TĂNG HUYẾT ÁP
Huyết áp là gì ?
Khi nào bị tăng huyết áp ?
3
Tình hình tăng huyết áp trên thế giới
4
5
6
Định nghĩa tăng huyết áp đo tại PK và ngoài PK
8
TL: Mancia G. et al. 2013 ESH/ESC Guidelines for the management of arterial hypertension. Eur. Heart. J doi: 10.1093/euroheartj/ eht 151
9
Có thể theo dõi Huyết Áp của bản thân ?
10
Quản lý Huyết Áp nhờ NV y tế ?
11
3 trạng thái của biến thiên huyết áp
HA ẩn giấu, áo choàng trắng và THA sáng sớm
(Huyết áp tâm thu mmHg)
Đo tại nhà/đo tự động
200
180
160
Tăng huyết áp
Tăng huyết áp
ẩn giấu
“thực sự”
140
135 mmHg
120
Huyết áp
Tăng huyết áp
bình thường
áo chồng trắng
100
100
120
140
160
Đo tại cơ sở Y tế
180
200
12
(Huyết áp tâm thu mmHg)
Derived from Pickering et al. Hypertension 2002;40; 795-796
BIÊN THIÊN HUYẾT ÁP LÀ GÌ?
Biến thiên huyết áp : là sự thay đổi trị số HA trong 1 khoảng thời gian ngắn hạn hoặc dài hạn, được thể hiện bằng 2 thông số : độ lệch chuẩn và hệ
số biến thiên
HA ban ngày?
HA ban đêm ?
Trũng HA ?
HA buổi sáng?
HA trung bình 24 H?
HA tại phịng khám?
Biến thiên HA?
HA tại nhà?
Các yếu tố, ngoài huyết áp, ảnh hưởng đến tiên lượng giúp xếp loại nguy cơ tim mạch chung (1)
Yếu tố nguy cơ
�
Nam giới
�
Tuổi (>55/nam; > 65/nữ)
�
Thuốc lá
�
Rối loạn lipid máu
●Cholesterol > 4,9 mmol/L (190 mg/dL) và/hoặc
●LDL-C > 3 mmol/L (115mg/dL) và/hoặc
●HDL-C < 1 mmol/L (40 mg/dL/nam, < 1,2 mmol/L (46 mg/dL)/nữ
●TG > 1.7 mmol/L (150 mg/dL)
15
�
Đường máu (đói): 5.6-6.9 mmol/L (102-125 mg/dL)
�
Trắc nghiệm dung nạp đường bất thường
�
2
Béo phì (BMI ≥ 30 kg/m )
�
Béo bụng (vòng bụng > 90/nam, > 80/nữ- Á Châu)
�
Tiền sử gia đình có bệnh tim sớm (< 55t/nam; 65t/nữ)
TL: Mancia G. et al. 2013 ESH/ESC Guidelines for the management of arterial hypertension. Eur. Heart. J doi: 10.1093/euroheartj/ eht 151
Các yếu tố, ngoài huyết áp, ảnh hưởng đến tiên lượng giúp xếp loại nguy cơ tim mạch chung (2)
Đái tháo đường
Bệnh thận hay bệnh tim mạch đã có:
16
Các yếu tố, ngoài HA, ảnh hưởng đến tiên lượng giúp xếp loại nguy cơ tim mạch chung (2)
Tổn thương cơ quan không triệu chứng cơ năng
TL: Mancia G. et al. 2013 ESH/ESC Guidelines for the management of arterial hypertension. Eur. Heart. J doi: 10.1093/euroheartj/ eht 151
Chứng cứ di truyền trong THA
� Tương quan về THA giữa sinh đôi đồng hợp tử (monozygotic) so với sinh đơi dị hợp tử
� Tương quan về THA/ gia đình
� Xác định được 10 gens/ THA *
� Hội chứng Liddle
TL: * Lifton RP et al. Cell 2001; 104: 545 - 546
18
Ngun nhân tăng HA ?
Hơn 90% khơng tìm thấy ngun nhân nên gọi là tăng HA vơ căn
< 10% có nguyên nhân tìm thấy ở người lớn gọi là tăng HA thứ
phát
Một số ít ngun nhân tìm thấy ở trẻ em và sơ sinh
19
Các yếu tố bệnh sinh của THA
� Yếu tố di truyền
� Tăng hoạt giao cảm
� Tăng hoạt mạch máu và tái cấu trúc mạch máu
� Độ cứng động mạch
� Hệ thống renin – angiotensin- aldosterone
� Muối natri
� Nitric oxide (NO) và Endothelin
20
Tăng huyết áp và hệ
RAAS
Sự tạo lập angiotensin
và tác động
của chất này
lên các
cơ quan
TL: Victor RG. Systemic hypertension: Mechanisms and diagnosis.
In Braunwald’s Heart Disease 10
21
th
ed, 2015. Elsevier Saunders, p 935-953
Độ cứng động mạch: yếu tố bệnh sinh THA tâm thu
22
TL : O’Rourke M. Mechanical principles in arterial disease. Hypertension 1995; 26: 2 - 9
Thay đổi huyết áp tâm thu và tâm trương theo tuổi /USA
TL: Victor RG. Systemic hypertension: Mechanisms and diagnosis.
23
In Braunwald’s Heart Disease 10
th
ed, 2015. Elsevier Saunders, p 935-953
Tử vong vì BĐMV và đột quỵ / huyết áp tâm thu
24
TL: Victor R G. Braunwald’s Heart Disease 2015, 10
th
ed, Elsevier p 934-951
Nguyên nhân THA ở người lớn
�
Hẹp động mạch thận
�
Bệnh nhu mô thận
�
Hội chứng Conn
�
Hội chứng Cushing
�
Tăng sản thượng thận sinh dục
�
U tủy thượng thận
�
Cường giáp hay nhược giáp
�
Hẹp eo ĐMC
�
THA liên quan đến thai kỳ
�
Hội chứng ngưng thở khi ngủ
�
Do thuốc viên ngừa thai
�
Do tăng áp lực nội sọ : bướu não, viêm nào, toan máu hô hấp
25