Tuần: 31
Tiết: 94
Ngày soạn: 19 – 03 – 2018
Ngày dạy : 22 – 03 – 2018
§14. TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC
I. Mục Tiêu:
1.Kiến thức: HS biết tính nhẩm, tính nhanh giá trị phấn số của một số cho trước
a
a
2.Kỹ năng: Kĩ năng tính tốn, biến đổi, áp dụng linh hoạt quy tắc “ b của C bằng C. b ” .
3.Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực và tính thần hợp tác trong học tập.
II. Chuẩn Bị:
GV
- Phương tiện : SGK, hình vẽ về trục số.
HS
SGK, cc bi tập về nh.
III. Phương pháp:
Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’) 6A1:……..................................................………
6A6:……..................................................………
2. Kiểm tra bi cũ: Xen vào lúc học bài mới.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Ví dụ (13’)
- Cho HS nhắc lại quy tắc nhân hai - HS nhắc lại quy tắc.
phân số, nhân một phân số với 1 số
nguyên và ngược lại.
–GV treo bảng phụ ghi nội dung
1. Ví dụ
VD + Đọc nội dung bài tốn.
–HS đọc đề bài.
Ví dụ: SGK/50
+ Vậy bài tốn cho gì và u cầu –Tính số HS thích bóng đá, bóng Số HS thích chơi bóng đá là:
chúng ta đi tìm cái gì?
chuyền, đá cầu, bóng bàn
2 45.2
45.
30
-Tổng số có bao nhiêu HS?
45 học sinh
3
3
(hs)
-Bao nhiêu thích bóng đá?
2
Số HS thích chơi đá cầu là:
3 số HS
60 45.60
-Bao nhiêu thích đá cầu, bóng
27
2 4
100
100
45.60%=45.
(hs)
bàn, bóng chuyền?
,
9
15
.
Số HS thích chơi bóng bàn là:
+ Vậy làm thế nào để tìm được số 60%,
2
2 45.2
HS thích mỗi loại?
45.
10
9
9
–Ta phải đi tìm xem 3 ; 60%;
(hs)
2 4
Số HS thích chơi bóng chuyền là:
,
2
4 45.4
9 15 của 45 là bao nhiêu?
45.
12
3
+ Vậy của 45 là bao nhiêu và
15
15
–Lần lượt lấy 45 chia 3 rồi nhân
(hs)
tính như thế nào?
với 2.
–Tương tự các em hãy tính số HS
2
thích chơi đá cầu, bóng bàn, bóng
Tức là 45 . 3 = 30
chuyền?
–Ở VD trên số cho trước ở đây là –HS thảo luận nhanh và nêu cách
tính và kết quả tại chỗ
số nào?
45
–Các giá trị cần tìm là gì?
2
2 4
,
3 ; 60%; 9 15 của 45
m
m
–Vậy muốn tìm n của số b ta tính –Ta chỉ cần tính b. n
như thế nào? Điều kiện?
m; n là các số tự nhiên;
n 0
Hoạt động 2: Quy tắc (17’)
Sau khi làm bài tập trên,
HS chú ý và đọc quy 2. Quy tắc:
GV giới thiệu quy tắc.
tắc như trong SGK.
GV làm VD mẫu.
GV cho HS làm ?2
HS chú ý theo dõi.
3 HS lên bảng làm?2
m
Muốn tìm n của số b cho trước, ta
m
m, n N, n 0
tính b. n
3
3
14. 6
7
VD: Tìm 7 của 14 ta tính:
?2:
3
3
76. 57
4
a) 4 của 76 cm là:
cm
b) 62,5% của 96 tấn là: 62,5%.96 60 tấn
1
c) 0,25 của 1 giờ là: 0,25.1 = 4 giờ
4. Củng Cố: ( 12’)
- GV cho HS nhắc lại quy tắc tìm giá trị phân số của một số.
- Cho HS làm bài 115
5. Hướng dẫn về nhà: (2’)
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
- GV hướng dẫn HS về nhà làm bài 116, 117, 118.
6. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................