Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.17 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN</b>
<b>ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014-2015</b>
<b>Mơn thi: TỐN – LỚP 10</b>
<i>Thời gian làm bài: 120 phút</i>
<b>Câu 1 (2,0 </b><i><b>điểm</b></i><b>). Giải các bất phương trình </b>
a) <i>x</i>4 3<i>x</i>2 2 0.
b) 2
2
1.
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 2 (1.0 </b><i><b>điểm</b></i><b>). Giải phương trình </b>2<i>x</i> 2<i>x</i> 1 2 <i>x</i>2.<sub> </sub>
<b>Câu 3 (1,0 </b><i><b>điểm</b></i><b>). Tìm </b><i>m</i> để bất phương trình <i>mx</i>2<i>mx</i> 1 0<sub> nghiệm đúng với mọi</sub>
.
<i>x</i>
<b>Câu 4 (1,0 </b><i><b>điểm</b></i><b>). Cho số thực </b><i>a</i> thỏa mãn
1
cos 4 .
3
<i>a</i>
Tính giá trị của biểu thức
4 4 1
sin cos .
6
<i>A</i> <i>a</i> <i>a</i>
<b>Câu 5 (2.0 </b><i><b>điểm</b></i><b>). Trong mặt phẳng toạ độ </b><i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> có trực tâm
<i>H</i> <sub> chân đường cao kẻ từ </sub><i><sub>B</sub></i><sub> là điểm </sub><i>K</i>
a) Viết phương trình đường cao<i>BH</i> và đường thẳng <i>AC</i> của tam giác <i>ABC</i>.
b) Biết <i>M</i>
<b>Câu 6 ( 2.0 </b><i><b>điểm</b></i><b>). Trong mặt phẳng toạ độ </b><i>Oxy</i>, cho 2 điểm <i>M</i>(2; 2) <sub>và </sub><i>N</i>
b) Lập phương trình chính tắc của elip
<b>Câu 7 (1,0 </b><i><b>điểm</b></i><b>). Chứng minh rằng nếu </b> <i>x</i> 1 thì
2015 2015 <sub>2015</sub>
1<i>x</i> 1 <i>x</i> 2 .<i><b><sub> </sub></b></i>
HẾT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN</b>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2014 -2015</b>
Mơn: Tốn - Lớp 10 – Thời gian làm bài<i>: 120 phút</i>
<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
<b>1 </b>
<b>(2,0</b>
<b>điểm)</b>
<b>a) (1 điểm).</b>
Bpt
2
2
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
Vậy tập nghiệm của bất phương trình
0,5
<b>b) </b>(<b>1 điểm).</b>
Vì<i>x</i>2 <i>x</i> 1 0,<i>x</i> nên bpt <i>x</i>2 <i>x</i> 1 <i>x</i> 2 0,5
Nếu <i>x</i> 2 0 <i>x</i>2<sub> thì bpt ln đúng.</sub>
Nếu <i>x</i> 2 0 <i>x</i> 2<sub>thì bpt </sub><i>x</i>2 <i>x</i> 1 <i>x</i>24<i>x</i> 4 <i>x</i>1
Kết hợp lại, tập nghiệm bpt là <i>S</i>
0,5
<b>2</b>
<b>(1,0</b>
<b>điểm)</b>
Đk :
1
2
<i>x</i>
2 1 2 1 2 0 2 1 0
2 1 2
<i>x</i>
<i>Pt</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
0,5
2 1 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i>1<sub>, vì </sub>
1 1
2 0, .
2
2<i>x</i> 1 <i>x</i> 2 <i>x</i>
Đối chiếu điều kiện ta có nghiệm phương trình là <i>x</i>1.
0,5
<b>3</b>
<b>(1,0</b>
<b>điểm)</b>
Với <i>m</i>0<sub> thì bpt </sub> 1 0<sub> đúng với mọi </sub><i>x</i> .
Với <i>m</i>0<sub> thì yêu cầu bài toán tương đương với</sub>
0
0
<i>m</i>
0,5
2
0
0 4.
4 0
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<sub></sub>
Vậy 0<i>m</i>4<sub> thỏa mãn yêu cầu bài tốn.</sub>
<b>4</b>
<b>(1,0</b>
<b>điểm)</b> Ta có
6
<i>A</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <sub>0,5</sub>
2
1 1 7 1
1 sin 2 1 cos 4 1.
