UBND HUYỆN………..
TRƯỜNG THCS ……….
-----Nội
Dung
Thông
Nhận Biết
Kiến
Hiểu
Thức
Nhận biết sự
kinh tuyến
khác nhau
gốc 00 đi
giữa các kinh
qua đài
tuyến, vĩ
thiên văn
tuyến. Nhận
Grinuyt ở
biết địa hình
thành phố
qua đường
DE D6
Luân Đôn
đồng mức,
(Anh)
thang màu.
3
5 câu
5,0
điể
3 câu
41,8 điểm
m
25%
%
50%
30
%
Trắc
nghiệm
4
2,0
2
1,0
một lựa
chọn
Câu hỏi
1
3,0
1
2,0
tự luận
5câu - 41.8%
5điểm -50%
3câu - 25%
3điểm 30%
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ – HỌC KÌ I
Mơn: Địa lí 6A
Năm học: 2020 - 2021
Vận Dụng
Vận Dụng
Cao
Tính được khoảng
cách thực theo
đường chim bay
thơng qua tỉ lệ bản
đồ.
Nhờ có hệ
thống các
kinh, vĩ
tuyến, người
ta có thể xác
định được vị
trí của mọi
điểm trên quả
địa cầu
Khối lớp 6
06-10-2019
2câu
16,6%
1điể
m
10%
2câu
16,6
%
1điể
m
10%
12câu 100%
10điểm
100%
2
1,0
2
1,0
10câu –
5điểm
2câu - 16.6%
1điểm - 10%
2câu – 16,6%
1điểm - 10%
2câu 5điểm
12 câu 100%
10 điểm 100%
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN……
TRƯỜNG THCS……….
KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC: 2020 - 2021
Mơn: Địa lí 6A
Thời gian: 45 phút; ngày .... tháng .... năm 2020
Mã đề 001
Họ tên:
........................................................................lớp ...........................
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (5điểm)
Chọn khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất .
Câu 1: Trong hệ mặt trời, theo thứ tự xa dần mặt trời, Trái đất ở vị trí:
A. thứ 2.
B. thứ 3.
C. thứ 4.
D. thứ 5.
Câu 2: Vĩ tuyến là:
A. đường nối từ cực bắc xuống cực nam.
B. vòng tròn trên quả địa cầu đi qua hai cực.
C. vòng tròn trên quả địa cầu vng góc với các kinh tuyến.
D. vịng trịn trên quả địa cầu khơng vng góc với các kinh tuyến.
Câu 3: Độ cao của địa hình trên bản đồ được biểu hiện bằng:
A. kí hiệu đường.
B. kí hiệu hình học.
C. kí hiệu tượng hình.
D. Thang màu hoặc đường đồng mức.
Câu 4: Trên bản đồ có ghi tỉ lệ: 1: 200.000 cho biết 5cm trên bản đồ ứng với… .. trên thực địa:
A. 1 km.
B. 8 km.
C. 10 km.
D. 20 km.
Câu 5: Tỉ lệ bản đồ cho ta biết?
A. Độ cao của địa hình.
B. Độ sâu của một đáy biển trên bản đồ.
C. Độ cao tuyệt đối của một ngọn núi trên bản đồ.
D. Khoảng cách trên bản đồ được thu nhỏ bao nhiêu lần so với thực tế.
Câu 6: Tỉ lệ bản đồ:
A. càng lớn mức độ chi tiết càng thấp. B. càng lớn mức độ chi tiết càng cao.
C. càng nhỏ mức độ chi tiết càng cao.
D. trung bình mức độ chi tiết lớn nhất.
Câu 7: Trong các bản đồ có tỉ lệ sau, bản đồ nào thể hiện chi tiết rõ nét nhất?
A. 1: 1000.
B. 1: 2000.
C. 1: 7500.
D. 1: 100.000.
Câu 8: Tọa độ địa lí trên bản đồ hoặc trên quả địa cầu là:
A. vĩ tuyến gốc.
B. kinh tuyến gốc.
C. vĩ tuyến qua điểm đó và kinh tuyến gốc. D. chỗ cắt nhau của kinh tuyến và vĩ tuyến qua
điểm đó.
Câu 9: Phương hướng chính trên bản đồ gồm có:
A. 4 hướng.
B. 5 hướng.
C. 8 hướng.
D. 10 hướng.
Câu 10: Kí hiệu nào sau đây là kí hiệu hình học:
A. diện tích.
C. kí hiệu mỏ vàng là chữ Au.
B. kí hiệu mỏ sắt là tam giác màu đen.
D. kí hiệu sân bay là hình máy bay.
II. PHẦN TỰ LUẬN : (5 điểm)
Câu 1: Mạng lưới kinh tuyến, vĩ tuyến là gì? Có bao nhiêu kinh tuyến và vĩ tuyến? Mạng lưới này
dùng để làm gì? (3 điểm)
Câu 2: Kí hiệu bản đồ là gì? Có mấy loại, dạng kí hiệu bản đồ? (2điểm)
Bài làm
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN …..
