Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De thi chon HSG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.71 KB, 6 trang )

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HSG TỈNH NGHỆ AN MƠN TỐN 11
 3x  
2sin 2     3 cos3 x
 2 4
1
1

2sin
x
Câu 1. a) Giải phương trình
(1)


x   k 2

1

6
sin x   
2
 x  5  k 2

6
Điều kiện:



(1)  1  cos  3x    3 cos3x 1  2sin x
2

 sin 3 x 



 3x 

 3x 




 sin  3 x   sin x
3
3cos3x 2sin x





 x  k 2
x   k

3
6


 x    k
  x  k 2

3
3 2 .

Đối chiếu với điều kiện, phương trình đã cho có nghiệm là

x

7


 k 2 , x   k 2 , x   k .
6
6
3

b) Giải hệ phương trình
 x 2  y 2  1 2  xy  x  y  (1)
 3
2
 x  3 y  5 x  12  12  y  3  x

 1   x 

(2)

 x, y    .

2

y  1 0

 x  y  1 0  y  x  1

Thay y  x  1 vào phương trình (2) ta được phương trình
x3  3 x 2  11x  9  11  x  3  x

3



  x  1  5  x  1 



3

3  x 1  5





3  x 1

(3)

Đặt a  x  1; b  3  x  1 , phương trình (3) trở thành
 a 3  5a b3  5b
3
3
Nếu a  b thì a  5a  b  5b


3
3
Nếu a  b thì a  5a  b  5b

3
3
Nếu a b thì a  5a b  5b

Vậy a b .
Do đó (3)  x  1  3  x  1 

 x 0
 1  13
 2
 x
2
3  x x
 x  x  3 0
.


 1  13
x 

2
.

1

13
y 

(
x

;
y
)
2
Vậy hệ đã cho có nghiệm
với 

Câu 2. Một hộp chứa 17 quả cầu đánh số từ 1 đến 17. Lấy ngẫu nhiên đồng thời ba quả
cầu. Tính xác suất sao cho tổng các số ghi trên ba quả cầu đó là một số chẵn.
n    C173

Gọi A là biến cố: Lấy được đồng thời ba quả cầu sao cho tổng các số ghi trên ba quả cầu
đó là một số chẵn.
Xét các khả năng xảy ra
KN 1: Lấy được ba quả cầu có các số ghi trên ba quả cầu đó đều là số chẵn. Số cách chọn
3
là C8 .

KN 2: Lấy được hai quả cầu có các số ghi trên hai quả cầu đó đều là số lẻ và một quả cầu
2
1
có số ghi trên quả cầu là số chẵn. Số cách chọn là C9 .C8 .

C83  C92 .C81 43
P  A 
 .
3
C
85
17

Vậy:

Câu 3. Cho hình chóp SABCD, có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, SA SB SC a. Đặt





x SD 0  x  a 3 .

a) Tính góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  ABCD  , biết rằng x a.
b) Tìm x theo a để tích AC.SD đạt giá trị lớn nhất.
a)


S

Gọi O là tâm của hình thoi ABCD .
 SO  AC
 SO  ( ABCD )

SO

BD
x

a
,

Khi

ta có
.
 ABCD 
SB

Suy ra góc giữa thẳng

D

A

và mặt phẳng





góc SBO .
Mà SOB SOC  OB OC .
 Đáy ABCD là hình vng.

O

a 2
2


 cosSBO

 SBO

450.
2
2
Do đó
b) Ta có SOC BOC  OS OB  tam giác SBD vuông tại S .
C

B

Suy ra

BD  a 2  x 2  OB 

OB 

a2  x2
2
2
2
2
2
, AC 2OC 2 BC  OB  3a  x .

2
2
Do đó AC.SD  x 3a  x .

Áp dụng bất đẳng thức Cơ – Si, ta có
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
Vậy


x

x 3a 2  x 2 

x 2  3a 2  x 2 3a 2
3a 2

 AC .SD 
2
2
2 .

x  3a 2  x 2  x 2 3a 2  x 2  x 

a 6
2 .

a 6
2 thì tích AC.SD đạt giá trị lớn nhất.

