C. coughed </b> <b>D. measured </b>


<b> Câu 8. </b>Từ nào có phần gạch chân phát âm với các từ khác ?



<b>A. absent </b> <b>B. normal </b> <b>C. ago </b> <b>D. temperature </b>


<b> Câu 9. Which word receives the stress on the second syllable? (Từ nào có trọng âm vần thứ 2)</b>


<b>A. detective </b> <b>B. popular </b> <b>C. police </b> <b>D. series </b>


<b> Câu 10. Which word is the odd one out? (Từ nào khac với các từ còn lai)</b>


<b>A. send </b> <b>B. do </b> <b>C. come </b> <b>D. want </b>


<b> Câu 11. Rice is one of ………food. </b>


<b>A. body-building </b> <b>B. protective </b> <b>C. giving </b> <b>D. energy </b>
<b> Câu 12. </b>Từ nào có phần cuối "-ED" phát âm với các từ khác ?


<b>A. washed </b> <b>B. liked </b> <b>C. stopped </b> <b>D. weighed </b>


<i><b>II. READING_Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng(ứng với A hoặc B, C, D) cho mỗi </b></i>
<i><b>chỗ trống từ câu 13 đến câu 20:</b></i>


Hoa was born in Hue, but now she .. (13) ...in Hanoi with her aunt and uncle. She ... (14) ... to
Hanoi two years ago. Now she is studying at Quang Trung School.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Yesterday .. (15) .... her thirteen birthday. She had a small party with her friends. They ...
(16) .... a lot of fruits and cakes. In the evening Hoa had a stomachache. Her aunt ... (17) ..worried.
She called a doctor. The doctor checked Hoa and ... (18) ... her some medicine. She took the
medicine and went to bed.


Today Hoa feels better. She remembers the things she ... (19) ... in the party. She told her
friend not ... (20) ... a lot of sweet things.



<b> Câu 13. A. </b>lives <b>B. </b>living <b>C. </b>lived <b>D. </b>live
<b> Câu 14. A. </b>visits <b>B. </b>goes <b>C. </b>went <b>D. </b>visited


<b> Câu 15. A. </b>came <b>B. </b>was <b>C. </b>comes <b>D. </b>were


<b> Câu 16. A. </b>has <b>B. </b>eated <b>C. </b>eats <b>D. </b>ate


<b> Câu 17. A. </b>feels <b>B. </b>feeled <b>C. </b>was <b>D. </b>were


<b> Câu 18. A. </b>gives <b>B. </b>gave <b>C. </b>gived <b>D. </b>sells


<b> Câu 19. A. </b>ate <b>B. </b>eated <b>C. </b>eats <b>D. </b>has


<b> Câu 20. A. </b>eat <b>B. </b>eats <b>C. </b>to eat <b>D. </b>ate


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>III. Đối chiếu ngữ/ câu trong cột A với ngữ/ câu trong cột B. Từ câu 17 đến câu 24 (</b>2điểm)</i>


<b>(Học sinh chỉ ghí a. b. c…… tương ứng với câu ở cột A vào ô bảng sau : )</b>


<b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b> <b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b>


<b>III. WRITING: Write as directed in brackets_Viết câu theo hướng dẫn trong ngoặc. </b><i><b>Từ câu 25 đến câu 30</b></i>
<i><b>25.</b></i> <i><b>How much does he weigh? (Viết lại câu mở đầu bằng “What”)</b></i>


<i><b>> What ……… ……….</b></i>


<i><b>26.</b></i><b>A man with a(n) …………....life always lives </b><i><b>………..(Cho hai từ cùng nghĩa vào chỗ trống)</b></i>
<i><b>27.</b><b>Tam speaks English badly. (Cho Tam một lời khuyên)</b></i>



<i><b>> ……….</b></i>


<i><b>28.</b></i> No students want bad marks. We don’t want so. (Kết hợp 2 câu với cấu trúc đồng tình phụ định)
<i><b>> ………..</b></i>