TRƯỜNG THCS ……..
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Mơn: Địa lí 6A
Đáp án
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: B
Câu 2: C
Câu 3: D
Câu 4: A
Câu 5: D
Câu 6: B
Câu 7: A
Câu 8: D
Câu 9: C
Câu 10: B
TỰ LUẬN
Câu 1:
- Kinh tuyến là những đường nối từ cực bắc đến cực nam có độ
dài bằng nhau.
- Vĩ tuyến là những vịng trịn vng góc với các kinh tuyến có
độ dài khơng nhau.
- có 360 KT và 181 VT. (KT gốc… và VT… gốc: O0)
- Những kinh tuyến và vĩ tuyến đan vào nhau tạo thành mạng
lưới kinh tuyến, vĩ tuyến
- ý nghĩa: nhờ có hệ thống các kinh, vĩ tuyến, người ta có thể
xác định được vị trí của mọi điểm trên quả địa cầu.
Câu 2:
-kí hiệu bản đồ là những dấu hiệu quy ước để thể hiện các đối
tượng địa lí trên bản đồ
- có 3 loại kí hiệu bản đồ: điểm, đường, diện tích
+kí hiệu điểm:
*màu đỏ: nhà máy nhiệt điện
+kí hiệu đường
- - - -: ranh giới tỉnh
+kí hiệu diện tích:
Vùng trồng cây
- Có 3 dạng kí hiệu:
+ Chữ. Hình học, tượng hình….
UBND HUYỆN………..
Điểm
5 điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
5 điểm
3 điểm
0,5
0,5
1.0
0,5
0,5
2 điểm
1,0
0,5
0,5
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020 – 2021
TRƯỜNG THCS……..
Mơn: ĐỊA LÍ 6
CÊp ®é
NhËn biết
Tên
tn
Chủ
đề
Chủ đề 1 Bit c
Trái đất v trớ v
c im
ca Trỏi
t
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Chủ đề 2
Cỏc
thnh
phn t
nhiờn ca
Trái đất
5
2,5đ
25%
Bit c
v trớ v
c im
a hỡnh
Trỏi t
Số câu
1
Số điểm 0,5 đ
Tỉ lệ
5%
Chủ đề 3
Thc
hnh
tl
Thông hiểu
tn
tl
-Nhớ và
hiểu
chuyển
động
của trái
đất
quanh
trục.
1
3,0 đ
30%
-Nhận
ra đợc
cách
tớnh
cao
tng
i v
tuyt
i ca
nỳi
1
2,0 đ
20%
Vận dụng
Vận
Vận dụng cấp
dụng
cao
tn
tl
tn
tl
Cộng
6
5,5 đ
55%
2
2,5đ
25%
-Vận
dụng
kiến thức
để xác
định v
phõn loi
nỳi
Số câu
1
1
Số điểm
2,0 điểm 2,0đ
Tỉ lệ
20%
20%
Định hớng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, sử dụng hình ảnh địa lí
Tổng số
6
2
1
9
câu
3,0 ®
5,0 ®
2,0 ®iĨm 10®
T«ng sè
30%
50%
20%
100%
®iĨm
TØ lƯ
UBND HUYỆN…….
TRƯỜNG THCS………
Đề chính thức
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020 – 2021
Mơn: ĐỊA LÍ 6
Thời gian làm bi: 45 phỳt
( gm 02 trang )
Phần I. Trắc nghiệm: 3,0 điểm
Trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án em cho là đúng nhất
Câu 1. Kinh tuyến mang số độ bằng 0° là:
A. Kinh tuyến
C. Vĩ tuyến
B. Kinh tuyến gốc
D. Chí tuyến Bắc - Nam
Câu 2. Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ bản đồ càng:
A. Rất nhỏ.
B. Nhỏ
C. Trung bình.
D. Lớn.
Câu 3. Để thể hiện sân bay, cảng biển, nhà máy người ta dùng kí hiệu:
A. Đường
B. Diện tích
C. Khoanh vùng
D. Điểm
Câu 4. Đường nối những điểm có cùng một độ cao được gọi là:
A. Đường đồng mức
C. Đường hạ mức
B. Đường cùng độ cao
D. Đường cao tương đối
Câu 5. Theo quy ước đầu phía dưới của kinh tuyến gốc chỉ hướng:
A. Tây
B. Đông
C. Bắc
D. Nam
C. Sơn nguyên
D. Đài nguyên
Câu 6. Độ cao tuyệt đối thường dưới 200m, đó là:
A. Bình ngun
B. Cao nguyờn
Phần II. Tự luận: 7,0 điểm
Cõu 1 ( 3,0 điểm ):
Hãy trình bày sự vận động quanh trục của Trái Đất và các hệ quả?