2 <i>a</i> 6 6 4 <i>a</i>
<sub>0,5</sub>
<b>5</b>
<b>(2,0</b>
<b>điểm)</b>
<b>a) (1 điểm).</b>
<b> </b>
M(4;1)
K(-1;1)
H(0;-1)
A
B
C
Phương trình đường cao <i>BH</i><sub> qua </sub><i>H</i>
0 1
1 2
<i>x</i> <i>y</i>
Hay phương trình đường cao<i>BH</i><sub> là </sub>2<i>x y</i> 1 0<sub>.</sub>
0,5
Đường thẳng <i>AC</i>qua <i>K</i>
0,5
Điểm <i>B BH</i> <i>B b</i>( ; 2 <i>b</i> 1).
Điểm <i>M</i>
<i>A x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>A</i> <i>b</i> <i>b</i>
.
<i>A</i><sub> thuộc đường thẳng </sub><i>AC</i><sub>, nên</sub>
8 <i>b</i> 2 3 2 <i>b</i> 3 0 5<i>b</i> 5 0 <i>b</i> 1 <i>B</i>
0,5
Đường thẳng <i>BC</i> qua <i>B</i>
làm vectơ pháp
tuyến.
Vậy phương trình đường thẳng <i>BC</i> là 7
Điểm <i>C</i> là giao của hai đường thẳng<i>BC</i>và <i>AC</i>, nên toạ độ <i>C</i> thoả
mãn hệ
7 6 11 0 1
2;
2 3 0 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>C</i>
<i>x</i> <i>y</i>
Vậy toạ độ 3 điểm cần tìm là<i>A</i>(7;5),<i>B</i>
1
2;
2
<i>C</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
<b>6</b>
<b>(2,0</b>
<b>điểm)</b>
Đường tròn (<i>C</i>) nhận trung điểm của <i>MN</i> là tâm và bán kính 2
<i>MN</i>
<i>R</i>
. 0,5
Ta có: trung điểm của <i>MN </i>là <i>O</i>
2 2 2 2 2 2
2
<i>R</i>
.
Vậy phương trình đường trịn (C) là <i>x</i>2<i>y</i>2 8<sub>.</sub>
0,5
y
x
F1 F2
N(-2;2)
M(2;-2)
O
4
<b> (Thí sinh khơng nhất thiết phải vẽ hình)</b>
Gọi phương trình chính tắc của elip (<i>E</i>) là
2 2
2 2 1 (1)
<i>x</i> <i>y</i>
<i>a</i> <i>b</i> <sub>, </sub>
với điều kiện <i>a b</i> 0<sub>.</sub>
Theo bài ra ta có: 2<i>a</i> 8 <i>a</i>4 <sub> (2)</sub>
0,5
Vì <i>O</i> là tâm của (<i>C</i>), <i>O</i> thuộc <i>Ox</i>, nên giao của (C) và trục <i>Ox</i> là 2
điểm tạo thành một đường kính của (<i>C</i>), theo giả thiết cũng là hai tiêu
điểm của elip (E).
Suy ra tiêu cự của elip (<i>E</i>) 2<i>c</i>2<i>R</i> <i>c R</i> 2 2<sub>.</sub>
Khi đó <i>b</i> <i>a</i>2 <i>c</i>2 2 2 <sub> (3)</sub>
Từ (1), (2) và (3), phương trình chính tắc của elip (<i>E</i>) là
2 2
1
16 8
<i>x</i> <i>y</i>
.
<b>(Thí sinh có thể tìm hai giao điểm có toạ độ là </b>
<b>(1,0</b>
<b>điểm)</b>
Vì <i>x</i> 1 nên có thể đặt <i>x</i>cos ,<i>t t</i>
và bất đẳng thức được viết thành:
2015 2015 <sub>2015</sub>
1 cos <i>t</i> 1 cos <i>t</i> 2
2015 4030 4030 2015
2 cos sin 2 .
2 2
<i>t</i> <i>t</i>
<sub></sub> <sub></sub>
0,5
4030 4030
cos sin 1 *
2 2
<i>t</i> <i>t</i>
Bởi vì 0 2 2
<i>t</i>
nên 0 sin ; os2 2 1
<i>t</i> <i>t</i>
<i>c</i>
Vậy
2015 2015
4030 2 2 4030 2 2
cos cos cos ;sin sin sin
2 2 2 2 2 2
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
4030 4030 2 2
cos sin cos sin 1
2 2 2 2
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
Hay (*) đúng, suy ra bài toán được chứng minh.
<b>Cách khác (mới bổ sung)</b>
<b>Vì </b>
2014 2014 <sub>2014</sub>
1 2 1 ; 1 2 1 ; 1 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
đpcm.