SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT
( Đề có 3 trang )
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2016 - 2017
MƠN HÌNH HỌC – 12
Thời gian làm bài : 45 Phút
Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................
Mã đề 115
Câu 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng ( ) : - x + 2y + 3 = 0 có một véc tơ pháp
tuyến có tọa độ là :
A. ( 1;2;0)
B. ( 1; 2; 2)
C. ( 1; 2;1)
D. ( 1;2;3)
Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho B(1;1;-1). Phương trình mặt cầu tâm B và tiếp
xúc với trục hồnh là :
A. (x -1 )2 + (y - 1)2 + (z + 1)2 = 3.
B. (x -1 )2 + (y - 1)2 + (z + 1)2 = 2.
C. (x -1 )2 + (y - 1)2 + (z + 1)2 = 1.
D. (x -1 )2 + y2 + z2 = 2.
Câu 3: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) qua O, vng góc với mặt
phẳng (Q): x y z 0 và cách điểm M(1; 2; –1) một khoảng bằng 2 .
A. (P): x 2z 0 hoặc (P): 5x 4 y 2z 0 .
B. (P): x z 0 hoặc (P): 5x 8y 3z 0 .
C. (P): 2 x z 0 hoặc (P): x 3y 3z 0 .
D. (P): 3x 2z 0 hoặc (P): 5x 3y 4z 0 .
OA
Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A (2; 1;-3 ) khi đó tọa độ của véc tơ
là :
A. (2; 1;-3 )
B. (0; 1 ;-1)
C. (-2; -1;3 )
D. (3;1; -2)
a
i
2
j
3
k
a
Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho
. Tọa độ của vectơ là:
A. (2; 1; 3)
B. (2; 3; 1)
C. (-1;2;-3)
D. ( 3;2; 1)
Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A(1;5; 2), B(3;7; 4), C (2;0; 1) .Tọa độ trọng tâm
của tam giác ABC là :
A. (0; 4;4)
B. (2; 4; 1)
C. (2;0;0)
D. (0;4;1)
Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A(3;1;1), B(2;4;5). Điểm M nằm trên trục Ox và
tam giác ABM vuông tại A. Tọa độ điểm M là: .
A. ( 4;0;0)
B. (5;0;0)
C. (0;1;6)
D. (0;3;1)
Câu 8: Gọi là mặt phẳng cắt 3 trục tọa độ tại 3 điểm M(8; 0; 0), N(0; -2; 0), P(0; 0; 4). Phương
trình của là:
x
y
z
0
A. x – 4y + 2z – 8 = 0
B. 4 1 2
x
y
z
0
C. x – 4y + 2z = 0
D. 8 2 4
Câu 9: Trong không gian Oxyz cho A(4;0;0), B(0; - 1;0), C(0; 0;3). Phương trình mp( ABC) là:
A. 3x - 12y + 4z + 12 = 0.
B. 3x - 12y + 4z - 12 = 0.
C. 3x - 12y - 4z - 12 = 0.
D. 3x + 12y + 4z - 12 = 0.
A 2; 4;3
: 2x y 2z 3 0 là:
Câu 10: Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
A. 2.
B. 3 .
C. 1.
D. 11.
Câu 11: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho A( x1; y1; z 1 ), B ( x2 ; y2 ; z 2 ) . Chọn công thức đúng.
A.
C.
AB ( x1 x2 ; y1 y2 ;z1 z2 )
.
AB ( x2 x1 ; y 2 y1;z 2 z1 )
.
B.
AB ( x1 x2 ; y1 y2 ; z1 z2 )
.
2
2
AB ( x2 x1 ) (y 2 y1 ) (z 2 z1 ) 2
D.
.
Câu 12: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho A( xA ; y A ; z A ), B( xB ; yB ; z B ) . Công thức nào dưới đây
là đúng.
AB ( xB xA )2 (y B y A )2 (z B z A )2
AB ( xA xB ; y A yB ;z A zB )
A.
.
B.
.
2
2
2
AB ( xB x A ) (y B y A ) (z B z A )
AB ( xA xB ; y A yB ;z A zB )
C.
.
D.
.
a (a1 ; a2 ; a3 ), b (b1 ; b2 ; b3 )
Câu 13: Trong không gian Oxyz cho hai vectơ
. Chọn câu sai trong các
câu sau:
a b (a1 b1 ; a2 b2 ; a3 b3 )
a b (a1 b1 ; a2 b2 ; a3 b3 )
A.
