TUẦN 6:
Ngày soạn: 28/09/2017
Ngày dạy:
/10/2017
CHỦ ĐỀ I: CĂN THỨC – BIẾN ĐỔI CĂN THỨC
A. Kiến thức cần ghi nhớ:
1) Hằng đẳng thức đáng nhớ (lớp 8)
(a + b)2 = a2 + 2ab + b2
(a- b)2 = a2 – 2ab - b2
a2 – b2 = (a- b)(a+b)
(a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
(a – b)3 = a3 – 3a2b + 3ab2 – b3
a3 + b3 = (a + b)(a2 – ab + b2)
a3 – b3 = (a – b)(a2 + ab + b2)
2) Hằng đẳng thức đáng nhớ (lớp 9 )
1) a 2 ab b
a b
2) a 2 a 1 a 1
2
3) a b a
b
2
2
2
a b .
a
b
3
3
4) a a b b a b ( a b ). a ab b
3
3
5)1 a a 1 a (1 a ). 1 a a
6) a b b a ab ( a b )
7) a a a ( a 1)
3) Một số phép biến đổi căn thức bậc hai
- ĐK để căn thức A có nghĩa A 0
- Các cơng thức biến đổi căn bậc hai
A neu A 0
A A
1)
= - A neu A< 0
2) A.B A. B ( Với A 0; B 0)
2
A
A
B
3) B
( Với A 0; B > 0)
2
4) A B A B
2
A B A B
5)
A 1
. AB
B B
( Với A 0 ; B 0)
(Với A < 0; B 0)
( Với AB 0; B 0)
A
A B
B
6) B
( Với B > 0 )
C
C ( A B)
A B2
7) A B
( Với A 0; A B2)
1
8)
C
C( A B )
A B
A B
( Với A 0; B 0; A B)
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP
I. DẠNG 1: TÌM ĐIỀU KIỆN ĐỂ BIỂU THỨC CĨ NGHĨA.
PHƯƠNG PHÁP: Nếu biểu thức có:
- Chứa mẫu số: ĐKXĐ : Mẫu số khác 0
- Chứa căn bậc chẵn; ĐKXĐ: Biểu thức dưới dấu căn 0
- Chứa căn bậc chẵn dưới mẫu: ĐKXĐ: Biểu thức dưới dấu căn > 0.
- Chứa căn thức bậc lẻ dưới mẫu; ĐKXĐ : Biểu thức dưới dấu căn 0.
Bài 1: Tìm x để căn thức sau có nghĩa:
a) 2 x 3
b)
2
x2
c)
4
x 3
d)
5
x 6
2
Giải.
a) 2 x 3 có nghĩa -2x + 3 0 - 2x - 3 x 1,5
b)
2
x2
c)
4
4
0
x 3 có nghĩa x 3
x + 3 > 0 x > - 3.
d)
5
5
0
2
x 6 có nghĩa x 6
x2 + 6 < 0 (Vơ lý) ( Vì x2 0 với mọi x )
có nghĩa
2
x 2 0 x2 > 0 x 0
2
Bài 2. Với giá trị nào của x thì các biểu thức sau có nghĩa.
1
3x 2
a)
b) 2 - 1 4x
c) ( x 4) x
2
d) 3 + x
Giải.
a)
1
2
3x 2 có nghĩa 3x – 2 > 0 3x > 2 x > 3
b) 2 - 1 4x
c) ( x 4) x
có nghĩa 1 – 4x 0 - 4x - 1
x 4 0
x 0
có nghĩa
(x – 4)x 0
x 4 0
hoặc x 0
2
x 4
x 0
2
d) 3 + x
x 4
hoặc x 0
x 4
hoặc x 0.
có nghĩa - x2 0 x = 0
Bài 3.với giá trị nào của x thì các biểu thức sau có nghĩa.
