Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.26 KB, 3 trang )

Họ và tên:……………………………
Lớp 12A3

Kiểm tra 45’
Mơn Vật lí

MD 123

Câu 1: Giới hạn quang điện của đồng là λ0 = 0,30 μm. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s và vận tốc truyền
ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Cơng thốt của êlectrơn khỏi bề mặt của đồng là
A 8,625.10-19J
B 6,625.10-19J.
C 8,526.10-19J.
D 6,265.10-19J.
....................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
Câu 2: Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một tấm nhơm có giới hạn quang điện 0,36µm.
Hiện tượng quang điện khơng xảy ra nếu λ bằng
A 0,42 µm.
B 0,28 µm.
C 0,30 µm.
D 0,24 µm.
Câu 3: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai ?
A Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phô tôn.
B Phô tôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
C Trong chân không, phô tôn bay với tốc độ c =3.108m/s dọc theo các tia sáng.
D Phô tôn của mọi ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau
Câu 4: Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrơ (H), dãy Banme có
A bốn vạch thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy là Hα, Hβ, Hγ, Hδ, các vạch còn lại thuộc vùng hồng ngoại.
B tất cả các vạch đều nằm trong vùng hồng ngoại.
C bốn vạch thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy là H α, Hβ, Hγ, Hδ, các vạch còn lại thuộc vùng tử ngoại.


D tất cả các vạch đều nằm trong vùng tử ngoại.
Câu 5: Khi chiếu một ánh sáng kích thích vào một chất lỏng thì chất lỏng này phát ánh sáng huỳnh quang màu
vàng. Ánh sáng kích thích đó khơng thể là ánh sáng
A màu lam.
B màu chàm.
C màu đỏ.
D màu tím.
Câu 6: Thuyết lượng tử ánh sáng khơng được dùng để giải thích
A hiện tượng giao thoa ánh sáng
B nguyên tắc hoạt động của pin quang điện
C hiện tượng quang điện
D hiện tượng quang – phát quang
Câu 7: Với ε1, ε2, ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoại và bức xạ
hồng ngoại thì:
A ε1 > ε2 > ε3.
B ε2 > ε1 > ε3.
C ε3 > ε1 > ε2.
D ε2 > ε3 > ε1.
Câu 8: Một ánh sáng có tần số 6.1014Hz. Bước sóng này trong chân khơng là:
A 0,6 μm.
B 0,48 μm.
C 0,50 μm.
D 0,75 μm.
....................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
Câu 9: Giới hạn quang điện của bạc là 0,26μm; của đồng là 0,3μm và của kẽm là 0,35μm. Giới hạn quang điện
của hợp kim gồm bạc, đồng và kẽm là :
A 0,30μm.
B 0,26μm.
C 0,35μm.

D 0,303μm.
Câu 10: Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,62m. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm
bức xạ đơn sắc có tần số f1 = 4,5.1014Hz; f2 = 5,0.1013Hz; f3 = 6,5.1013Hz; f4 = 6,0.1014Hz thì hiện tượng quang
dẫn sẽ xảy ra với
A Chùm bức xạ 1;
B Chùm bức xạ 3;
C Chùm bức xạ 2
D Chùm bức xạ 4
....................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
Câu 11: Pin quang điện là nguồn điện trong đó
A cơ năng được biến đổi thành điện năng.
B quang năng được biến đổi thành điện năng.
C hóa năng được biến đổi thành điện năng.
D nhiệt năng được biến đổi thành điện năng.
Câu 12: Theo tiên đề Bo, khi ngun tử hiđrơ chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E M = -1,51eV sang
trạng thái dừng có năng lượng EK = -13, 6 eV thì nó phát ra một phơtơn có tần số bằng:
A 4.56.1015 Hz
B 0.22.1015 Hz
C 2.28.1015 Hz
D 2.92.1015 Hz
....................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................


Câu 13: Khi chiếu ánh sáng màu lục lên tấm kim loại thì có hiện tượng quang điện xảy ra, khi chiếu ánh sáng
màu vàng lên tấm kim loại đó thì khơng có hiện tượng quang điện xảy ra. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A khi chiếu ánh sáng màu chàm lên tấm kim loại đó thì có hiện tượng quang điện xảy ra.
B khi chiếu ánh sáng màu tím lên tấm kim loại đó thì khơng có hiện tượng quang điện xảy ra.
C khi chiếu ánh sáng màu đỏ lên tấm kim loại đó thì có hiện tượng quang điện xảy ra.

D khi chiếu ánh sáng màu lam lên tấm kim loại đó thì khơng có hiện tượng quang điện xảy ra.
Câu 14: Nguyên tắc hoạt động của tia laze dựa vào
A hiện tượng giao thoa ánh sáng.
B hiện tượng phát xạ cảm ứng.
C hiện tượng quang điện trong.
D hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu 15: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng
A quang điện ngoài
B tán sắc ánh sáng
C quang – phát quang
D quang điện trong
Câu 16: Theo mẫu nguyên tử Bo, một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, êlectron của nguyên tử
chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính r 0. Khi nguyên tử này hấp thụ một phơtơn có năng lượng thích hợp
thì êlectron có thể chuyển lên quỹ đạo dừng có bán kính bằng:
A 10r0.
B 12r0.
C 11r0.
D 9r0.
Câu 17: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong ngun tử Hiđrơ, bán kính quỹ đạo dừng của electron trên quỹ đạo K
là r0. Bán kính quỹ đạo dừng của electron trên quỹ đạo N là:
A 9r0
B 25r0
C 4r0
D 16r0
....................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
Câu 18: Trong chân không, năng lượng của mỗi phôtôn ứng với ánh sáng có bước sóng 0,75 µm bằng
A 2,65 eV.
B 1,66 MeV.
C 1,66 eV.

