Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VÀ CÁC ĐỀ KIỂM TRA 24 TUẦN TOÁN LỚP 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.17 KB, 4 trang )

Ôn tập thi giữa kỳ II
Phần A - Bài tập trắc nghiệm
Bài I. Hãy khoanh tròn v o ch cái ng tr c câu úng:
Câu 1. Nu
d
c
b
a
.
= 1 thì : A.
b
a
=
d
c
B.
b
a
=
c
d
C.
b
a
=
d
c

D.
b
a


= -
c
d
Câu 2. Hn s 5
4
3
c vit di dng phân s : A.
4
15
B.
23
3
C.
44
19
D.
4
23
Câu 3. Kt qu ca phép chia -5 :
2
1
l : A.
10
1

B. 10 C. -10 D.
2
5

Câu 4. nhân hai phân s ta l m nh sau:

A. Ta nhân t phân s n y v i mu phân s kia. B.Ta phi quy ng mu sau ó nhân t vi t còn mu gi nguyên.
C. Ta nhân t vi t, mu vi mu. D.Ta nhân phân s th nht vi nghch o ca phân s th hai
Câu 5. Số nghịch đảo của
1
5
là : A.
1
5

B. 1 C.5 D. -5
Câu 6. Khi đổi -5
1
3
ra phân số ta đợc: A.
14
3

B.
16
3

C.
5
3


Câu 7. Tìm phân số tối giản : A.
6
12
B.

4
16

C.
2005
2006

D.
15
20
Câu 8. Cho 2 phân số
a
b
,
c
b
với b > 0 : A.
a
b
>
c
b
nếu a > c B.
a
b
=
c
b
nếu a = c
C.

a
b
<
c
b
nếu a < c D. Cả 3 câu đều đúng
Câu9. Tìm x biết
4
5
: x =
1
3
: A. x = 2
2
5
B. x =
5
12
C. x =
4
15
D. x = 3
3
14

Câu 10. Tìm các cặp phân số không bằng nhau: A.
7
14

1

2
B.
3
15


6
30
C.
4
5

20
25
D.
4
15


8
30
Câu11. Lớp 6A có
4
5
số học sinh thích bóng bàn,
22
25
số học sinh thích cầu lông,
7
10

số học sinh thích đá cầu,
3
4
số học sinh
thích bóng đá. Môn thể thao nào đợc nhiều bạn lớp 6A yêu thích nhất:
A. Bóng bàn B. Đá cầu C. Cầu lông D. Bóng đá.
Câu 12. Kết quả khi rút gọn
8.5 8.2
16

là A.
5 16
2

=
11
2

B.
40 2
16

=
38
2
= 19 C.
40 16
16

= 40 D.

8(5 2)
16

=
3
2
Câu 13.Tìm phân số tối giản : A.
32
4

B.
324
9

C.
13
6

D.
12
7
Câu 14. So sánh 2 phân số : A.
13
7
=
13
7

B.
9

4

<
9
4


C.
17
5
>
18
5
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 15. Cho x =
4
3
+
5
3
-
6
3
: A. x =
20
317
B. x =
4
3
C. x =

20
17
D. x =
6
3

Câu 16 . Nếu :
b
a
+
6
3
= 0 thì A.
b
a
=
6
3

B.
b
a
= -
6
3
C.
b
a
=
2

1

D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 17. Nếu
b
a
+
d
c
= 0 thì: A.
b
a
=
d
c

B.
b
a
= -
d
c
C.
b
a
=
d
c

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 18. Cho 3 phânsố:
9
5

,
18
13
,
27
12

. Để quy đồng mẫu ta nên chọn mẫu chung l bao nhiêu thì thích hợp nhất?
A. 27 B. 108 C. 162 D. 54
Câu 19. Nếu
b
a

=
c
b

với b, c 0 thì: A.
b
a

=
c
b
B.
b

a

=
c
b
C. ac = - b
2
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 20. Tìm đẳng thức đúng A.
cb
a
+
=
b
a
+
c
a
B.
b
ca
+
=
b
a
+
b
c
C.
b