5
x 2
a)
Giải.
b) 4 x 9 10 2 x
c)
4
x 9
2
d)
3
16 x 2
5
5
0 x 2 0 x 2
a) x 2 có nghĩa x 2
9
x
4 x 9 0
4
9
x 5
x
5
10
2
x
0
4
b) 4 x 9 10 2 x có nghĩa
c)
4
x 9
x
có nghĩa x2 – 9 > 0 x2 > 9
> 3 x > 3 hoặc x < -3.
d)
3
16 x 2
có nghĩa 16 – x2 > 0 x2 < 16 x < 4 - 4 < x < 4.
2
Bài 4.Tìm ĐKXĐ
a) ( x 1)( x 3)
Bài 5> Tìm ĐKXĐ
2
b) x 4
c)
x 2
x 3
d)
1
a)
2
x 8x 5
2
b) x x 1
2
c) x 2 x 5
d)
2 x
5 x
2 x2 1
2
3 2x
3
Ngày soạn: 29/09/2017
Ngày dạy:
/10/2017
ƠN TẬP CÁC BÀI TỐN VỀ HỆ THỨC LƯỢNG
TRONG TAM GIÁC VUÔNG(HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO)
A./ Kiến thức cơ bản
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH sao cho ta có :
AH h, BC a, AB c, AC b, BH c ' , CH b ' khi đó :
1) b 2 a.b ' ;
c 2 a.c '
2
'
A
'
2) h b .c
3) b.c a.h
1
1 1
4) 2 2 2
h
b c
2
5) a b 2 c 2 ( Pitago)
b
c
B
h
c'
b'
C
H
a
B./ Bài tập áp dụng
Bài 1 : Tìm x, y trong các hình vẽ sau
a)
+ ta có :
BC AB 2 AC 2 ( Pitago)
A
BC 42 62 52 7, 21
6
4
+ Áp dụng định lý 1 :
AB 2 BC.BH 42 52.x x 2, 22
B
x
y
C
H
b)
A
x
Hay y = BC – x = 7,21 – 2,22 = 4,99
- Xét tam giác ABC vuông tại A. áp dụng
định lý 1 ta có :
AC 2 BC.CH 12 2 18. y y 8
x BC y 18 8 10
12
B
AC 2 BC .CH 62 52. y y 4,99
y
C
H
18
c)
* Cách 1 :
AH2 = BH.CH = 4.9 = 36 => AH = 6
Theo Pitago cho các tam giác vng AHB;
AHC ta có:
x BH 2 AH 2 42 62 52
y CH 2 AH 2 62 92 117
4
* Cách 2: Áp dụng định lý 1 ta có:
A
AB 2 BC.BH ( BH CH ).BH (4 9).4 52
4
B
AB 52 x 52
AC 2 BC.CH ( BH CH ).CH (4 9).9 117
y
x
AC 117 y 117
9
C
H
d)
Áp dụng định lý 2, ta có:
AH 2 BH .CH x 2 3.7 21 x 21
A
Áp dụng định lý 1. ta có :
AC 2 BC.CH ( BH CH ).CH
y
x
y 2 (3 7).7 70 y 70
3
B
( y x 2 CH 2 21 49 70)
7
C
H
e)
Theo Pitago, ta có :
BC AB 2 AC 2 y 132 17 2 458
A
Áp dụng định lý 3, ta có :
13
AB. AC BC. AH
17
x
221
10,33
458
13.17 458.x x
B
C
H
y
g)
Áp dụng định lý 2, ta có :
A
AH 2 BH .CH 52 4.x x
Theo Pitago cho tam giác AHC vuông tại
H, ta có :
y
5
B
y AH 2 CH 2 52 6, 252 8
x
4
52
6, 25
4
C
H
( DL1: y 2 BC.x (4 6, 25).6, 25 y 8)
Bài 2 : Cho tam giác ABC vng tại A, có các cạnh góc vuông AB = 15cm, AC =
20cm. Từ C kẻ đường vng góc với cạnh huyền, đường này cắt đường thẳng AB tại
D. Tính AD và CD
D
x
Theo Pitago trong tgiác ACD vng tại A,
y
A
15
B
LG
µ 900 , CA BD
BCD, C
. Theo định lý 3, ta
80
CA2 AB. AD 202 15. AD AD
3
có :
2
100
80
CD AD CA 202
3
3
ta có :
2
20
2
C
5
Bài 3: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 60cm, AD = 32cm. Từ D kẻ đường thẳng
vng góc với đường chéo AC, đường thẳng này cắt AC tại E và AB tại F. Tính độ
dài EA, EC, ED, FB, FD
LG
2
2
2
2
Xét tam giác ADC vng tại D, ta có: AC AD CD 32 60 68
Theo định lý 1:
AD 2 AC. AE AE
F
A
60
AD 2 322 256
AC
68
17
Theo định lý 1, ta có:
B
CD 2 AC.CE CE
E
32
CD 2 602 900
AC
68
17
Theo định lý 2, ta có:
DE AE.EC ...
