Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.43 KB, 4 trang )

KIỂM TRA GIỮA HKII NĂM HỌC 2017- 2018

Trường Tiểu học Phước Vân
Lớp : Năm /4
Họ và tên:……………………
..............................................
Điểm

Ngày : ……tháng …..năm 2018
Mơn : Tốn
Thời gian : 40 phút
Nhận xét của giáo viên

Chữ kí

Ghi bằng chữ:
…………… …
Đề kiểm tra :
Câu 1 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng, kết quả đúng:
Số đo 0,015m3 đọc là:
A. Không phẩy mười lăm mét khối.
B. Mười lăm phần trăm mét khối
C. Mười lăm phần nghìn mét khối
Câu 2 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng, kết quả đúng:
2
Hỗn số 2 5 viết thành số thập phân là:

A. 2,5
B. 5,2
C. 2,4
Câu 3 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng, kết quả đúng:


Chữ số 5 trong số 20,571 có giá trị là:
A. 5

B. 500

5

D. 0,8

5

C. 10
D. 100
Câu 4 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng, kết quả đúng:
1 giờ 36 phút = … giờ
A. 1, 36 giờ
B. 1,5 giờ
C. 1,6 giờ
D. 1,1 giờ
Câu 5 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng, kết quả đúng:
5% của 120 là số nào?
A. 6
B. 12
C. 30
D. 60
Câu 6 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng, kết quả đúng:
Lớp 5A có 12 học sinh nam và 24 học sinh nữ. Tỉ số phần trăm của số học sinh
nam so với học sinh nữ là :
A. 20%
B. 50%

C. 120%
D. 150%
Câu 7 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng, kết quả đúng:
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,22 m3 = ………. dm3 là bao nhiêu?
A. 22
B. 220
C. 2200
D. 22000


Câu 8
Đặt tính rồi tính
a

9,3 x 6,7

b. 91,08 : 3,6

.
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................

.......................................
.......................................
.......................................
.......................................
.......................................


Câu 9
Tìm X:
a.

0,16 : X = 2 – 1,6.
b. X  1,2 = 5,6 + 6,4
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
Câu 10
Hình hộp chữ nhật có chiều dài 8 dm, chiều rộng 6dm, chiều cao 4 dm. Tính thể
tích hình hộp chữ nhật?
Giải


Bảng thiết kế ma trận đề thi Giữa học kì 2 mơn Tốn lớp 5/4
TT
1

2

3


Mức 1
20%
TN TL
Số học Số câu 2
Câu số 1,2
Số điểm 2
Đại lượng Số câu
và đo đại Câu số
lượng
Số điểm
Chủ đề

Mức 2
20%
TN TL
1
3
1
1
4

Mức 3
30%
TN TL
1
1
5
8
1

1
1
7

1

Mức 4
30%
TN TL
1
1
6
9
1
1

1

Tổng
TN
5

TL
2


2




2

0

Yếu tố hình Số câu
học
Câu số

1
10

1

Số điểm

1



Tổng số câu
Số điểm

2

2
2

2
2


1
3

1

2

7

3

3
10

ĐÁP ÁN :
Câu 1 (M 1 - 1 điểm)Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng, kết quả đúng:
Số đo 0,015m3 đọc là:
D. Không phẩy mười lăm mét khối.
E. Mười lăm phần trăm mét khối
F. Mười lăm phần nghìn mét khối
Câu 2 (M 1 - 1 điểm)Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng, kết quả đúng:
2
Hỗn số 2 5 viết thành số thập phân là:

A. 2,5
B. 5,2
C. 2,4
D. 0,8
Câu 3 (M 2 - 1 điểm)Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng, kết quả đúng:
Chữ số 5 trong số 20,571 có giá trị là:

A. 5

B. 500

5

5

C. 10
D. 100
Câu 4 (M 2 - 1 điểm)Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng, kết quả đúng:
1 giờ 36 phút = … giờ
A. 1, 36 giờ
B. 1,5 giờ
C. 1,6 giờ
D. 1,1 giờ


Câu 5 (M 3 - 1 điểm)Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng, kết quả đúng:
5% của 120 là số nào?
A. 6
B. 12
C. 30
D. 60
Câu 6 (M 3 - 1 điểm)Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng, kết quả đúng:
Lớp 5A có 12 học sinh nam và 24 học sinh nữ. Tỉ số phần trăm của số học sinh
nam so với học sinh nữ là :
A. 20%
B. 50%
C. 120%

D. 150%
Câu 7 (M 3 - 1 điểm)Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng, kết quả đúng:
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,22 m3 = ………. dm3 là bao nhiêu?
A. 22
B. 220
C. 2200
D. 22000
Câu 8 (M 8 - 1 điểm)
Đặt tính rồi tính
a

9,3 x 6,7

b. 91,08 : 3,6

.
62,31
(0,5)
Câu 9 (M 4 - 1 điểm)
Tìm X:
a.

25,3 (0,5)

0,16 : X = 2 – 1,6.
b. X  1,2 = 5,6 + 6,4
0,16 : X = 0,4
X x 1,2 =12
X= 0,16 : 0,4
X= 12 : 1,2

X= 0,4
(0,5 )
X = 10
Câu 10 (M 4 - 1 điểm)
Hình hộp chữ nhật có chiều dài 8 dm, chiều rộng 6dm, chiều cao 4 dm. Tính thể
tích hình hộp chữ nhật?
Giải
Thể tích của hình hộp chữ nhật là : (0,25 điểm)
8 x 6 x 4 = 192 ( dm3) (0,5 điểm)
Đáp số : 192 dm3
( 0,25 điểm)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×