Em hãy cho biết tên của những loài động vật này? Chúng
thuộc lớp thú hay không ? Tại Sao?
Phiếu học tập số 1
Tên động
vật
Lợn
Hươi
Ngựa
Voi
Tê giác
Những câu
lựa chọn
Số ngón
chân
Sừng
Chẵn( )
Có
Lẻ (3 ngón), Khơng
(1 ngón)
Lẻ (5 ngón)
Chế độ ăn
Lối sống
Nhạ lại
Không nhai
lại
Ăn tạp
Đơn độc
Đàn
Đáp án phiếu học tập số 1
Tên động
vật
Số ngón
chân
Sừng
Chế độ ăn
Lối sống
Lợn
Chẵn
khơng
Ăn tạp
Đàn
Hươu
Chẵn
Có
Nhai lại
Đàn
Ngựa
Lẻ
Khơng
Khơng nhai lại
Đàn
Voi
Lẻ (5 ngón)
Khơng
Khơng nhai lại
Đàn
Tê giác
Lẻ (3 ngón)
có
Khơng nhai lại
Đơn độc
Vai trị của lớp thú
STT
Những mặt lợi ích của thú
1
2
3
4
5
Thực phẩm
Dược liệu
Sức kéo
Nguyên liệu phục vụ mĩ nghệ
Vật liệu thí nghiệm
Ví dụ lồi động vật
Lợn, trâu, bị…..
hươi, hươi xạ…
Trâu, bị
Sừng trâu, bị, ngà voi….
Khỉ, chó, thỏ, chuột….
IV. VAI TRÒ CỦA THÚ:
- Phục vụ du lịch, giải trí: Cá heo, khỉ, voi …
IV. VAI TRỊ CỦA THÚ:
- Tiêu diệt đợng vật gặm nhấm có hại cho nông nghiệp, lâm
nghiệp: mèo, chồn, gấu…
Mèo rừng
Chồn bắt chuột
Mèo bắt Chuột
IV. VAI TRÒ CỦA THÚ:
- Làm vật thí nghiệm: khỉ, chuột bạch, thỏ …
Khỉ
Chuột bạch
Thỏ
Nạn săn bắn động vật hoang dã
- Xây dựng khu bảo tồn động vật hoang dã, tổ chức
chăn nuôi những loài có giá trị kinh tế.
- Trồng cây gây rừng, phủ xanh đất trống đồi núi trọc
tạo môi trường sống cho động vật hoang dã.
-Tăng cường tuyên tuyền giáo dục mọi người bảo vệ
động vật, không săn bắn bừa bãi.
Phiếu học tập số 2
Tuần hồn
Bộ
lơng
Bộ răng
Tim (số
ngăn)
Số vịng
tuần
hồn
Sinh sản
Ni
con
Hệ thần
kinh
Nhiệt độ
cơ thể
Đáp án phiếu học tập số 2
Tuần hồn
Bộ
lơng
Lơng
mao
Bộ răng
Răng
phân
hóa
răng
cửa,
răng
nanh,
răng
hàm
Tim (số
ngăn)
4 ngăn
Sinh
Số vịng sản
tuần
hồn
2 vịng
tuần
hồn
Thai
sinh
thần
Ni con Hệ
kinh
Bằng
sữa mẹ
Nhiệt
độ cơ
thể
Bộ não
phát triển Ổn định
(Là
thể hiện rõ
ở bán cầu động vật
hằng
não và
nhiệt
tiểu não.
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Chọn đáp án đúng.
Câu 1: Đặc điểm cơ bản nào giúp nhận biết Bộ Guốc
chẵn?
a. Tầm vóc to lớn.
b. Có 2 ngón chân giữa bằng nhau.
c. Ăn thực vật, nhiều loài nhai lại.
d. Sống theo đàn
Câu 2: Đặc điểm của thú móng ǵc là gì?
a. Sớ lượng ngón chân tiêu giảm, đốt cuối mỗi ngón
có bao sừng bao bọc.
b. Chân cao, trục ống chân, cổ chân, bàn và ngón
chân gần như thẳng hàng.
c . Di chuyển nhanh.
d. Cả a, b, c