<i><b>29.</b><b>They didn’t have a TV because it was too expensive for them. (Đặt câu hỏi, dùng nghi vấn từ </b></i>
<i><b>thay phần gach chân)</b></i>


<i><b>> ……….</b></i>


<i><b>30.</b><b>Minh/ prefer/ participate in/ sports/ watch/ TV // (Dùng từ/ và ngữ đã cho viết câu đầy đủ và </b></i>
<i><b>có ý nghĩa ) </b></i>


<i><b>> ………</b></i>
<i>_______________The end</i>


\


<b>A</b> <b>B</b>


<b>17. My sister practice English everyday, </b>
<b>18. You didn’t go to school late.</b>


<b>19. Would you like to go to the movies?</b>
<b>20. What sports do you like best?</b>


<b>21. Do you like the show on TV last night?</b>
<b>22. What do think about the parties? </b>
<b>23. Would you like something to drink?</b>
<b>24. What’s on at 18.15 on TV today</b>?



<b>a. I’d love to but I can’t. </b>
<b>b. Yes, but not much.</b>
<b>c. The World today</b>
<b>d. Well, too noisy.</b>
<b>e. Table tennis.</b>
<b>f. Neither did I. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Trường THCS PHANCHUTRINH </b>


<b>KIỂM TRA CHÁT LƯỢNG HOC KỲ 2 – Năm học 2008-2009</b>
<b>Môn tiếng Anh – Khối 7</b>


<b>Ngày thi: ...</b>


School : . . . .
. . .


Class 7 ...
Full


name: ...
.


Scores Teacher’s comments


<b>A.</b>

<b> PH</b>

<b> ẦN TR ẮC NGHIỆM:</b>

<b> Mục I và II (5.0 điểm) </b>



<b>(Yêu cầu HS </b>

<i><b>BÔI ĐEN</b></i>

<b> ĐÁP ÁN CHỌN _ Chú ý đề thi gồm 2 trang)</b>




<i><b>I. READING_Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng(ứng với A hoặc B, C, D) cho mỗi </b></i>
<i><b>chỗ trống từ câu 1 đến câu 8:</b></i>


Hoa was born in Hue, but now she ... (1) ... in Hanoi with her aunt and uncle. She ... (2) ...
. to Hanoi two years ago. Now she is studying at Quang Trung School.


Yesterday ... (3) ... her thirteen birthday. She had a small party with her friends. They ...
(4) ... a lot of fruits and cakes. In the evening Hoa had a stomachache. Her aunt ... (5) ...
worried. She called a doctor. The doctor checked Hoa and ... (6) ... her some medicine. She took
the medicine and went to bed.


Today Hoa feels better. She remembers the things she ... (7) ... in the party. She told her
friend not ... (8) ... a lot of sweet things.


<b> Câu 1. A. </b>living <b>B. </b>live <b>C. </b>lived <b>D. </b>lives
<b> Câu 2. A. </b>visits <b>B. </b>visited <b>C. </b>goes <b>D. </b>went


<b> Câu 3. A. </b>comes <b>B. </b>was <b>C. </b>were <b>D. </b>came


<b> Câu 4. A. </b>eats <b>B. </b>has <b>C. </b>ate <b>D. </b>eated


<b> Câu 5. </b> <b>A. </b>were <b>B. </b>feels <b>C. </b>was <b>D. </b>feeled


<b> Câu 6. </b> <b>A. </b>gived <b>B. </b>sells <b>C. </b>gives <b>D. </b>gave


<b> Câu 7. </b> <b>A. </b>ate <b>B. </b>eats <b>C. </b>has <b>D. </b>eated


<b> Câu 8. </b> <b>A. </b>ate <b>B. </b>to eat <b>C. </b>eat <b>D. </b>eats


<i><b>II. VOCABULARY AND GRAMMAR_Chọn phương án đúng cho mỗi chỗ trống từ câu 9 đến câu 20:</b></i>


<b> Câu 9. </b>Từ nào có phần gạch chân phát âm với các từ khác ?