C
D
480
17
AD 2
544
AD DF .DE DF
...
DE
15
Xét tam giác DAF, theo định lý 1:
256
256 644
AF DF 2 AD 2 ....
FB AB AF 60
15
15
15
Theo Pitago:
2
Bài 4: Cho hình vng ABCD. Gọi E là một điểm nằm giữa A, B. Tia DE và tia CB
cắt nhau ở F. Kẻ đường thẳng qua D vng góc với DE, đường thẳng này cắt đường
thẳng BC tại G. Chứng minh rằng:
a) Tam giác DEG cân
1
1
2
2
b) Tổng DE DF không đổi khi E chuyển động trên AB
LG
¶ D
¶
F
D
¶
3 (cùng phụ với D2 )
a) Ta có: 1
xét ADE và CDG ta có :
A
1
D
E
2
3
B
C
G
AD DC ( gt )
D1 D3 cmt ADE CDG g .c.g
A C 900
DE DG DEG cân tại D
1
1
2
2
b) vì DE = DG DE DG
1
1
1
1
2
2
2
2
ta có : DE DF DG DF
xét tam giác DGF vng tại D, ta có :
1
1
1
2
2
CD
DG
DF 2 (định lý 4)
1
2
Vì CD khơng đổi khi E chuyển động trên AB,
1
1
1
1
2
2
2
2
suy ra tổng DE DF DG DF không đổi
khi E thay đổi trên AB
6
TUẦN 7
Ngày soạn: 7/10/2017
Ngày dạy: /10/2017
CHỦ ĐỀ I: CĂN THỨC – BIẾN ĐỔI CĂN THỨC
DẠNG II. RÚT GỌN BIỂU THỨC
Bài 1: Đưa nhân tử ra ngoài dấu căn
a ) 125 x x 0
2 2
4y
b) 80 y 4
c) 5 1
d)
e)
g)
2
27 2
2
5
1
2
2
3
3 10
5 1
5x
2
2
4
.5 x 5 x 5 x
.5 4 y 2 5
2. 5
2
2
3 10
5 1
2
2
21
5
2
10 3
10 3 .
3 1
2
2
5 2 .3. 3
2
10 3
3
2 0
5 . 3.32
1
5
2
10 3
1
3 0
5 0
10 3
10 9
2
10 3
Bài 2: Đưa thừa số vào trong dấu căn và so sánh
a) 3 5 và 5 3
ta có:
3 5 32.5 45
do 75 45
2
5 3 5 .3 75
75 45 5 3 3 5
b) 4 3 và 3 5
ta có:
4 3 42.3 48
do 48 45
3 5 32.5 45
7 2 và 72
48 45 4 3 3 5
c)
2
ta có: 7 2 7 .2 98 do 98 72 98 72 7 2 72
d) 5 7 và 4 8
7
ta có:
5 7 52.7 175
do 175 128 175 128 5 7 4 8
4 8 42.8 128
Bài 3: Đưa nhân tử vào trong dấu căn và rút gọn
2a a 2
2
a) 2 a
2a
a 2
a 2
b) x 5
x
0 x 5
25 x 2
c) a b
3a a b
3a
0 a b
2
2
b a
b2 a2
2a a 2
a 2
x 5 x
2
5 x . 5 x
x 5 x
2
2 a 0
x 5 0
5 x
3a b a
2
3a b a
b a . b a
a b 0
b a
Bài 4: Thực hiện phép tính
a ) 125 4 45 3 20
b) 2
27
4
c) 2
9
8
80 ... 5 5 12 5 6 5 4 5 5 5
48 2 75
3
4
2 5
7
... 2.
