Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

De thi chon HSG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.11 KB, 2 trang )

KĨ THỊ CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA LOP 11 THPT
DE

`

;

THỊ CHÍNH

Khóa thi ngày ... tháng 3 năm 2018

,

THÚỨC

Mơn thi: HĨA HỌC

Thời gian làm bài: 180 phút, khơng kể thời gian giao đê

(Đề thi có 02 trang)

Câu 1. (4,0 điểm)

1. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau (nếu có):

a) Dung dịch KHSO¿ vào dung dịch Ba(HCO2)›

b) Cho dung dịch HzO› vào dung dịch KMnO¿ đã axit hóa băng HaSO¿ lỗng
c) Cho dung dịch NaaS tác dụng dung dịch AIC]a

d) Cho dung dịch NHa đến dư vào dung dịch Zn(NOa)›



2.
a)
b)
c)
d)

Hoàn thành các phương trình phản ứng sau đây:
FeCle + KHSO4 + KMnỊa —
FeS2 + CuwwS + HNO3 — NO
CeHs-CH=CH2 + KMnO4 — CoHs-COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O0
HCHO + AgNO3 + NH3 + H20 >

3. Cho FeaOx phản ứng hồn tồn với dung dịch HaSO¿ lỗng dư, thu được dung dịch X.
- Suc khi Clo vao dung dich X
- Suc khi SO2 vao dung dich X
- Suc khi H2S vao dung dich X
- Thêm NaNQO» vào dung dịch X
- Thêm dung dịch KT vào dung dịch X
Viết các phương trình phản ứng xảy ra trong các trường hợp.
4. Viết các phương trình phản ứng điều chế trực tiếp các chất nước Gia-ven, clorua vôi, kaliclorat, axit
clohidric, axIt sunfuric, axit mtric, khí nitơ trong phịng thí nghiệm và axit sunfuric, phan ure, supephotphat
đơn trong công nghiệp

Câu 2. (4,0 điểm)
1. Dan V lít hỗn hợp khí A gồm 2 khí Hạ và CO có tỉ khối so với khí Hạ là 8,8 qua bình đựng 40 gam các

oxit FexO3 ; Al,O3 va CuO nung nóng. Kết thúc phản ứng thu được chất rắn B và hỗn hợp khí C. Hồ tan

chất răn B vào dung dịch HCI dư thu được dung dịch D và 4,48 lít khí (đktc). Chất răn khơng tan cịn lại có


khối lượng 12,8 gam. Dẫn khí C qua dung dịch nước vôi trong lấy dư thu được m gam kết tủa. Cho dung
dịch NaOH lây dư vào dung dịch D thu được kết tủa có thành phân 1 chất duy nhất. Viết các phương trình
phản ứng xảy ra. Tính V,m và xác định thành phần % theo khối lượng các oxit trong hỗn hợp.
2. Cho 1,08 gam một oxit cua kim loại M hoá trỊ a tác dụng với dung dịch HNO2 dư thu được 0,1 12 lít khí
NO (ở đktc, là sản phâm khử duy nhât của N'”). Tìm cơng thức phân tử của oxit.
3. Hỗn hợp X gồm FezOa, FeO và Cu (trong đó nguyên tô oxi chiếm 16% theo khối lượng). Cho m gam X

tac dung voi 500 ml dung dich HCI 2M (du), thu được dung địch Y và còn lại 0,27m gam chat rắn không

tan. Cho dung dich AgNO; du vao Y, thu duoc khi NO (san pham khtr duy nhat ctia N*>) và 165,1 gam kết
tua. Biét cac phan tng xay ra hoàn toàn. Giá trị của m là
4. Cho 9,2 gam hỗn hợp X gm Mg va Fe vào dung dịch hén hop AgNO3 va Cu(NO3), thu duoc chat ran
Y (gồm 3 kim loại) và dung dịch Z. Hòa tan hết Y băng dung dịch HạSO¿ (đặc, nóng, dư), thu được 6,384

lít khí SOa (sản phẩm khử duy nhất của S*, ở đktc). Cho dung dich NaOH dư vào Z„ thu được kết tủa T.

Nung T trong khơng khí đến khối lượng không đổi, thu được 8,4 gam hỗn hợp rắn. Biết các phản ứng xảy
ra hoàn toàn. Phân trăm khối lượng của Fe trong X là

Câu 3. (4,0 điểm)

1. Cho các chất sau tan vào nước tạo thành các dung dịch riêng biệt:

a) NazCOa.

b) KNOs.

c) (NH¿}»SỊ.


Giai thich tính axit, bazơ của các dung dịch trên.

đ) KHSO¿.

e) AlC]a


2. Hồn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết các chất ứng với các chữ cái (A), (B),... tương ứng:

(1) FeS2 + khí (A)—> chất rắn (B)
+ khí (D)

(2) (D) + khí (E) -> chất rắn (F) + HạO

(3) (F) + (A) > (D)
(5)(G) + NaOH -> (H) + HạO
(7) (K) + HCl > (I) + (BE)

(4) (E) + NaOH -> (G) + HzO
(6) (H)+() > (KV + (L)
(8) (E) + Cla+HaO = ...