Câu 2 ( 2,0 điểm ):
Phân biệt cách tính độ cao tuyệt đối và độ cao tương đối của núi?
Câu 3 ( 2,0 điểm ):
a.Dựa vào độ cao có thể phân loại núi thành mấy loại? Đỉnh Phanxipăng trên dãy
Hoàng Liên Sơn của Việt Nam có độ cao 3148m, vậy đỉnh này thuộc loại núi gì?
b.Dựa vào hình sau, phân biệt điểm khác nhau về hình thái giữa núi già và núi trẻ?
------------------------------Hết----------------------------
UBND HUYỆN……..
TRƯỜNG THCS………
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HC 2020 2021
Mụn: A L 6
Phần I. Trắc nghiệm: 3,0 ®iĨm
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu 1. Kinh tuyến mang số độ bằng 0° là:
B. Kinh tuyến gốc
Câu 2. Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ bản đồ càng:
B. Nhỏ
Câu 3. Để thể hiện sân bay, cảng biển, nhà máy người ta dùng kí hiệu:
D. Điểm
Câu 4. Đường nối những điểm có cùng một độ cao được gọi là:
A. Đường đồng mức
Câu 5. Theo quy ước đầu phía dưới của kinh tuyến gốc chỉ hướng:
D. Nam
Câu 6. Độ cao tuyệt đối thường dưới 200m, ú l:
A. Bỡnh nguyờn
Phần II. Tự luận: 7,0 điểm
Cõu 1 ( 3,0 điểm ):
Chuyển
động từ
quay
quanh
trục
Nội dung cần đạt
- Trái đất chuyển động tự quay quanh trục theo hướng từ Tây
sang Đông
- Thời gian chuyển động hết 24h.
- Người ta chia bề mặt trái đất thành 24 khu vực giờ
-Mỗi khu vực có một giờ riêng gọi là giờ khu vực
- Hiện tượng ngày và đêm kế tiếp nhau
- Sự lệch hướng của các vật chuyển động
Câu 2 ( 2,0 điểm ):
Nội dung cần đạt
Độ cao Là khoảng cách tính theo chiều thẳng đứng từ đỉnh núi đến điểm
tuyệt đối nằm ngang mực nước biển
Độ cao Là khoảng cách tính theo chiều thẳng đứng từ đỉnh núi đến chân
tương
núi hoặc thung lũng
đối
Câu 3 ( 2,0 điểm ):
Nội dung cần đạt
Ph©n
Cã 3 loại: Núi thấp, núi trung bình, núi cao
loại núi
theo độ
cao
Đỉnh
-Thuộc loại núi cao
Phan-xipăng
Nỳi gi - Nỳi gi: nh trũn, sn thoải, thung lũng cao và rộng.
và núi - Núi trẻ: Đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng hẹp và sâu
trẻ
Hệ quả
------------------------------Hết----------------------------
Điểm
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Điểm
1,0đ
1,0đ
Điểm
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
PHÒNG GD&ĐT CẦU KÈ
TRƯỜNG THCS HÒA ÂN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020-2021
MƠN: Địa lí
KHỐI: 6
Chủ đề (nội
dung,
chương,
bài...)
Nhận biết
Thơng hiểu
TL
TNKQ
Trình bày
được vị
trí, hình
dạng và
kích
thước của
Trái Đất
trong hệ
mặt Trời
-Biết được
kinh tuyến,
vĩ tuyến
trên quả
địa cầu.
Biết cách
xác định
phương
hướng trên
bản đồ
-Hiểu tỉ lệ
bản
đồ,
phân loại
lớn nhỏ
Hiểu phân
biệt các dạng
kí hiệu
Số câu:1
Số điểm:
2,0
Số câu:1
Số điểm:
1,0
Số câu: 1
Số điểm:
0,5
Số câu: 1
Số điểm:
0,5
Nội dung 2:
Các chuyển
động của
Trái Đất và
hệ quả
Giải thích
hiện tượng
ngày đêm
dài ngắn
Số câu: 04
Số điểm:2,0
Tỉ lệ : 20%
Số câu:1
Số điểm:
0,5
Hiểu được
các các
chuyển động
của trái Đất
quanh trục,
quanh Mặt
Trời
Hiểu cách
tính giờ
Số câu:3
Số điểm:
1,5
Chủ đề 1:
Trái Đất
Nội dung 1:
TĐ trong
HMT, hình
dạng TĐ và
cách biểu
hiện bề mặt
TĐ trên bản
đồ
Số câu: 05
Số điểm:4,0
Tỉ lệ : 40%
Nội dung 3:
Cấu tạo của
Trái Đất
Biết dương
trên Trái
Đất
Số câu:1
Số điểm:1,5
Tỉ lệ: 15%
Số câu: 1
Số điểm:
0,5
Các thành
phần tự
nhiên của
Trái Đất
Đặc điểm,
độ cao
từng dạng
địa hình
Số câu: 3
Số điểm:2,5
Số câu: 01
Số điểm:
TL
Vận dụng thấp
TNKQ
TL
TNKQ
Vận dụng cao
TL
TNKQ
Số câu: 5
Số điểm
4,0
Tỉ Lệ: 40%
Số câu: 4
Số điểm
2,0
Tỉ Lệ: 20%
Hiểu
giải
thích
được sự
vai trị
trái Đất
Số câu:
01
Số điểm:
1,0
Hiểu các
dạng địa
hình,
phân, loại
núi,sự
khác
nhau
giữa núi
già và núi
trẻ
Số câu:
01
Cộng
Số câu: 01
Số điểm:
1,5
Tỉ lệ: 15%
Số câu:3
Số điểm:
Tỉ lệ: 25%
Tổng số câu:
13
Tổng số
điểm: 10đ
Tỉ lệ: 100 %
Số câu: 1
Số điểm:
2,0
0,5
Số điểm:
2,0
Số câu:4
Số điểm:
2,0
Số câu:01
Số điểm:
2,0
PHÒNG GD&ĐT………
TRƯỜNG THCS ……..