3
3 .
3 ... 3
9 5 16
2
3
5 4
6
49
25
3 1
1 5 1
7 1
7 2
... 2. .
7.
.
... .
2
18
2 2
3
6
2 3 2
2
d ) 5 20 3 12 15
1
4 27
5
52 42 5.2 5 3.2 3 15.
10 5 6 3 3 5 12 3
5 4 . 5 4
9 13 5 18 3 3 13 5 17 3
2 3
e) 7 4 3 28 10 3
1
5 4.3 3
5
2
5 3
2
2 3 5
3 7
Bài 5: Rút gọn biểu thức với giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa
a)
x xy y
x y
b)
c)
xy
x y . x
x 0; y 0
xy y
x y
a ab
b ab
x
x
xy x
b
a
a; b 0
yy x .
y
xy y
a
a b
b
xy .
x y .
x
y
xy
x 2 2 x 2 .
2
y
2
a
b
x y .
x
d ) A x 2 2 x 2 x 2 2 x 2 x 2
x 2 2
x
x 0; y 0
xy
xy x 2 xy y
2 2
x 2
y x y
x 2 .
x 2 2 x 2 .
2
2
2 x 2
x 2 .
2
2 2
x 2 2
x 2
2
8
- nếu x 2 2 x 2 2 x 4
A x 2 2 x 2 2 2 x 2
- nếu x 2 2 x 2 2 x 4
A x 2 2
x 2 2 2 2
Bài 6: Trục căn thức ở mẫu
12. 3 3
12. 3 3
12
2. 3 3
9 3
3 3
3 3 . 3 3
a)
8
5 2
b)
8.
14
10 3
c)
5 2
5 2 .
14.
8.
5 2
3
10
2 . 2
2 . 2
5 2
5 4
10
10 3 .
3
8.
14.
5 2
10
3
10 3
2.
10
3
7 3 5 11 . 8 3 7 11 168 49 33 40 33 385 9 33 217
7 3 5 11
192 539
337
8 3 7 11
8 3 7 11 . 8 3 7 11
d)
3 5 2
3 5 2 2
2 5 3 2
2 5 3
30 9
2
5 3 2
5 3
10 4 10 12 18 5 10
20 18
2
e)
Bài 7: Trục căn thức ở mẫu và thực hiện phép tính
a)
5
4 11
1
3 7
5. 4 11
6
7 2
7 5
2
3
6.
7
7 2
4 11 . 4 11 3 7 . 3 7 7 2 . 7 2
5. 4 11 3 7 6. 7 2
7 5 5. 4 11 3
9 7
7 4
2
5
3 7 7 5
4 11
2 7 2 4 11 4
2
4
3
2
31
b)
6
5 2
5 2
3 2
16 11
4
4
5
5 2
5
3 . 5 2
2.
7
2
5 4
5 2 18.
3 4
5 2 12.
6
26 5 8 2 13 3 59
6
6
3 2
3
32 3 1
6.
7 2
3
7 5
2
7 2 7 4 4 11 3 7
3 1
6
5 2 5 2 . 5 2 3 2 . 3 2
2 3 . 5 2 2. 3 2
3 1 4 5 2
3.
2 .
5 2
8
7 5
2
5 2 2.
32
3 1
6
8 5 8 2 18 5 36 12 3 24 3 1
6
***********************************************************
9
Ngày soạn: 8/10/2017
Ngày dạy: /10/2017
ƠN TẬP CÁC BÀI TỐN VỀ HỆ THỨC LƯỢNG
TRONG TAM GIÁC VUÔNG(HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO) (Tiếp)
AB
5
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Tính HB, HC. Biết AC = 12
và BC = 26 (cm).