a
-
d
c
=
b
a
+
d
c

Câu 21. Rút gọn phân số
84
36

để đợc phân số tối giản A.
14
6

B.
5
4

C.
7
3

D.
21
9


Câu 22. Để cộng 2 phân số với nhau ta l m nh sau:
A. Cộng tử với tử, cộng mẫu với mẫu B. Đa 2 phân số về dạng cùng mẫu rồi cộng tử với tử v giữ nguyên mẫu
C. Cộng tử với tử, nhân m u v i m u. D. Đ a 2 phân s v d ng cùng m u r i c ng t v i t , c ng m u v i m u.
Câu 23. Hai nửa mặt phẳng có chung bờ là 2 nửa mặt phẳng:
A. có chung 1 cạnh B. đối nhau C. chung gốc D. bằng nhau
Câu 24. Đoạn thẳng AB cắt đờng thẳng a khi:
A. Đờng thẳng a cắt đoạn thẳng AB B. Đờng thẳng a không cắt đoạn thẳng AB
C. Hai điểm A, B ở cùng 1 nởa mặt phẳng bờ a C. Hai điểm A, B ở trên 2 nửa mặt phẳng đối nhau bờ a
Câu 25. Tia Ot nằm giữa 2 tia O x và Oy khi:
A. Góc xOy là góc bẹt B. Góc xOy lớn hơn góc tOy C. Góc xOy nhỏ hơn góc tOy D. Góc xOy bằng góc tOy
Câu 26. Cho 3 điểm O, A, B không thẳng hàng. Tia O x nằm giữa 2 tia OA, OB khi tia O x cắt:
A. Đoạn thẳng OA B. Đoạn thẳng OB C. Đoạn thẳng AB D. Đờng thẳng AB
Câu 27. Điểm M nằm giữa 2 điểm A và B. Lấy điểm O không nằm trên đờng thẳng AB. Tia nào nằm giữa 2 tia còn lại?
A. tia OA B. Tia OM C. Tia OB D. Không có tia nào nằm giữa 2 tia còn lại.
Câu 28. Góc nhọn có số đo: A. Nhỏ hơn 180
0
B. Nhỏ hơn 90
0
C. Lớn hơn 0 nhỏ hơn 90
0
D. Lớn hơn 0 nhỏ hơn 180
0
Câu 29. Điểm A nằm trong góc xOy: A. Tia Ox nằm giữa 2 tia OA và Oy B. Tia OA nằm giữa 2 tia Ox và Oy
C. Tia Oy nằm giữa 2 tia OA và Ox D. Tia OA không nằm giữa 2 tia O x và Oy
Câu 30. Khi nào thì :
ã
ã
ã
xOy yOz xOz+ =

: A. Tia Ox nằm giữa 2 tia còn lại B. Tia Oy nằm giữa 2 tia còn lại
C. Tia Oz nằm giữa 2 tia còn lại D.
ã
ã
xOz xOy>
Câu 31. Nếu
ã
ã
ã
xOy yOz xOz+ =
thì: A. Tia Ox nằm giữa 2 tia còn lại B. Tia Oy nằm giữa 2 tia còn lại
C. Tia Oz nằm giữa 2 tia còn lại D. Tia nào nằm giữa 2 tia còn lại cũng đúng.
Câu 32. Tia Oy nằm giữa 2 tia O x và Oz. Ta có 2 góc kề nhau:
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
A. zO x & yOx B. z O y & yO x C. z O y & zO x D. yO x & zO x
Câu 33. Hai góc phụ nhau là hai góc: A. Có tổng số đo bằng 90
0
B. Có tổng số đo bằng 180
0

C. Kề nhau và có tổng số đo bằng 90
0
D. Kề nhau và có tổng số đo bằng 180

0
Câu 34. Tia Oz là tia phân giác của góc xOy khi:
A
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
xOz zOy xOy B. xOz zOy C. xOz zOy xOy : 2 D. xOz zOy & xOz zOy xOy+ = = = = = + =
Câu 35. Hai góc kề bù là hai góc: A. Có chung 1 cạnh và có tổng số đo bằng 180
0
B. Kề nhau và có tổng số đo bằng 180
0

C. có tổng số đo bằng 180
0
D. Có chung 1 tia và có tổng số đo bằng 180
0
Câu 36. Khi Oz là tia phân giác của góc xOy ta có:

ã
ã

ã
ã
ã
ã
ã
ã
xOz zOy xOy B. xOz zOy C. xOz zOy xOy : 2 D.+ = = = =
Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 37. Tìm câu sai: A. Mỗi góc ( trừ góc bẹt ) chỉ có 1 tia phân giác. B. Góc bẹt có 2 tia phân giác.
C. Mỗi góc đều có 2 tia phân giác. D. Góc có số đo bằng 180
0
có hai tia phân giác.
Câu 38. Biết
ã
ã
0 0
xOy 30 ; yOz 60= =
ta có:
A. Tia O x là tia phân giác của góc yOz B. Tia O là tia phân giác của góc xOz
C. Tia O z là tia phân giác của góc yOx D. cả 3 câu ở trên đều sai.
Câu 39. Hình gồm các điểm cách O một khoảng 4 cm là :
B
A
O
A. Hình tròn tâm O bán kính 4 cm B. đờng tròn tâm O bán kính 4 cm
C. Đờng tròn tâm O đờng kính 4 cm D. Hình tròn tâm O đờng kính 4 cm.
Câu 40 . Cho đờng tròn tâm O bán kính 3 cm. Lấy điểm M sao cho OM = 2cm.
A. Điểm M nằm trên đờng tròn B. Điểm M nằm trong đờng tròn
A. Điểm M nằm ngoài đờng tròn D.Cả 3 câu đều sai.
Câu 41 . Xem hình vẽ:

A. Một cung tròn và một dây cung B. Hai cung tròn và một dây cung
A. Hai cung tròn và hai dây cung A. Một cung tròn và 2 dây cung
Câu 42. Số đối của phân số
a
b
là : A.
a a a
B. C.
b b b