2,5
TL:25 %
Số câu: 2
Số điểm:
1,0
Số câu: 4
Số điểm:2,0
Số câu:1
Số điểm:
1,0
TS câu: 13
TS:10
điểm=
100%
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020 – 2021
MƠN: Địa lí
KHỐI: 6
THỜI GIAN: 45 PHÚT ( Không kể thời gian chép đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)
Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng( mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu 1.Trên quả địa cầu, nếu cách nhau 10 thì có số kinh tuyến là
A. 36 kinh tuyến.
B. 90 kinh tuyến.
C. 180 kinh tuyến.
D. 360 kinh tuyến.
Câu 2. Xác định phương hướng trên bản đồ, đối với vĩ tuyến theo quy ước đầu phía bên phải
của vĩ tuyến chỉ hướng
A. Bắc
B. Nam.
C. Tây.
D. Đơng.
Câu 3. Bản đồ có mẫu số càng lớn thì mức độ chi tiết của bản đồ
A. nhỏ.
B, lớn.
C. càng nhỏ.
D. càng lớn.
Câu 4. Bản đồ có tỉ lệ 1:200.000, vậy 5cm trên bản đồ ứng số km trên thực địa là:
A. 1km.
B. 5km.
C. 10km.
D.100km.
Câu 5. Trên bản đồ sữ dụng kí hiệu , thể hiện dạng kí hiệu nào sao đây?
A. Kí hiệu điểm.
B, Kí hiệu hình học.
C. Kí hiệu chữ.
D. Kí hiệu tượng hình.
Câu 6: Trái Đất có những chuyển động chính nào sau đây?
A. Trái Đất tự quay quanh trục.
B. Trái Đất quay quanh Mặt Trời.
C. Trái Đất quay theo hướng từ Tây sang Đông.
D. Trái Đất tự quay quanh trục và quay quanh Mặt Trời.
Câu 7: Năm 2016 là năm nhuận, theo cách tính dương lịch năm nhuận tiếp theo là:
A. năm 2017.
B. năm 2018.
C. năm 2019.
D. năm 2020.
Câu 8: Ở khu vực giờ gốc là 3giờ thì tại Việt Nam (Việt Nam múi giờ số 7) lúc đó là:
A. 3giờ.
B. 7 giờ.
C. 10 giờ.
D. 22 giờ.
Câu 9: Trên Trái Đất có 6 lục địa, Lục địa nào sao đây có diện tích lớn nhất?
A. Á-Âu.
B. Bắc Mĩ,
C. Phi,
D. Ơ-trây-li-a,
Câu 10: Độ cao nào sao đây là đúng với địa hình của Bình nguyên (đồng bằng?
A.Độ cao tương đối dưới 200m.
B. Độ cao tuyệt đối dưới 200m.
C.Độ cao thường trên 500m.
D. Độ cao tuyệt đối trên 500m.
A. chính,phụ lưu, chi lưu hợp lại.
B. PHẦN TỰ LUẬN (5ĐIỂM):
Câu 11: (2,0 điểm)
Trình bày các hành tinh trong hệ Mặt Trời? em hãy nêu vị trí, hình dạng và kích thước
của Trái Đất?
Câu 12: (2,0 điểm)
Núi là dạng địa hình như thế nào? Nêu sự khác nhau giữa núi già và núi trẻ?
Câu 13: (1,0 điểm)
Theo em lớp vỏ Trái Đất có vai trị như thế nào? Em cần làm gì để góp phần bảo vệ Trái
Đất?
Hết
PHÒNG GD&ĐT……..
