Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Giao an hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.77 KB, 4 trang )

Trường THCS Bùi Thị Xuân

Năm học: 2017-2018

Ngày soạn: 22/02/ 2018
Tiết: 79
Bài 7: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ

I.
1.

MỤC TIÊU:
Kiến thức:
- HS hiểu và áp dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu.
- Biết được cách tính tốn nhanh và chính xác.
- Biết cách áp dụng các kiến thức đã học vào thực tế.
2. Kỹ năng:
-Có kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng.
- Tính tốn một cách có logic về các bài tốn đã học
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, có ý thức, thói quen suy nghĩ và làm việc hợp lý, khoa học.
-u thích mơn học.
- Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng (có thể rút gọn phân số
trước khi cộng)
II.
CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của Giáo viên:
- Giáo án, thước, SGK, máy chiếu.
- Phương án tổ chức lớp học: Vấn đáp, hướng dẫn thực hành.
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Sách vở, bút ghi, thước, bảng nhóm .


-Nghiên cứu các quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.
Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số lớp.
Kiểm tra bài cũ:
 Câu hỏi:
6
 14
1. Rút gọn các phân số sau: 18 và 21

3
7
2. So sánh các phân số sau: 5 và 15
 Trả lời:
 6  6:6  1
1.


18

18 : 6

3

 14  14 : 7  2


21
21: 7
3


GVHD
ĐÀO VĂN HỊA

GSTT
LÊ NGỌC ÁNH


Trường THCS Bùi Thị Xuân

Năm học: 2017-2018

3 9

5 15

2.

9
7
3 7


Vì 9>7 nên 15 15 hay 5 15

3. Giảng bài mới:
* Giới thiệu bài: (1’)
2 4

Làm thế nào để thực hiện phép cộng 3 3 . Hình vẽ


+

=

+

thể hiện quy tắc

nào đã học ở tiểu học ?
* Tiến trình bài dạy:
TG
35’

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
HĐ 1: Cộng hai phân số cùng mẫu :
1. Cộng hai phân số cùng mẫu :
- Dùng kiến thức đã học ở HS lên bảng điền :
Quy tắc :
tiểu học để cộng các phân
Muốn cộng hai phân số cùng
2 5 2 5 7
số sau :
a)  

mẫu ,ta cộng các tử và giữ
9 9
9
9
Trình chiếu

nguyên mẫu .
2 5
3 6
a) 
9 9

b)


11 11

-Hãy nhắc lại quy tắc cộng
hai phân số đã học ở tiểu
học ?
GV : Quy tắc trên cũng
đúng đối với tử và mẫu là
các số nguyên .
-Tương tự hãy thực hiện
phép cộng các phân số sau:
c)

 6  14

18 21

2 4 5
d)  
3 3 3

b)


 3 6  36 3
 

11 11
11
11

HS: Ta cộng tử số với
nhau và giữ nguyên mẫu

(a ; b; m  Z ; m  0)
Ví dụ :

HS chú ý lắng nghe

2 5
25 7
a) 


9 9
9
9

HS lên bảng điền vào
bảng phụ
c)

 6  14


18 21

1 2 3

  1
3
3
3
2 4 5
d)  
3 3 3
2  4  ( 5) 1


3
3

b)

3 6
 36 3



11 11
11
11

c)


 6  14

18 21



1 2 3

  1
3
3
3



-Qua các ví dụ trên em nào
nhắc lại quy tắc cộng hai
phân số có cùng mẫu số ?
HS nêu quy tắc và công
Viết tổng quát
-Theo em ta nên làm thế thức
nào trước khi thực hiện
phép cộng ?
-Chốt lại : Trước khi thực
hiện phép tính ta nên quan
sát xem các phân số đã cho
GVHD
ĐÀO VĂN HÒA


a b a b
 
m m
m

2 4 5
d)  
3 3 3



2  4  ( 5) 1

3
3

GSTT
LEÂ NGỌC ÁNH


Trường THCS Bùi Thị Xuân
tối giản chưa. Nếu chưa tối
giản ta nên rút gọn rồi mới
thực hiện phép tính.
- Cho HS làm ? 2
Tại sao ta có thể nói
“Cộng 2 số nguyên là
trường hợp riêng của cộng
hai phân số” Ví dụ ?
Gv nhấn mạnh lại câu trả

lời
Bài tập 1
a)

7
8

 25 25

c)

5 6

23 23

1 5
b) 
6 6
5 1
d) 
9 9

-Cho HS làm bài tập nhóm

Bài tập 2: Một
ơ tơ giờ đầu
3
chạy được 8 quãng đường,
2
giờ thứ hai chạy được

quãng đường. Hỏi sau 8hai
giờ ơ tơ đó chạy được bao
nhiêu phần qng đường?
-Qua đề bài học sinh xác
định được phép tính gì?
-Mời một bạn lên làm, các
bạn còn lại làm vào vở và
đối chiếu kết quả
Bài tập 3: Tìm x, biết:
3 6

9 9
3 1
b) x  
6 6

Năm học: 2017-2018

HS: Nên rút gọn về phân
số tối giản

Vì mọi số nguyên đều
được viết dưới dạng
phân số có mẫu bằng 1.
5 3

5+3 = 1 1
 53  2

1 = 2

= 1

7

8

HS: đọc đề và tìm hiểu a )  25  25 
đề

 7  (  8)  15  3


25
25
5

1  5 1  (  5)  4  2
b) 

 
6 6
6
6
3
c)

HS tập trung làm bài tập
nhóm

 5 6  56 1

 

23 23
23
23

5 1 5  ( 1) 4
d) 


9 9
9
9

Bài tập 2:
Sau hai giờ ơ tơ đó chạy được số
HS: Chú ý đọc đề và tìm phần của quãng đường là:
hiểu đề.
3 2 32 5
 

8 8
8
8
5
Vậy:
( Quãng đường)
8

a) x 


-Cho HS lên làm

Bài tập 1

HS: Phép tính cộng.
HS: Chú ý làm bài
HS: Chú ý lắng nghe

Bài tập 3: Tìm x, biết:
3 6
a) x  
9 9
 36 3 1

 
9
9 3

HS: Chú ý lắng nghe
GVHD
ĐÀO VĂN HỊA

GSTT
LÊ NGỌC ÁNH


Trường THCS Bùi Thị Xuân

Năm học: 2017-2018


3 1

6 6
1 3 1 3 4
  

6 6
6
6
2

3

b) x 

7’

HĐ 2: Củng cố :
-Trình chiếu sơ đồ tư duy
-

-

Thực hiện phép tính
Tốn so sánh

4.Dặn dò học sinh cho tiết học tiếp theo: (2’)
- Nắm vững qui tắc cộng hai phân số cùng dấu.
- Làm bài 42 a, b SGK trang 26

- Đọc trước, phần 2 trang 25 và phần bài tập.
IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Quy Nhơn, ngày tháng 02 năm 2018
GVHD

ĐÀO VĂN HÒA

GVHD
ĐÀO VĂN HÒA

Quy Nhơn, ngày 24 tháng 02 năm 2018
GSTT

LÊ NGỌC ÁNH

GSTT
LÊ NGỌC ÁNH



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×