<b>A. temperature </b> <b>B. absent </b> <b>C. ago </b> <b>D. normal </b>


<b> Câu 10. Rice is one of ………food. </b>


<b>A. giving </b> <b>B. body-building </b> <b>C. protective </b> <b>D. energy </b>
<b> Câu 11. </b>Từ nào có phần cuối "-ED" phát âm với các từ khác ?


<b>A. called </b> <b>B. coughed </b> <b>C. changed </b> <b>D. measured </b>


<b> Câu 12. </b>Getting a good point, he looked…………


<b>A. </b>lucky <b>B. </b>happy <b>C. </b>luckily <b>D. </b>happily


<b> Câu 13. Being aware ………..the risks is the safe way to water play </b>


<b>A. of </b> <b>B. to </b> <b>C. at </b> <b>D. about </b>


<b> Câu 14. </b>How does your mother go to the Central Market?- ---


<b>A. </b>by walks <b>B. </b>on feet <b>C. </b>She walks <b>D. </b>she's walking
<b> Câu 15. Which word receives the stress on the second syllable? (Từ nào có trọng âm vần thứ 2)</b>


<b>A. series </b> <b>B. police </b> <b>C. detective </b> <b>D. popular </b>


<b> Câu 16. </b>Từ nào có phần cuối "-ED" phát âm với các từ khác ?


<b>A. liked </b> <b>B. stopped </b> <b>C. weighed </b> <b>D. washed </b>



<b> Câu 17. </b>What is Mrs. Mi's ...? - Well, She's must be thirty-five.


<b>A. </b>long <b>B. </b>age <b>C. </b>ages <b>D. </b>old


<b> Câu 18. Which word is the odd one out? (Từ nào khac với các từ còn lai) </b>


<b>A. do </b> <b>B. come </b> <b>C. want </b> <b>D. send </b>


<b> Câu 19. </b>We call a person having a TV set a TV………


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. </b>owner <b>B. </b>maker <b>C. </b>viewer <b>D. </b>watcher
<b> Câu 20. I don't like to eat carrots. - ……….. </b>


<b>A. Neither do I </b> <b>B. so do I </b> <b>C. I don't, too </b> <b>D. I do neither </b>

<b>B.</b>

<b>PHẦN TỰ LUẬN_</b>

<b>Mục III và IV (5.0 điểm) – Trang 2</b>



<i><b>III. Đối chiếu ngữ/ câu trong cột A với ngữ/ câu trong cột B. Từ câu 17 đến câu 24 (</b>2điểm)</i>


<b>(Học sinh chỉ ghi a. b. c…… tương ứng với câu ở cột A vào ô bảng sau :)</b>


<b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b> <b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b>


<b>IV. WRITING: Write as directed in brackets_Viết câu theo hướng dẫn trong ngoặc. </b><i><b>Từ câu 25 đến câu </b></i>
<i><b>30</b></i>


<i>25</i> <i><b>ow much does he weigh? (Viết lại câu mở đầu bằng “What”)</b></i>
<i><b>> What ……… ……….</b></i>


<i><b>26.</b></i> <b>A man with a(n) …………....life always lives </b><i><b>………..(Cho hai từ cùng nghĩa vào chỗ trống)</b></i>
<i><b>27.</b></i> <i><b>Tam speaks English badly. (Cho Tam một lời khuyên)</b></i>



<i><b>28.</b></i> No students want bad marks. We don’t want so. (Kết hợp 2 câu với cấu trúc đồng tình phụ định)
<i><b>> ………..</b></i>


<i><b>29.</b></i> <i><b>They didn’t have a TV because it was too expensive for them. (Đặt câu hỏi, dùng nghi vấn từ </b></i>
<i><b>thay phần gach chân)</b></i>