TRƯỜNG THCS……….
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020– 2021
MƠN: Địa lí
KHỐI: 6
CÂU
NỘI DUNG CHẤM
PHẦN TRẮC NGHIỆM (5ĐIỂM)
Câu 1
D
Câu 2
D
Câu 3
C
Câu 4
C
Câu 5
B
Câu 6
D
Câu7
D
Câu 8
C
Câu 9
A
Câu1
B
0
PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
CÂU --Trong hệ Mặt Trời có Tám hành tinh: Sao Thửy, Sao Kim, Trái
11
Đất, Sao Hoả, Sao mộc, Sao Thổ, Thiên Vương, Hải Vương,
-Trái Đất đứng ở vị trí thứ ba trong hệ Mặt Trời
-Trái Đất có dạng hình cầu.
-Kích thước của trái đất rất lớn, diện tích toàn bệ mặt Trái
Đất là 510 triệu Km2
CÂU -Núi là là dạng địa hình nhơ cao rõ rệt trên mặt đất, độ cao thường
12
trên 500m so với mực nước biển. Núi gồm 3 bộ phận: Chân
núi,sườn núi, đỉnh núi
Căn cứ vào thời gian hình thành phân ra núi già và núi trẻ
-Những núi mới được hình thành cách đây vài chục triệu năm
gọi là núi trẻ. Đỉnh nhọn, sườn dốc,thung lũng sâu
-Những núi đã được hình thành cách đây hàng trăm triệu năm,
đã trải qua các q trình bào mịn gọi là núi già. Đỉnh tròn, sườn
thoải, thung lũng cạn và rộng.
Câu
13
Vỏ trái Đất lớp này rất mỏng nhưng có vai trị rất quan trọng, vì là
nơi tồn tại các thành phần tự nhiên khác như: Khơng khí, nước,
sinh vật và là nơi sinh sống, hoạt động của xã hội lồi người
Để góp phần bảo vệ Trái Đất: bảo vệ môi trường, trồng cây
xanh, ...
ĐIỂM
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1
0,25
0,25
0,5
0,75
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
TRƯỜNG THCS …………
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ I
Mơn:Địa lí – Lớp 6
Năm học: 2020 - 2021
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 2,0 điểm)
Hãy đánh dấu chéo (X) vào chữ cái A, B, C, D cho ý trả lời đúng của các câu hỏi dưới đây
Câu 1: Trục Trái Đất là gì ?
A. Một đường thẳng tưởng tượng cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định
B. Một đường thẳng tưởng tượng xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định
C. Một đường thẳng xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định
D. Một đường thẳng cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định
Câu 2:Bản đồ thể hiện các đối tượng địa lí có độ chi tiết cao, có độ chính xác và đầy đủ :
A. Bản đồ có tỉ lệ 1: 250.000
B. Bản đồ có tỉ lệ 1: 500.000
C. Bản đồ có tỉ lệ 1: 150.000
D. Bản đồ có tỉ lệ 1: 5.000.000
Câu 3: Từ Hà nội đến Ma-ni-la là hướng nào ?
A. Hướng Nam
B. Hướng Đông
C. Hướng Bắc
D. Hướng Đông Nam
Câu 4: Nước ta nằm về hướng:
A. Tây Nam của châu Á
B. Đông Nam của châu Á
C. Đông Bắc của châu Á
D. Tây Bắc của châu Á
Câu 5: Kí hiệu nào sao đây là kí hiệu tượng hình?
A. kí hiệu mỏ chì là Pb
B. kí hiệu mỏ vàng là hình trịn mà nửa đen ở bên trái
C. kí hiệu mỏ than là hình vng ơ đen
D. kí hiệu khu dân cư là ngơi nhà
Câu 6: Để thể hiện sườn dốc trên bản đồ, các đường đồng mức bao giờ cũng
A. xa nhau
B. gần nhau
C. sắp xếp bất kì
D. cách nhau rất đều.
Câu 7: Địa hình cacxtơ được hình thành
A. Trên bất kì các loại đá nào?
B. trên các đá dễ hòa tan, đặc biệt là đá vơi
C. trên các đá khó hịa tan
D. Trên đá quý
Câu 8: Tác động nào thuộc về ngoại lực?
A. nén ép các lớp đá tạo nên uốn nếp, đứt gẫy
B. xói mịn đất, mài mịn đá
C. phun trào mắc ma
D. động đất
TRƯỜNG THCS……..
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ I
Mơn:Địa lí – Lớp 6
Năm học: 2020 – 2021
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
B. PHẦN TỰ LUẬN: (8,0 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm):
Khi nội lực, ngoại lực tác động thì địa hình bề mặt Trái Đất có đặc điểm ra sao và sinh ra hiện
tượng gì?
Câu 2. (2,0 điểm):
Trái Đất có mấy vận động? Kể tên và nêu hệ quả của mỗi vận động ?