Giải.
AB
5
AB AC
Ta có : AC = 12 (gt) 5 12
AB 2 AC 2
AB 2 AC 2
BC 2
262
2
2
12 = 52 12 2 = 196 = 196
=> 5
52.262
5.26
2
=> AB = 196 => AB = 13 = 10
A
C
B
H
12.26
122.262
2
AC = 196 => AC = 13 = 24
Xét tam giác vuông ABC với đường cao AH. Ta có:
AB 2
102 100 50
AB2 = BH.BC => BH = BC = 26 26 13 (cm)
AC 2 242 576 288
AC2 = BC.CH => CH = BC 26 26 13 (cm)
AB 5
Bài 6. Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AC 6 , đường cao AH = 30 (cm). Tình
HB, HC.
Giải
Xét ABC và CAH có:
AHB CAH
(900 )
BAH
ACH
A
( cùng phụ với góc B)
=> ABC CAH (g.g)
AB AH
5 30
=> AC CH => 6 CH
C
B
H
1
30.6
=> CH = 5 = 36 (cm)
Xét vuông ABC , ta có:
AH 2 302
AH2 = BH.CH => BH = CH = 36 = 25
Bài 7: Cho hình thang cân ABCD (AB//CD). Biết AB = 26cm, CD = 10cm, và đường
chéo AC vng góc với cạnh bên CB. Kẻ CH vng góc với AB.
a) Tính CH.
b) Tính diện tích thình thang ABCD.
Giải
a) Kẻ DK AB.
KAD = HBC( cạnh huyền – góc nhọn)
=> AK = BH.
Tứ giác CDKH là hình bình hành( vì có
các cặp cạnh đối //)
=> KH = CD = 10 (cm)
Do đó AK = HB = (AB –KH): 2
= (26- 10): 2 = 8 (cm)
Xét vng ABC vng tại C , ta có :
CH2 = AH.HB = (AK + KH).HB
= (8 + 10).8 = 144
CH = 12(cm).
D
A
K
C
H
B
1
b) SABCD = 2 (AB + CD).CH = 216 (cm2)
Bài 8 . Cho hình chữ nhật ABCD, AB = 2BC. Trên cạnh BC lấy điểm E. Tia AE cắt
đường thẳng CD tại F. Đường thẳng qua A vng góc với AE cắt CD tại K. Chứng
minh:
1
a) AK = 2 AE
1
1
1
2
2
2
b) AB AE 4 AF
1
TUẦN 8
Ngày soạn: 14/10/2017
Ngày dạy:
/10/2017
ÔN TẬP VỀ RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI.
CĂN BẬC BA
A. Kiến thức cơ bản
Để rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai, ta cần vận dụng thích hợp các
phép biến đổi đã
Nhắc lại các kiến thức về căn bậc ba :
Định nghĩa : Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 = a
3
3
Tính chất
a
3
ab 3 a .3 b
3
a 3a
(b 0)
b 3b
B. Bài tập áp dụng
Bài 1: Tính
a)
b)
32 2
5
5
3
6 4 2
5
2
2 2
2 1
29 12 5
6 2 5
c) 6 2 5
5
3
5 1
2
2
2
5 3
5
2 1 2
2
5
2 2 2 1
3 2 5 3
5 1 1
29 12 5 6 2 5 2 5 3 9 3
d ) 2 5 13 48 2 5 13 4 3 2 5
2 4 2 3 2
3 1
2
2
3 1
2
2 5 2 3 1
2 3 1 1 3
Bài 2: Thực hiện phép tính, rút gọn kết quả
a) 2 20 45 3 18 3 32 50 4 5 3 5 9 2 12 2 5 2 5 16 2
1
b)
32 0,5 2
1
3
1
1
2
1
17
10
48 4 2
2
3
2 4 3 ...