Câu 4. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD. Hình chiếu
vng góc của điểm D lên các đường thẳng AB, BC lần lượt là M   2;2  , N  2;  2  ;
đường thẳng BD có phương trình 3 x  5 y  1 0. Tìm tọa độ điểm A.
M

A

B


I

D

C

N

Gọi I ( x; y ) là tâm hình bình hành ABCD.
1
MI  BD  1
2
Vì tam giác BMD vuông tại M và I là trung điểm của BD nên


1
NI  BD  2 
2
Tương tự ta có
.

Từ (1) và (2) suy ra
MI  NI 

 x  2

2

2


  y  2 

 x  2

2

2

  y  2   y x

(3)

Mà I thuộc BD nên 3 x  5 y  1 0 (4)
1
 1 1
x y   I  ; 
2
 2 2 .
Từ (3) và (4) suy ra

Do đó

ID IB MI 

34
34
 B, D
R
2
2 . (T )

thuộc đường trịn (T ) có tâm I bán kính
2

2

1 
1  17

 x    y   
2 
2
2 .
có phương trình 

Vì B, D là giao điểm của đường thẳng BD và đường tròn (T ) nên tọa độ B, D là nghiệm
3 x  5 y  1 0

 x 3

2
2

 x  2
1 
1  17  
 y 2

 x  2    y  2   2
 


của hệ 
hoặc  y  1 .

TH1: B(3; 2) , D( 2;  1)
 5 
AB : y 2; AD : 4 x  y  7 0  A   ; 2  .
 4 
Suy ra phương trình đường thẳng

TH2: B ( 2;  1) , D(3;2)
Suy ra phương trình đường thẳng
13 

AB : x  2; AD : x  4 y  11 0  A   2;  .
4


un2  n  un  1  n 2
u1 6, un1 
u ,
n
Câu 5. a) Cho dãy số  n  biết
với n 1.
1 1
1
lim    ...   .
un 
 u1 u2
Tính giới hạn:


Ta có: u1 6  3.1
u2 u12  u1  2 32  3.2
*
u  3  k  1
Giả sử uk  3k , k   . Ta cần chứng minh k 1


2
uk2  kuk  k 2  k uk  uk  3k   2kuk  k  k
uk 1 

k
k
Thật vậy:

 uk 1  2uk  k  1  2.3k  k  1  3  k  1

(đpcm)

*
Vậy un  3n, với mọi n   (1).

uk2  kuk  k 2  k
u 2  kuk
 uk 1  k
 k 1
k
k
uk2  kuk
1

k
1
1
 uk 1   k  1 

 2


k
uk 1   k  1 u k  ku k uk  k uk

uk 1 



1
1
1


 2 .
uk uk  k uk 1   k  1

1
1
1


Áp dụng (2) suy ra u1 u1  1 u2  2
1

1
1


u2 u2  2 u3  3


1
1
1


un un  n un 1   n  1

Cộng theo vế các đẳng thức trên ta được
1 1
1
1
1
1
1
  ...  

 
 3
u1 u2
un u1  1 un 1   n  1 5 un 1   n  1

Mặt khác theo (1) ta có
1


Vậy

un 1   n  1
lim





un1  3  n  1  un   n  1  2n  2  0, n  *.

1
2n  2

1
1
0  lim
0  3
2n  2
un1   n  1

1 1
1 1
lim    ...    .
un  5
 u1 u2
Từ (2) và (3), suy ra
0;2 .
b) Cho ba số thực a, b, c thuộc đoạn   Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

P  a 2c  c 2b  b 2c  c 2 a  a 2b   a  b  c  .


Với ba số thực a, b, c thuộc đoạn  0; 2 ta có
a 2c  c 2b  b 2c  c 2 a  a 2b a 2c  c 2b  b 2 a  b 2c  c 2 a  a 2b

 a 2c  c 2b  b 2c  c 2a  a 2b  a  b   b  c   c  a 

 P Q với Q  a  b   b  c   c  a   a  b  c 

Ta sẽ chứng minh

Q

32 3
9

(1).

(2)

Thật vậy: Khơng mất tính tổng quát ta có thể giả sử a max  a; b; c
TH1: a b c  Q 0
TH2: a c b , áp dụng bất dẳng thức Cô – Si cho ba số không âm





3 1  a  c  ; 2  c  b  ;








3 1  a  c  2  c  b 



3  1  a  b  c



ta có









 2 3a  3  3 b 

  a  c  c  b  a  b  c 
108
  a  b  a  c  c  b  a  b  c  


 a  b   2


3a 



108

Từ (3) và (4) suy ra



 a  b   2

Khi

(4)

32 3
9 .

Do đó (2) đúng. Từ (1) và (2) suy ra
a 2, b 0, c 

3a 

3


P

3

3

108

3  3 b
  32 3
9

Q



 2 3a  3  3 b 

3  1  a  b  c  


3



32 3
9 .

2 3
32 3

P
3 thì
9 .

32 3
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P là 9 .





3  3 b


3

(3)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×