Câu 3. (1,0 điểm):
Dựa vào hiểu biết em hãy nêu vị trí địa lí của xã Tân Bình ?
Câu: 4: (2,0 điểm):
Khoảng cách từ Hà Nội đến Hải Phòng là 105 km. Trên một bản đồ Việt Nam, khoảng cách
giữa hai thành phố đó được đo là 15cm. Vậy bản đồ đó có tỉ lệ bao nhiêu?
TRƯỜNG THCS …….
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HK I
Môn: Địa lí - Lớp 6
Năm học: 2020 - 2021
Phần trắc nghiệm: (2,0 điểm): Mỗi câu đúng 0,25 điềm.
Câu
1
2
3
4
5
Đ. án
B
B
D
B
D
6
B
7
B
Phần tự luận: (8,0 điểm)
Câu
Trả lời
Điểm
1
- Nội lực tác động làm cho bề mặt Trái Đất có nơi được nâng cao, có
1,0
nơi bị hạ thấp.
- Sinh ra hiện tượng động đất và núi lửa.
0,5
- Ngoại lực tác động ở bên ngoài bề mặt lớp vỏ Trái Đất, bao gồm
1,0
hai q trình: phong hố và xâm thực.
- Sinh ra hiện tượng bề mặt Trái Đất bị san bằng và hạ thấp
0,5
2
Trái đất có 2 vận động : Chuyển động tự quay quanh trục và quanh
0,75
quanh Mặt Trời.
- Chuyển động quanh trục : Sinh ra ngày, đêm và lệch hướng vật rơi.
0,5
- Chuyển động quanh Mặt Trời sinh ra các mùa và ngày, đêm dài 0,75
ngắn theo mùa.
3
- Hướng Tây Bắc giáp xã Tân Lược
0, 25
- Hướng Đông Bắc giáp xã Tân Thành
0, 25
- Hướng Đơng – Nam giáp xã Tân Qi
0, 25
- Hướng Tây Nam giáp sông Hậu
0, 25
4
105 km = 10.500.000cm
1,0
10.500.000: 15 = 700.000
0,5
Vậy tỉ lệ bản đồ là 1: 700.000
0,5
DUYỆT CỦA BGH
DUYỆT CỦA TỔ
NGƯỜI BIÊN SOẠN
ĐỀ
8
B
TRƯỜNG THCS ……….
Cấp độ
Nhận biết
TL
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
Trái đất
Câ
u
1, 2,
3, 4
Kể
tên
các vận
động của
Trái Đất
và nêu hệ
quả của
mỗi vận
động
Câu
5
Tính
được tỉ lệ
bản đồ
Số câu
Số điểm
4 câu
1,0 đ
1 câu
2,0 đ
1
câu
0,25
đ
½ câu
1,0 đ
Chủ đề
TN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI
Mơn: Địa lí - Lớp 6
Năm học: 2020 - 2021
Các thành
phần tự
nhiên của
Trái đất
Nêu được
hệ quả của
tác động
nội lực và
ngoại lực
Số câu
Số điểm
Địa lí địa
phương
1câu
3,0 đ
Số câu
Số điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Vận dụng cao
TN
TL
Cộng
Đổi
sang
được
đơn vị
cm
½ câu 7 câu
1,0 đ
5,25 đ
Câu
6,7,8
Dựa
vào
hiểu biết và
nhận thức
của mình
nêu được
vị trí địa lí
của xã Tân
Bình
1câu
1,0 đ
2 câu
4,0 điểm
40%
1 câu
1,0 đ
5 câu
3,0 điểm
30 %
5 câu
3,0 điểm
30%
12 câu
10 điểm
100%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MƠN ĐỊA LÍ LỚP 6
Năm học: 2020 - 2021
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức từ tiết 9 đến tiết 13.
2. Kĩ năng: Tính tốn theo giờ GMT.
3. Thái độ: Có thái độ trung thực, nghiêm túc trong kiểm tra.
II. Hình thức kiểm tra: 50% trắc nghiệm, 50% tự luận.
III. Ma trận đề kiểm tra học kì I – Mơn Địa lí lớp 6.
Cấp độ
Tên
Chủ đề
TRÁI ĐẤT
Tổng số câu:24
Tổng số điểm:10
Tỉ lệ %: 100%
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
- Trình bày
được
chuyển
động
tự
quay quanh
trục
và
quanh Mặt
Trời
của
Trái Đất.
- Nêu được
tên các lớp
cấu tạo của
trái đất và
đặc
điểm
của
từng
lớp.
- Trình bày
được vị trí
và diện tích
của các lục
địa và đại
dương trên
Trái Đất.
- Trình bày
được vai trị
của lớp vỏ
Trái Đất.
- Trình bày
được các hệ
quả chuyển
động
của
Trái Đất.