2
3
8
2
3
4
4
3
1
1
4,5 12,5 0,5 200 242 6 1
2
8
c)
24,5
1
9
25 1
9
49
2
102.2 112.2 6
2
2
2 2
8
2
1
3
5
3
7
2
2
2 5 2 11 2 6.
2
2
2
2
2
4
2
3 7
13
1 3 5
5 11 6. 2
2
4 2
2
2 2 2
3
2
3 2
d )
6 2
4
12 6
. 3
3
2 3
2
2
1
3
6
6 2 6 . 6 2 3 6 6. 2 3 3
3
6
2
Bài 3: Chứng minh đẳng thức
a)
a b
a b
2b
2 b
2 a 2 b 2 a 2 b b a
a b
Biến đổi vế trái ta được:
VT
a b
a b
2b
a b
a b
2 a 2 b 2 a 2 b b a 2 a b
2 a b
a b
2
2
a
a
a
b
a b
4 b
2
b
2 3 6
b)
8 2
b
2
a b
a b
4b
a 2 ab b a 2 ab b 4b
2
a
b
a b
2b
a b .
a
b
4 ab 4b
2
a
b
a b
2 b
VP
a b
216 1
3
.
3 6 2
Biến đổi vế trái ta được:
2 3 6
VT
8
2
216 1 6 2 1 6 6 1
.
.
3 6 2 2 1
3 6
6
1
3
1
3
2 6 .
6.
VP
2
2
6
2
6
A
a b
2
4 ab
a b b a
ab
a b
Bài 4: Cho biểu thức
a) Tìm điều kiện để A có nghĩa
b) Chửng tỏ rằng giá trị của biểu thức A không phụ thuộc vào a
LG
a) đk: a > 0; b > 0; a khác b
b) ta có:
1
A
a b
2
4 ab
a
b
a 2 ab b
a b
ab
a b b a a 2 ab b 4 ab
ab
a b
a b
a
b
a
b
2 x x
B
x x1
Bài 5: Cho biểu thức
a b
ab
2
a b a
b
a
b 2 b
1
x 1
:
x 1 x x 1
a) Tìm đk xác định
b) Rút gọn biểu thức B
LG
a) đk: x 0; x 1
b) Ta có:
1
x 1
:
x 1 x x 1
2 x x
B
x
x
1
2 x x
x 1 x x 1
1
x 1
:
x 1 x x 1
2 x x x
x 1 x x 1
x1 1
1
.
.
x 1
x 1 x 1 x 1
x 1 x x 1
x 3 x x 3
x 2
9 x
C 1
:
x 9 2 x 3 x x x 6
Bài 6: Cho biểu thức
a) Tìm đk để C có nghĩa
b) Rút gọn C
c) Tìm x để C = 4
LG
a) đk: x 0; x 4; x 9
b) Ta có:
x 3 x x
C 1
:
x
9
2
x x 3
1
x 3
x 3
x 3
1
:
x 3
3
.
x 3
c) C = 4
x 2
x 2
3
x 2
9 x
x 3 x x x 6
9 x
: 3 x x 2
x 2
x 3
x 2
x 3
2
2
x 3 x x 2 9 x
9
x
x
2
9x
x 3 x
:
x 3
x 2
x 3
x 2
x 3
x 3
2
3
4
x 2
3
x 2
3
x 2
4
11
121
x x
4
16
x
x 9 3 x 1 1
D
:
9
x
3
x
x
3
x
x
Bài 7: Cho biểu thức
a) Tìm đk
b) Rút gọn
c) Tìm x sao cho D < -1
1
LG
a) đk: x > 0; x khác 9
b) Ta có:
x
x 9 3 x 1 1
x
x 9
D
:
x 3 x
3 x 3
3 x 9 x x 3 x
x 3
.