3. Cho hỗn hợp X g6m CHa, CoH4 va CoH. Lay 8,6 gam X tac dung hét voi dung dich brom
(dư) thì khơi lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nêu cho 13,44 lít (ở đktc) hơn hợp khí X tác dụng
với lượng dư dung dịch AgNOa trong NHa, thu được 36 gam kết tủa. Phân trăm thê tích của CH¡ có trong
X?
4. Hỗn hợp M gồm hai muéi A2CO3 va AHCOs. Chia 67,05 gam M thành ba phân bằng nhau:
- Phân I: tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)› dư, thu được 53,19 gam kết tủa.
- Phân 2: tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaC]› dư, thu được 11,82 gam kết tủa.
- Phân 3: tác dụng tôi đa với V ml dung dịch KOH 2M.

Tính giá trị của V và viết phương trình phản ứng xây ra (dạng ion) trong từng thí nghiệm trên.

Câu 4. (4,0 điểm)

1. Hồn thành các phản ứng dưới đây. Xác định sản phẩm chính của mỗi phản ứng?
a) propilen + HCI >
c) ancol sec-butylic — H:Š9:.189°c

b) toluen + HNO3 2822"!

đ) cumen + Cla

—Ath»ueti

2. Viết các phương trình hóa học trong sơ đơ sau đây:
X

HNO, Sac MaSO ice

»Y

CL, anh sang

»Z

NaOH,t°

»T

Fe+ HCI


>M.

Biết răng X, Z„ T, M là các chất hữu cơ; Y có tên gọi là p-nitrotoluen.
3. Cho 3 chất A, B, C, mỗi chất ứng với một trong các công thức phân tử sau : CạH¿Oa, Ca:H4O, CaH,O. Biết
rằng, A và C phản ứng được với Na kim loại, giải phóng Hạ; A và B tác dụng với Hạ dư (xúc tác Nị, t9) tạo thành
cùng một sản phâm; cho hơi của A qua CuO nung nóng thu được B.
Xác định CTCT của A, B, C. Viết các phương trình hóa học.
4. Trình bay phuong phap hóa học đơn giản nhất để phân biệt mỗi cặp chất dưới đây chứa trong các bình
riêng biệt mất nhãn và viết các phương trình phản ứng xảy ra:
a) m-bromtoluen va benzyl bromua.
b) phenylaxetilen va stiren.
c) axetilen và propin.
d) CH2=C(CH3)-+COOH va axit fomic.

Cau 5. (4,0 diém)

1. Chat hitu co A c6 cong thite C3HxOy (Ma < 74 dvC). Chat A có đặc điểm : chất hữu CƠ bên, mạch hở,
đơn chức, phản ứng với dung dịch AgNQOa trong NH3 tạo kết tủa. Xác định các công thức câu tạo có thê có
của A.

2. Hỗn hỗn X gồm propilen, axetilen, butan và hidro. Cho m gam X vào bình kín (có xúc tác Ni, khơng

chứa khơng khí). Nung nóng bình đến phản ứng hồn tồn thu được hỗn Y.Đốt cháy hoàn toàn Y cân V

lit O2 (dktc) thu được hỗn hợp Z. gơm khí và hơi. Cho Z lội từ từ qua bình đựng H;SO¿ đặc dư thây khối

lượng bình tăng 3,96 gam. Biết hỗn hợp Y làm mất màu tối đa 50 ml dung dịch Br› IM (dung mơi
CCl4). Cho 3,36 lít hỗn hợp X đi qua bình đựng dung dich Br dư (dung mơi CCl¿) có 19,2 gam brom
phản ứng.Tính V


3. Đốt cháy hồn tồn 0,012 mol hiđrocacbon X. Sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch
Ca(OH)a, thu được dung dịch Y (có khối lượng tăng 0,56 gam so với dung dịch ban đâu) và 4 gam kết tủa.
Cho Y vào dung dịch Ba(OH); dư, thu được 6,534 gam kết tủa.
a) Tìm cơng thức phân tử của X.
b) Cho 18,4 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO trong NH:, thu được 61,2 gam kết tủa. Xác
định công thức câu tạo của X.

4. Hoà tan hết hỗn hợp răn gồm CaC›, Al¿Ca và Ca vào H›O thu được 3.36 lít hỗn hợp khí X có tỉ khối so
với hiđro băng 10. Dẫn X qua Ni đun nóng thu được hỗn hợp khí Y. Tiếp tục cho Y qua bình đựng nước

brom dư thì có 0,784 lít hỗn hợp khí Z. (tỉ khơi hơi so với He băng 6,5). Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
Khối lượng bình brom tăng m gam. Tính m?



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×