- Giải thích
câu tục ngữ
ở nước ta về
hiện tượng
ngày đêm
dài ngắn.
Số câu:13
Tổng số điểm:4
40%
Số câu:5
Tổng số điểm:3
30%
TN
TL
-Tính theo
giờ GMT.
Số câu:5
Tổng số điểm:2
20%
Vận dụng cao
TN
TL
Giải thích
được thuật
ngữ
“ Địa lý”
Số câu:1
Tổng số điểm:1
10%
PHÒNG GD & ĐT …………..
TRƯỜNG THCS ……………
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MƠN ĐỊA LÝ 6
NĂM HỌC: 2020 - 2021
Thời gian làm bài: 45 phút;
Đề kiểm tra có 2 trang
I. TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)
Hãy chọn và ghi chữ cái đứng trước phương án đúng nhất vào giấy kiểm tra (Mỗi
phương án đúng được 0,25 điểm).
Câu 1: Ngày 22 tháng 6, tia sáng Mặt Trời chiếu vng góc với tiếp tuyến tại vĩ tuyến nào ?
A. Vĩ tuyến 0o.
B. Vĩ tuyến 90o B.
C. Vĩ tuyến 66 o 33’B.
D. Vĩ tuyến 23o27’B.
Câu 2: Thời gian để Trái Đất quay một vòng quanh trục là
A. 48 giờ.
B. 12 giờ.
C. 36 giờ.
D. 24 giờ.
Câu 3: Hàng ngày , ta thấy hiện tượng Mặt Trời mọc hướng Đông rồi lại lặn hướng Tây là
do
A. Mặt Trời chuyển động.
B. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời.
C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời từ Tây sang Đông.
D. Trái Đất tự quay quanh trục.
Câu 4: Vào hai dịp Xuân phân và Thu phân, hiện tượng ngày và đêm ở hai bán cầu sẽ như
thế nào ?
A. Ngày dài hơn đêm.
B. Đêm dài hơn ngày .
C. Ngày và đêm bằng nhau.
D. Ngày dài 24 giờ.
Câu 5: Nguyên nhân của hiện tượng ngày đêm kế tiếp nhau ở khắp mọi nơi trên Trái Đất là
do
A. Trái Đất hình cầu.
B. Trái Đất hình cầu và tự quay quanh trục.
C. Trái Đất hình cầu và quay quanh Mặt Trời.
D. Trái Đất quay quanh Mặt Trời.
Câu 6: Trái Đất quay quanh Mặt Trời tạo ra hiện tượng gì ?
A. Hiện tượng lệch hướng các vật chuyển động.
B. Hiện tượng mưa nắng.
C. Hiện tượng gió bão.
D. Hiện tượng mùa.
Câu 7: Nếu nhìn xuôi theo hướng chuyển động, vật chuyển động ở nửa cầu Bắc sẽ
A. đi vòng.
B. bị lệch sang phải.
C. đi thẳng.
D. bị lệch sang trái.
Câu 8: Nhiệt độ cao nhất trong lớp lõi của Trái Đất là khoảng
A. 1000o C.
B. 5000 o C.
C. C. 4700 o C.
D. 1500 o C.
Câu 9: Trái Đất tự quay quanh một trục tưởng tượng theo hướng
A. từ Đông sang Tây.
B. từ Tây sang Đông.
C. từ Bắc xuống Nam.
D. từ Nam lên Bắc.
Câu 10: Lục địa nào trên bề mặt trái đất có diện tích lớn nhất?
A. Lục địa Phi.
B. Lục địa Ôxtrâylia.
C. Lục địa Nam Cực.
D. Lục địa Á-Âu.
Câu 11: Thời gian để Trái Đất quay một vòng quanh Mặt Trời là
A. 365 ngày 5 giờ.
B. 365 ngày 3 giờ.
C. 365 ngày 6 giờ.
D. 365 ngày 4 giờ.
Câu 12: So với mặt phẳng quỹ đạo, trục Trái Đất nghiêng
A. 56 o27’.
B. 23 o27’.
C. 66 o33’.
D. 32 o27’.
Câu 13: Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo một quỹ đạo có hình
A. elip gần trịn.
B. vng.
C. tròn.
D. thoi.
Câu 14: Vào ngày 21/3 và 23/9, Mặt trời chiếu vng góc với trái đất ở vị trí nào?
A. Xích đạo.
B. Vịng cực.
C. Cực.
D. Chí tuyến.
Câu 15: Ngày 22 tháng 12 được gọi là
A. Thu phân.
B. Xuân phân.
C. Đông chí.
D. Hạ chí.
Câu 16: Lớp trung gian bên trong Trái Đất có trạng thái như thế nào ?
A. Từ quánh dẻo đến lỏng.
B. Rắn chắc.
C. Lỏng ở ngoài, rắn ở trong.
D. Lỏng.
Câu 17: Địa điểm nào trên trái đất có ngày (đêm) kéo dài 6 tháng?