x
3 x 3 x 2
D 1
x 3
x 2
x x 9 3 x 1 x 3
2 x 2
3 x 9
:
:
3 x 3 x
x x 3
3 x 3 x
x x 3
3
x 3
: 3 x 1 1
x
x x x 3
3
x
2 x 4
3 x
1 3 x 2 x 4
2 x 4
x 4 x 16
c)
Bài 8 : So sánh
3
a; 15 và 2744
3
Cách 1: 15= 3375
3
3
3
Vì 3375 > 2744 Nên 3375 > 2744 Hay 15 > 2744
3
3
Cách 2 : 2744 = 14 <15 Vậy 15 > 2744
2
x 4 0
1
1
3
b; - 2 và - 9
1
1 3 1
3
-2= 8 ; - 9 =
1
9
3
1 1
8
9 Nên
3
1 3 1
1
1
3
8 < 9 Hay - 2 <- 9
Vì
Bài 9 : Rút gọn biểu thức :
3
27a 3 33 125a 3 7 a 3 27 3 a 3 33 125. 3 a 3 7 a
3a 3.5.a 7 a 11a
3
3
3
3
3
3
3
3
b; 2(a 1) 8(a 1) 2 (a 1) 27(1 a)
Hướng dẫn Học sinh giải
3
3
KQuả = a(3+ 2 ) (3 2 )
********************************************************
1
Ngày soạn : 15/10/2017
Ngày dạy :
/10/2017
TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
A. Kiến thức cơ bản
0
0
1. Định nghĩa : Cho ABC (0 90 ) ta định nghĩa các tỉ số giữa các cạnh AB, BC,
CA của tam giác ABC vuông tại A như sau :
AC
AB
sin
;
cos
BC
BC
AC
AB
tan
;
cot
AB
AC
C
Huyền
Đối
A
B
Kề
* Nhận xét : từ định nghĩa ta thấy :
+ tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn ln dương
+ 0 < sin, cos < 1
cot
1
; tan .cot 1
tan
+
2. Tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau
- Định lý : nếu 2 góc phụ nhau thì sin góc này bằng cosin góc kia, tg góc này bằng
cotg góc kia.
sin cos ;
90
Tức : nếu
thì ta có : tan cot ;
3. Bảng các tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt
300
0
cos sin
cot tan
450
600
2
2
3
2
Tỉ số lượng giác
Sin
1
2
1
Cos
3
2
1
3
tan
Cot
2
2
3
1
2
1
3
1
1
3
* Nhận xét :
- Dựa vào bảng trên ta thấy :
sin 1 sin 2 ; tan 1 tan 2
00 1 ; 2 900 và 1 2
cos 1 cos 2 ; cot 1 cot 2 .
với
Tức là :
+ góc lớn hơn thì có sin lớn hơn, nhưng lại có cosin nhỏ hơn
+ góc lớn hơn thì có tan lớn hơn, nhưng lại có cot nhỏ hơn
0
0
Hay ta có thể phát biểu : 0 90 thì :
+ sin và tan đồng biến với góc
+ cosin và cot nghịch biến với góc
4. Các hệ thức cơ bản
sin
;
cos
cos
;
2 cot
sin
1
tan
3
tan .cot 1;
4
sin 2 cos 2 1
B. Bài tập áp dụng
Bài 1 : Cho biết sin = 0,6. Tính cos, tg và cotg
2
2
2
2
+ ta có: sin cos 1 cos 1 sin 1 0, 6 0,8
tan
sin 0, 6 3
;
cos 0,8 4
cot
+
Bài 2:
1. Chứng minh rằng:
cos 0,8 4
sin 0, 6 3
1
1
; b) cot 2 1 2 ; c) cos 4 sin 4 2 cos 2 1
2
cos
sin
2. Áp dụng: tính sin , cos , cot , biết tg = 2
a ) tan 2 1
LG
1. a) ta có:
sin
sin 2
sin 2
tan 2 2 tan 2 1 2 1
cos
cos
cos
2
2
sin cos
1
tan 2 1
2
2
cos
cos
2
cos
cos2 sin 2