D. Cả 3 câu trên đều đúng.
Bài II. Điền dấu x vào ô trống mà em chọn:
So sánh Trả lời Đúng Sai Giải thích
3
4

1
4


3
4
>
1
4


2

3

1
3
2
3
>
1
3
2
7



5
7
2
7


>
5
7
4
5

1
5
4
5

<
1
5
2005 2006
2006 2007
10 1 10 1
&
10 1 10 1
+ +
+ +
2005 2006
2006 2007
10 1 10 1
10 1 10 1
+ +
=
+ +
B i III . in phân s thích hp vao ô trống:
a
3
2
1
5

5
2

-1
4
3

2
7
3
2
3

b
5
3
7
3
7
4

2
3
1
3
7
a + b
15
4
28
8
3
9
7
5
6
a.b 1

a: b
Phần B - Bài tập tự luận
Đề 1.
Câu 1. Thực hiện phép tính:
a)
3 5 1 1
.( ) b) 4.
4 6 8 2





3
-
2
1 1
3. 1
2 2


+ +


c) 2 +
4 7
5 12

d)
5 5

4 : 2
12 24

+


Câu 2. Tìm x biết:
a) 67314 : ( x 3 ) = 35 + 160 : 5 b)
x 5
= 5 - x c)
x 3 x 2+ + +
= x d) (x
2
- 4 ) ( x
2
10 ) < 0 & x

Z
Câu 3. Cho a & b là 2 số nguyên khác nhau. Chứng minh rằng: ( a - b ) ( b - a) < 0
Câu 4. Chứng minh rằng: a ( b c ) b ( a c ) = c ( b a )
Câu 5. Cho 2 góc kề bù
ã
ã
ã
ã
aOb & bOc , 2 aOb 3 bOc=
. Tính
ã
ã
aOb & bOc

.
Câu 6. Vẽ 2 góc kề bù xOy & yOz, Biết số đo góc xOy bằng 50
0
. Vẽ tia Ot là phân giác của góc xOy. Vẽ tia Om trong góc yOz
sao cho
ã
tOm
= 90
0
. a) Tính
ã
yOm ?
b) Tia Om có phải là tia phân giác của góc yOz không? Vì sao?
Câu 7. Cho điểm O nằm trên đờng thẳng xy. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ xy vẽ 2 tia Ou & Ov sao cho
ã
ã
0 0
xOu 45 & yOv 75= =
. Tính số đo góc kề bù với góc uOx và số đo góc uOv.
Câu 8. Chứng minh rằng :
2 2 2 2
1 1 1 1 1
...
2 4 6 100 2
+ + + + <
Đề II
Câu 1. Tính giá trị các biểu thức sau bằng cách hợp lý nhất:
a)
21 11 5
. .

25 9 7

5 17 5 9
b) . .
23 26 23 26
+
c) (
3 1 29
).
29 15 3

d)
5 5 5 5 4 4 4
4
7 9 11 13 73 115 2007
e)
15 5 15 15 5 1 5
5
7 3 11 13 73 23 2007
+ + + +
+ + + +
Câu 2. Tìm x biết:
a) x -
3 7 3 27 11 8 46 49 5
. b) x . c) . x .
10 15 5 22 121 9 23 24 65 7
3
= + = =
Câu 3. a) Cho a, b, c, d


Z; b, d > 0. Chứng minh rằng :
a c
b d
>


ad > bc.
b) Cho
a c
b d
>
với a, b, c, d

Z; b, d > 0. Chứng minh rằng:
a a c c
b b d d
+
> >
+
.
c) áp dụng tìm 5 phân số nhỏ hơn
2
5
và lớn hơn
2
7
.
Câu 4. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ot, vẽ 2 tia O x, Oy sao cho:
ã
ã

0 0
tO x 50 , tOy 100= =
a)Trong 3 tia O x, Oy, Ot tia nào nằm giữa 2 tia còn lại? b) Chứng minh tia O x là tia phân giác của góc tOy?
Câu 5. Cho
ã
0
xOy 120=
. Tia Oz nằm giữa 2 tia O x & Oy sao cho
ã
ã
xOz xOy : 6=
. Tính góc xOz & góc zOy
Câu 6. Cho góc xOy và tia Oz nằm giữa 2 tia O x & Oy. Gọi Om & On là 2 tia phân giác của 2 góc xOz và xOy.
a) Biết
ã
0
xOy 150=
, tính góc mOn? b) Biết
ã
0
mOn 60=
, tính góc xOy?
b) Nếu
ã
ã
xOz zOy>
Thì tia phân giác của góc mOn nằm trong góc nào trong 2 góc mOz, nOz ? Vì sao?
Câu 7. Tính A : B biết rằng:

1 1 1 1 1 1 1 1

A ... B ...
1.300 2.301 3.302 101.400 1.102 2.103 3.104 299.400
= + + + + = + + + +

×