Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

THI 24 Tuan Toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.1 KB, 3 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO HẢI HẬU

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II
Năm học 2017 – 2018

Trường THCS HẢI VÂN
Thi thử 3

MƠN TỐN LỚP 9
(Thời gian làm bài 120 phút)

I.TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Hãy chọn phương án đúng bằng cách viết ra chữ cái đứng trước
câu trả lời đó.
Câu 1. Giá trị của m để hai đường thẳng y = 2x + m và y = mx + 3 cùng đi qua một điểm có
hồnh độ bằng 2 là:
A. m = 3
B. m = 1
C. m = 2
D. m = -1
Câu 2. Rút gọn A  7  4 3 được kết quả là:
A. A 2  3
B. A 2  3
C. A  3  2
Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến khi x > 0.

D. A  2  3






2

y 3 2 x
C. y = 2x + 3
B. y  2.x
D.
Câu 4. Trong các phương trình sau, phương trình nào có hai nghiệm với mọi giá trị của m.
2
m  1 x 2  mx  1 0 D. x 2  2mx  2 0
B. x2 + m - 1 = 0
A. x  mx 1 0
C. 
Câu 5. Cho phương trình 3x – 2y + 1 = 0. Phương trình nào sau đây cùng với phương trình đã
cho lập thành một hệ phương trình vơ nghiệm:
A. 2x – 3y – 1 = 0
B. 6x – 4y + 2 = 0
C. -6x + 4y - 2 = 0
D. -6x + 4y +1 = 0
2

A. y = x

Câu 6. Tam giác ABC vng tại A có AB = 4cm; AC = 3cm thì độ dài đường cao AH là:
3
A. 4 cm

12
B. 5 cm

5

C. 12 cm

4
D. 3 cm

Câu 7. Cho hai đường tròn (O;2cm); (O’;7cm) và OO’= 5cm. Hai đường tròn này ở vị trí:
A. Tiếp xúc ngồi
B. ở ngồi nhau
C. Cắt nhau
D. Tiếp xúc trong

Câu 8. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường trịn (O;R) có AB = R; AD = R. 2 . Số đo BCD là:


0



A. BCD 80
B. BCD 95
II.PHẦN TỰ LUẬN( 8 điểm)
Bài 1: (1,25 điểm):
 x 1
P 

x1

Cho biểu thức:

a) Rút gọn P.

Bài 2: (1,0 điểm):

0

0

C. BCD 85

0

D. BCD 75


x1
x
4 x:
x 1
 x  1 (với x  0 và x 1 )

b)Tính giá trị của biểu thức P khi

x

2
2  10 .

x 2  (m  2) x  m  1 0  1
Cho phương trình:
(m là tham số)
a) Giải phương trình với m = 3.

b) Chứng minh phương trình (1) ln có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
Bài 3: (2,0 điểm):
1) Chứng minh đồ thị hàm số y = (2m – 1)x + m – 3 luôn đi qua một điểm cố định với mọi m.
2) Tìm hai số biết rằng tổng của chúng là 67 và lấy số lớn chia số bé được thương là 8, dư 4.
 2 x 2  y 2 1

2
3) Giải hệ phương trình sau:  xy  x 2

Bài 4: (3,25 điểm):
Cho đường trịn (O; R), một dây CD cố định có trung điểm H. Trên tia đối của tia DC lấy
điểm S. Qua S kẻ các tiếp tuyến SA, SB với đường tròn (O) ,(A và B là các tiếp điểm), AB cắt
SO và OH lần lượt tại E và F.
a) Chứng minh OE.OS = R2.
b) Chứng minh SEHF là tứ giác nội tiếp.
c) Cho R = 10cm, OH = 6cm; SD = 4cm. Tính độ dài các đoạn thẳng CD và SA ?


d) Tìm vị trí của điểm S trên tia đối của tia DC để tam giác AOF có diện tích lớn nhất.
Bài 5: (0,5điểm):Giải phương trình:
PHỊNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO HẢI HẬU