A. Cực.
B. Chí tuyến.
C. Vịng cực.
D. Xích đạo.
Câu 18: Lớp lõi Trái Đất có trạng thái
A. lỏng ngoài, rắn trong.
B. từ lỏng tới quánh dẻo.
C. lỏng.
D. rắn chắc.
Câu 19: Lục địa nào nằm hoàn toàn ở nửa cầu Nam?
A. Lục địa Á-Âu.
B. Lục địa Phi.
C. Lục địa Bắc Mĩ.
D. Lục địa Nam Cực.
Câu 20: Múi giờ gốc đi qua kinh tuyến nào?
A. Kinh tuyến 270o.
B. Kinh tuyến 0o.
C. Kinh tuyến 90o.
D. Kinh tuyến 180o.
II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
Câu 1 (2 điểm): Cho câu tục ngữ: “ Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng
Ngày tháng mười chưa cười đã tối”.
Dựa vào kiến thức địa lí đã học, hãy cho biết câu tục ngữ trên đúng ở bán cầu nào và giải
thích?
Câu 2 (1 điểm): Trình bày đặc điểm và vai trò của lớp vỏ Trái Đất?
Câu 3 (1 điểm): Tại vòng loại World Cup 2022 tại bảng G:
Trận bóng đá vịng loại bảng G lượt về giữa đội tuyển Malaysia vs Việt Nam diễn ra tại
Malaysia vào lúc 20h45 ( 31/03/2020). Vậy tại Việt Nam, Hàn Quốc, Các tiểu vương quốc Ả
- rập thống nhất (UAE), Qatar muốn xem trực tiếp trận bóng này trên truyền hình là lúc mấy
giờ? (Biết Việt Nam múi giờ số +7, Hàn Quốc múi giờ số +9, Malaysia múi giờ số +8, UAE
múi giờ số +4, Qatar múi giờ +3 ).
Câu 4 (1 điểm): Dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của bản thân, em hãy giải thích thuật
ngữ Địa lý
" Đêm trắng" xuất hiện ở những vùng vĩ độ cao trên Trái đất? Kể tên 1 số địa điểm xuất hiện
hiện tượng này?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ I - MƠN ĐỊA LÍ 6
NĂM HỌC: 2020 - 2021
I – TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) : (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
D
D
C
C
B
D
B
B
B
D
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
C
C
A
A
C
A
A
A
D
B
II – TỰ LUẬN (5 điểm):
Câu 1 (2 điểm):
*Câu tục ngữ trên đúng ở bán cầu Bắc
(0,5 điểm)
*Giải thích
-Nguyên nhân của hiện tượng trên:
+ Tháng 5 ( Mùa hè bán cầu bắc) do bán cầu Bắc ngả về phía mặt trời nhiều hơn, thời gian Mặt Trời
chiếu sáng lâu hơn. Đây là mùa nóng của Bán cầu bắc nên ngày dài hơn đêm
( 0.75 điểm)
+ Tháng 10 ( Mùa đông bán cầu bắc): bán cầu Bắc chếch xa phía mặt trời nhiều hơn, thời gian Mặt
Trời chiếu sáng ít hơn,. Đây là mùa lạnh ở bán cầu bắc nên ngày ngắn hơn đêm
( 0.75 điểm)
Câu 2 (1 điểm):
- Đặc điểm của lớp vỏ Trái Đất (0,75đ)
+ Vỏ Trái Đất rất mỏng từ 5-70km, rắn chắc, nhiệt độ tối đa là 10000C.
+ Chiếm 15% thể tích, 1% khối lượng Trái Đất.
+ Được cấu tạo từ nhiều địa mảng.
- Vai trị của lớp vỏ Trái Đất: có vai trị quan trọng vì là nơi tồn tại của các thành phần tự nhiên như
đất, nước, khơng khí, sinh vật…và là nơi sinh sống, hoạt động của xã hội loài người. (0,25đ)
Câu 3 (1 điểm):
Qatar
UAE
Việt Nam
Hàn Quốc
Múi giờ
+3
+4
+7
+9
Giờ
15h45 (0, 25đ) 16h45(0, 25đ) 19h45 (0, 25đ) 21h45 (0, 25đ)
Câu 4 (1 điểm):
Hiện tượng " Đêm trắng" xuất hiện ở những vùng vĩ độ cao trên Trái đất: là thuật ngữ dùng để chỉ
hiện tượng ban đêm trời không tối hẳn như bình thường, mà có tình trạng : tranh tối tranh sáng như
lúc hồng hơn. Hiện tượng này chỉ xảy ra ở những vùng có vĩ độ cao, về mùa hạ khi ngày dài hơn
đêm rõ rệt . (0,75điểm)
VD: Xanh- pê- téc- pua (Nga)…(0,25 điểm)