.
B.
.
ka (ka1 , ka2 , ka3 ), k R
a.b (a1b1 ; a2b2 ; a3b3 )
C.
.
D.
.
Oxyz
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ
, phương trình mặt cầu tâm I(-1; 0; 1) , bán kính R 2 2
là:
2
2
2
2
2
2
A. x y z 2 x 2 z 6 0 .
B. x y z 2 x 2 z 6 0 .
2
2
2
C. x y z 2 x 2 z 6 0 .
2
2
2
D. x y z 2 x 2 z 6 0 .
a
(
a
;
a
;
a
),
b
(b1 ; b2 ; b3 ) khác 0 . Gọi α là góc giữa
1
2
3
Câu 15: Trong
khơng
gian
Oxyz
cho
hai
vectơ
hai vectơ a và b . Tìm câu sai:
cos
a1b1 a2b2 a3b3
a12 a2 2 a32 . b12 b2 2 b32
A.
.
a.b
cos
a.b
C.
.
B.
a b a1b1 a2b2 a3b3 0
cos
.
a1b1 a2b2 a3b3
a12 a2 2 a32 . b12 b2 2 b32
.
b 1;1; 2
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, góc tạo bởi hai vectơ a (2; 1;1) và
là:
0
0
0
0
60
90
30
45
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 17: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho M ( x; y; z ) . Chọn câu đúng.
OM
x2 y2 z 2
OM
xi
y
j
zk
OM
(
x
;
y
;
z
)
OM
i j k .
A.
. B.
. C.
.
D.
Câu 18: Trong khơng gian Oxyz, điều kiện để phương trình dạng x2+y2+z2+2ax+2by+2cz+d=0 là
D.
2
2
2
phương trình của mặt cầu tâm I(-a;-b;-c), bán kính R a b c d là:
2
2
2
2
2
2
2
2
A. a b c d 0 .
B. a b c d 0 .
2
2
2
2
2
2
C. a b c d >0 .
D. a b c d 0 .
Câu 19: Trong không gian Oxyz , chọn câu
sai trong các câu sau:
A. Mp tọa độ (Ozx) có vectơ pháp tuyến j (0;1;0) .
B. Mp tọa độ (Oyz) có phương trình y=0.
C. Mp tọa độ (Oxy) có phương trình z=0.
D. Mp tọa độ (Oxy) có vectơ pháp tuyến k (0;0;1) .
2
2
2
Câu 20: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x y z 4 x 6 y 6 z 17 0 ; và mặt phẳng
( P) : x 2 y 2 z 1 0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
P không cắt mặt cầu S .
A. Mặt phẳng
S có tâm I 2; 3; 3 bán kính R 5 .
C.
B.
P cắt S
theo giao tuyến là đường tròn.
S đến P bằng 1 .
D. Khoảng cách từ tâm của
P : 2 x y 2 z 6 0 . Khẳng định nào
Câu 21: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt phẳng
sau đây sai?
P bằng 2 .
A. Khoảng cách từ gốc O đến mp
P
n
C. Một VTPT của mp
là (2; 1; 2) .
B. Điểm
M 1; 3; 2
D. Mặt phẳng
P
thuộc mặt phẳng
P .
cắt Ox tại điểm H ( 3;0;0) .
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2;3;1). Mặt phẳng (P) thay đổi đi qua M cắt
các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C khác gốc O. Giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện OABC:
A. 18.
B. 6.
C. 9.
D. 27.
Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A(3;1;1), B(1;2;-1). Điểm M nằm trên trục Oy
và cách đều 2 điểm A, B. Tọa độ điểm M là: .
5
(0; ; 0)
(0;3;0)
(0;1;0)
2
A.
B.
C.
D. (2;0;3)
Câu 24: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho B(1;1;-1). Phương trình mặt cầu tâm B và tiếp
xúc với trục hoành là :
A. (x -1 )2 + (y - 1)2 + (z + 1)2 = 3.
B. (x -1 )2 + (y - 1)2 + (z + 1)2 = 2.
C. (x -1 )2 + (y - 1)2 + (z + 1)2 = 1.D. (x -1 )2 + y2 + z2 = 2.
A 2;5;1 , B 2; 6; 2 , C 1; 2; 1
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm
và điểm
MB 2 AC
M m; m; m
, để
đạt giá trị nhỏ nhất thì m bằng giá trị nào dưới đây?
A. 3 .
B. 2.
C. 1.
D. 4.