√ x2 + x−1+ √−x2 + x+1=x 2−x +2
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II
Năm học 2017 – 2018

Trường THCS HẢI VÂN
Thi thử 4

MƠN TỐN LỚP 9

(Thời gian làm bài 120 phút)

I.TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Hãy chọn phương án đúng bằng cách viết ra chữ cái đứng trước
câu trả lời đó.
Câu 1. Kết quả phép tính 9  4 5  5 bằng :
A. 2  5
B. - 2
C. 5  2
D. 2 - 2 5
Câu 2. Đường thẳng y = mx + 2 song song với đường thẳng y = 3x  2 khi
A. m =  2
B. m = 2
C. m = 3
D. m =  3
Câu 3. Hai số  5 và 3 là nghiệm của phương trình nào sau đây?
2
2
A. x  2 x  15 0
B. x  8 x  15 0
2
2
D. x  2 x  15 0
C. x  2 x  15 0
Câu 4. Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình 2x + y = 1 để được một hệ
phương trình bậc nhất hai ẩn có nghiệm duy nhất:
A .- 4x - 2y = - 1
B.- 4x - 2y = 1
C.- 4x + 2y = - 1
D.4x + 2y = - 1
2

Câu 5 Toạ độ giao điểm của hai đồ thị y = x và y = 3x – 2 là
A. (1;1)
B. (2;4)
C. (1;1) và (2;4)
D.( 1;1) và (-2;4)
2
0
2
0
2
0
2
0
Câu 6. Giá trị của biểu thức cos 25  cos 35  cos 55  cos 65 bằng
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.


Câu 7. Cho đường tròn (O; R) và dây AB = R 3 , khi đó số đo góc AOB là:
A. 450
B. 1200
C. 300
D. 600
Câu 8. Cho hình vẽ bên, biết BC là đường kính của đường trịn (O), điểm A nằm trên đường
0

thẳng BC, AM là tiếp tuyến của (O) tại M và MBC  65 .


M



Số đo của góc MAC bằng
A. 150
B. 250
II.PHẦN TỰ LUẬN( 8 điểm)
B

C. 350

D. 400

650

A
B

C
O

x3  1
x 2 x  3

x  x 1
x  1 với x 0, x 1

Bài 1: (0,75 điểm):Rút gọn
Bài 2: (2,5 điểm):

2
a)Tìm a để parabol y= x và đường thẳng y=2x+3(a+1) tiếp xúc nhau. Tìm tọa độ tiếp điểm đó.
b) Cho pt:

mx 2   2m  1 x  2 0

c) Tìm m để đường thẳng

Chứng minh rằng với mọi m để pt có nghiệm .

y  m2  5m  7  x - m  1

song song với đường thẳng y = (2m-3)x-3

ìï
ïï
ïï
í
ïï
ïï
ïỵ

2
3
=- 1
x +1 y - 4
x + 3 y +1
+
=9
Bài 3: (0,75 điểm):Giải hệ phương trình sau x +1 y - 4


Bài 4: (3,25 điểm):Cho tam giác ABC có ba góc đều nhọn,ABcác đường cao AD, BE và CF ( D  BC, E  AC, F  AB ) cắt nhau tại H.
a. Chứng minh tứ giác BCEF là tứ giác nội tiếp trong một đường tròn.
b. Kéo dài AO cắt đường tròn (O) tại K. Chứng minh tứ giác BHCK là hình bình hành.
c. Gọi I, M, N lần lượt là các hình chiếu của O trên BC, AC và AB.Chứng minh :

OI  OM  ON 

HA  HB  HC
2


OI
d. Hãy tính tỉ số BC . Nếu tứ giác BHOC nội tiếp.


Bài 5: (0,75 điểm):Giải phương trình:

x+5





x + 2 1  x 2  7x + 10 3




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×