<i><b>> ……….</b></i>


<i><b>30. Minh/ prefer/ participate in/ sports/ watch/ TV // (Dùng từ/ và ngữ đã cho viết câu đầy đủ và có</b></i>
<i><b>ý nghĩa ) </b></i>


<i><b>> ………</b></i>
<i>_______________The end</i>


<b>A</b> <b>B</b>


<b>17. My sister practice English everyday, </b>
<b>18. You didn’t go to school late.</b>


<b>19. Would you like to go to the movies?</b>
<b>20. What sports do you like best?</b>


<b>21. Do you like the show on TV last night?</b>
<b>22. What do think about the parties? </b>
<b>23. Would you like something to drink?</b>
<b>24. What’s on at 18.15 on TV today</b>?


<b>a.. Yes, but not much.</b>
<b>b. I’d love to but I can’t</b>


<b>c. Neither did I.</b>


<b>d. Table tennis </b>


<b>e.. No, thanks. I’m not thirsty</b>
<b>f. so she is good at English</b>
<b>g.. The World today</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BAI THI HOC KỲ 2_Lớp7 –NH: 2008-2009</b>
<b>Đáp án mã đề 1 (607) _ A. PH ẦN TR ẮC NGHIỆM: Mục I và II (5.0 điểm) </b>


(Mỗi câu đúng đat 0,25 điểm X 20 = 5điểm)


01. - / - - 06. - - = - 11. - / - - 16. /
-02. - - = - 07. - - = - 12. - - = - 17. =
-03. - / - - 08. ; - - - 13. - - = - 18. =
-04. ; - - - 09. - / - - 14. - / - - 19. /
-05. - / - - 10. - / - - 15. - - - ~ 20. =


<b>-B. PHẦN TỰ LUẬN_Mục III và IV (5.0 điểm) – Trang 2</b>


<i><b>III. Đối chiếu ngữ/ câu trong cột A với ngữ/ câu trong cột B. (2điểm)</b></i>
(Mỗi câu đúng đat 0,25 điểm X 20 = 5điểm)


<b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b> <b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b>


<b>f</b> <b>c</b> <b>b</b> <b>d</b> <b>a</b> <b>h</b> <b>e</b> <b>g</b>


<b>IV WRITING: (4 ĐỀ CÓ CHUNG 1 ĐÁP ÁN)</b>



<i><b>Write as directed in brackets_Viết câu theo hướng dẫn trong ngoặc. (3 điểm)</b></i>
(Mỗi câu hoàn chỉnh đat 0,5 điểm X 6 = 3 điểm)


<i><b>25</b></i> > What’s / What’s his weight?


<i><b>26 > A man with a(n) happy / unhappy / easy / hard…….life always lives happily / unhapilyy / easily / </b></i>


hard………


<i><b>27 > He should practice speaking more. / He / She shouldn’t be lazy…… </b></i>
<i><b>28 > No students want bad marks, and we didn’t either. / and neither did we.</b></i>
<i><b>29</b></i> <i>> Why didn’t they have a TV? </i>


<i><b>30</b></i> <i>> Minh prefers participating in sports to watching TV.</i>


<b>………..</b>
<b>Đáp án mã đề (2): 598 _ A. PH ẦN TR ẮC NGHIỆM: Mục I và II (5.0 điểm) </b>


(Mỗi câu đúng đat 0,25 điểm X 20 = 5điểm)


01. - - - ~ 06. - - - ~ 11. - / - - 16. - - - ~
02. ; - - - 07. - / - - 12. - - = - 17. ;
-03. ; - - - 08. ; - - - 13. - / - - 18. =
-04. ; - - - 09. - / - - 14. - - = - 19. - - - ~
05. ; - - - 10. ; - - - 15. - - - ~ 20. =