D 2,65 MeV.
....................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
Câu 19: Theo mẫu nguyên tử Bo, để nguyên tử hyđrô hấp thụ một phơtơn, thì phơtơn bị hấp thụ phải có năng
lượng
A bằng năng lượng của một trong các trạng thái dừng.
B bằng hiệu hai mức năng lượng ứng với hai trạng thái dừng.
C bằng năng lượng của trạng thái dừng có năng lượng thấp nhất.
D bằng năng lượng của trạng thái dừng có năng lượng cao nhất.
Câu 20: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng:
A các êlectrôn liên kết trong chất bán dẫn được ánh sáng giải phóng trở thành các êlectrơn dẫn
B các êlectrơn thốt khỏi bề mặt kim loại khi kim loại bị đốt nóng
C các êlectrơn tự do trong kim loại được ánh sáng làm bứt ra khỏi bề mặt bán dẫn
D các êlectrôn liên kết trong chất bán dẫn được ánh sáng làm bứt ra khỏi bề mặt bán dẫn
Câu 21: Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,75 μm, λ2 = 0,25μm vào một tấm kẽm có giới hạn
quang điện λ0 = 0,35 μm . Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?
A Khơng có bức xạ nào trong hai bức xạ trên
B Cả hai bức xạ
C Chỉ có bức xạ λ2
D Chỉ có bức xạ λ1
Câu 22: Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45  m với công suất 0,8W. Laze B phát ra chùm bức xạ
có bước sóng 0,60  m với cơng suất 0,6 W. Tỉ số giữa số phôtôn của laze B và số phôtôn của laze A phát ra
trong mỗi giây là
20
3
A 9
B 2
C 4
D 1
....................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................
Câu 23: Đối với nguyên tử hiđrô, khi electron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra photon
ứng với bước sóng 121,8 nm. Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L, nguyên tử phát ra photon ứng
với bước sóng 656,3 nm. Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K, nguyên tử phát ra photon ứng với
bước sóng
A 102,7 nm
B 534,5 nm
C 95,7 nm
D 309,1 nm
....................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................


Câu 24: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của ngun tử hiđrơ được xác định bởi công thức En
 13, 6
2
= n
(eV) (với n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 về quỹ đạo
dừng n = 1 thì ngun tử phát ra phơtơn có bước sóng 1. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ
đạo dừng n = 2 thì ngun tử phát ra phơtơn có bước sóng 2. Mối liên hệ giữa hai bước sóng 1 và 2 là
A 272 = 1281.
B 2 = 51.
C 1892 = 8001.
D 2 = 41.
....................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
Câu 25: Trong nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quĩ đạo N về quĩ đạo L sẽ phát ra vạch quang phổ
A Hγ(chàm)
B Hδ (tím)
C Hβ (lam)

D Hα (đỏ)
Câu 26: Trong nguyên tử hidro, với r0 là bán kính Bo thì bán kính quỹ đạo dừng của êlectron không thể là:
A 25r0
B 4r0
C 12r0
D 9r0
....................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
Câu 27: Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng
A trong đầu đọc đĩa CD.
B trong truyền tin bằng cáp quang.
C làm nguồn phát siêu âm.
D làm dao mổ trong y học .
Câu 28: Cơng thốt của electron khỏi một kim loại là 3,68.10 -19 J. Khi chiếu vào tấm kim loại đó lần lượt hai
bức xạ: bức xạ (I) có tần số 5.1014 Hz và bức xạ (II) có bước sóng 0,25m thì
A cả bức xạ (I) và (II) đều không gây ra hiện tượng quang điện
B bức xạ (II) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (I) gây ra hiện tượng quang điện
C cả bức xạ (I) và (II) đều gây ra hiện tượng quang điện
D bức xạ (I) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (II) gây ra hiện tượng quang điện
....................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
Câu 29: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong ngun tử hiđrơ, bán kính quỷ đạo dừng K là r 0. Khi êlectron chuyển
từ quỹ đạo dừng N về quỹ đạo dừng L thì bán kính quỹ đạo giảm
A 12r0
B 2r0
C 3r0
D 4r0
....................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
Câu 30: Êlectron trong nguyên tử hiđrơ chuyển từ quỹ đạo dừng có mức năng lượng lớn về quỹ đạo dừng có

mức năng lượng nhỏ hơn thì vận tốc của electron tăng lên 4 lần. Êlectron đã chuyển từ quỹ đạo
A O về K.
B P về L.
C N về K.
D O về L.
....................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×