1
2
VT cot 1 2 1
2 VP
2
sin
sin
sin
b)
tan
c)
VT cos 4 sin 4 cos 2 sin 2 . cos 2 sin 2 cos 2 sin 2
cos 2 1 cos 2 cos 2 1 cos 2 2cos 2 1 VP
2. Ta có:
1
tan 2 nên a 22 1
1
1
1
cos 2 cos ;
2
cos
5
5
1
tan 2 cot ;
2
2
1
1
5
4
2 5
1
b 1 2
sin 2 sin
2
sin
sin 4
5
5
2
Bài 3: Biết tan = 4/3. Tính sin , cos , cot
LG
+ ta có: tan = 4/3 nên cot = ¾
1
9
3
tan 2 1 2 cos 2 cos ;
cos
25
5
+ mà
2
4
3
sin cos 1 sin 1 co s 1
5
5
+ mặt khác:
Bài 4: Dựng góc trong các trường hợp sau:
1
2
a ) sin ;
b) cos ;
c ) tan 3;
2
3
2
2
2
d ) cot 4
LG
a)* Cách dựng
- dựng góc xOy = 900 . Lấy đoạn thẳng
làm đơn vị
- trên Oy lấy điểm B sao cho OB = 1
- vẽ cung tròn tâm B, bán kính bằng 2,
cung này cắt Ox tại A
- nối A với B BAO cần dựng
* Chứng minh:
sin sin BAO
OB 1
AB 2 đpcm
y
B
2
1
- ta có:
b)* Cách dựng
- dựng góc xOy = 900 . Lấy đoạn thẳng
làm đơn vị
- trên Ox lấy điểm A sao cho OA = 2
- vẽ cung trịn tâm A, bán kính bằng 3,
cung này cắt Oy tại B
- nối A với B BAO cần dựng
* Chứng minh:
cos cos BAO
tan tan OBA
y
B
3
O
OA 2
AB 3 đpcm
- ta có:
c) * Cách dựng
- dựng góc xOy = 900 . Lấy đoạn thẳng
làm đơn vị
- trên Ox lấy điểm A sao cho OA = 3
- trên Oy lấy điểm B sao cho OB = 1
OBA cần dựng
* Chứng minh: - thật vậy, ta có:
OA 3
3
OB 1
đpcm
x
A
O
2
x
A
y
B
1
O
3
A
x
1
d) * Cách dựng
- dựng góc xOy = 900 . Lấy đoạn thẳng
làm đơn vị
- trên Ox lấy điểm A sao cho OA = 4
- trên Oy lấy điểm B sao cho OB = 1
OAB cần dựng
* Chứng minh: - thật vậy, ta có:
OA 4
cot cotOAB
4
OB 1
đpcm
y
B
1
4
O
x
A
Bài 5: Cho tam giác ABC có AB = 5; BC = 12; AC = 13
a) CMR tam giác ABC vng
b) Tìm tỉ số lượng giác của góc A và góc C
LG
2
2
2
2
2
2
2
2
2
a) Ta có: AB BC 12 5 169 13 AC AB BC AC
theo định lý Pytago đảo, suy ra tam giác ABC vuông tại B
b)
0
- vì A C 90 A; C là 2 góc phụ
nhau
- do đó:
12
sin A cos C ;
13
12
tan A cot gC ;
5
5
cos A sin C
13
5
cot A tan C
12
A
13
5
C
B
12
1
TUẦN 9
Ngày soạn: 21/10/2017
Ngày dạy:
/10/2017.
ÔN TẬP VỀ RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI.
Bài 9 : Chứng minh các đẳng thức sau :
2
1 a a
1 a
a
1
1 a
1
a
a)
b)
a b
a 2b 4
a
b2
a 2 2ab b 2
( a 0; a 1)
với a+b >0 và b 0
Hướng dẫn.
2
1 a a
1 a
a
1
1
a
1
a
a)
( a 0; a 1)
Nhận xét đề bài : Bài toán cho gồm có các hằng đẳng thức sau :
1 a a 13
3
a 1 a . 1 a a
2
1 a 12 a 1 a . 1 a
tương tự hđt (hằng đẳng thức) số 3 ; 5 lớp 9 . Áp dụng vào bài toán , ta biến đổi vế
trái :
Giải
2