<b>-B. PHẦN TỰ LUẬN_Mục III và IV (5.0 điểm) – Trang 2</b>


<i><b>III. Đối chiếu ngữ/ câu trong cột A với ngữ/ câu trong cột B. (2điểm)</b></i>
(Mỗi câu đúng đat 0,25 điểm X 8 = 2 điểm)



<b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b> <b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b>


<b>f</b> <b>c</b> <b>b</b> <b>d</b> <b>a</b> <b>h</b> <b>e</b> <b>g</b>


<b>………..</b>
<b>Đáp án mã đề: ….3 ….(782) _ A. PH ẦN TR ẮC NGHIỆM: Mục I và II (5.0 điểm) </b>


(Mỗi câu đúng đat 0,25 điểm X 20 = 5điểm)


01. - - = - 06. - - - ~ 11. ; - - - 16. - - - ~
02. - - = - 07. - - = - 12. - - - ~ 17. =
-03. - - - ~ 08. ; - - - 13. ; - - - 18. /
-04. - / - - 09. ; - - - 14. - - = - 19. ;
-05. - - = - 10. - - - ~ 15. - / - - 20. =


<b>-III. Reading: (như đề 1)</b>


<b>………..</b>
<b>Đáp án mã đề: …04…(773) A. PH ẦN TR ẮC NGHIỆM: Mục I và II (5.0 điểm) </b>


(Mỗi câu đúng đat 0,25 điểm X 20 = 5điểm)


01. - - - ~ 06. - - - ~ 11. - / - - 16. =
-02. - - - ~ 07. ; - - - 12. - / - - 17. /
-03. - / - - 08. - / - - 13. ; - - - 18. =
-04. - - = - 09. - / - - 14. - - = - 19. ;
-05. - - = - 10. - / - - 15. - - = - 20. ;


<b>-III. Reading: (như đề 2)</b>



<b>………..</b>


THE END


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>THE SECOND-TERM TEST 2 – English 7</b>



<i><b>HỌC SINH PHẢI ĐIỀN SỐ CỦA ĐỀ ĐANG LAØM VAØO PHIẾU NẦY</b></i>



Date: ………..


School : . . .



. . . .



Class 9 ...


Full



name: ...



Scores

Teacher’s comments



<i><b>> Học sinh chú ý : - Học sinh phải ghi đủ ngày tháng tên trường , lơpù, họ tên và mã số đê 01, 2, 3 </b></i>


<b>hoăc 04 tương ứng với đề phát ra trước khi làm bài</b>

.


<i><b>> Phần trả lời : - Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với </b></i>



<i>mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và</i>

<i><b> TƠ ĐEN</b></i>

<i> một ơ trịn tương ứng với phương án trả lời đúng.</i>



<b>M</b>




<b> ỤC TRẮC NGHIỆM</b>

<b> I </b>

<b> VÀ II</b>

<i><b> (Từ câu 1 đến câu 16)</b></i>



01. ; / = ~

05. ; / = ~

09. ; / = ~

13. ; / = ~


02. ; / = ~

06. ; / = ~

10. ; / = ~

14. ; / = ~


03. ; / = ~

07. ; / = ~

11. ; / = ~

15. ; / = ~


04. ; / = ~

08. ; / = ~

12. ; / = ~

16. ; / = ~


<i><b>III. READING: (Từ câu 17 đến câu 24) </b></i>


<i><b>Chọn câu định nghĩa ở cột B (được đánh dấu bằng các con chữ cái từ a. đến i.) tương đương với từ </b></i>
<i><b>ở cột A (đươc đánh số.từ 17 – 24).</b></i>


<b>17 </b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b> <b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b>


<i><b>III. WRITING (Từ câu 25 đến câu 30)</b></i>


<b>25. >……….</b>
<b>26. >……….</b>
<b>27. >……….</b>
<b>28. >……….</b>
<b>29. >……….</b>
<b>30. >……….</b>


</div>

<!--links-->

×