Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.41 KB, 4 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 12 tuần 31 ( THỰC HIỆN TUẦN 31)
NĂM HỌC: 2017 – 2018
I. GIẢI TÍCH CHƯƠNG IV:
A. Ma trận đề kiểm tra:
Tên chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Số phức

Câu 1,2,3
3
Câu 7,8,9

Câu 4,5
2
Câu10,11

3

Câu 20,21

2
Câu 15,16
2
Câu 22

2
Câu 17,18


2
Câu 23,24

2
8 câu

1
7 câu

2
7 câu

Cộng, trừ và nhân
số phức
Phép chia số phức
Phương trình bậc
2 với hệ số thực
Tổng

Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
Câu 6
1
Câu 12,13
Câu 14

Cộng

6


1
Câu 19
1
Câu 25

8
5

1
3 câu

6
25

32%
28%
28%
12%
B. Mô tả - Lấy nội dung tương tự ,chú ý cắt bỏ độ phức tạp
Câu 1.
Tìm phần thực, phần ảo của số phức z (giống bt 1/133)
Câu 2.
Tính mơ đun của số phức z (giống bt 4/134)
Câu 3.
Tìm số phức liên hợp của số phức z (giống bt 6/134)
Câu 4.
Tìm các số thực x,y để 2 số phức bằng nhau (giống bt 2/133)
Câu 5.
Giống bài tập 3/134
Câu 6.

Cho 3 số phức tương ứng có 3 điểm biểu diễn là A,B,C.Hỏi tam giác ABC vuông, cân, đều…
Câu 7.
Thưc hiện phép cộng 2 số phức (giống bt 1/135)
Câu 8.
Thực hiện phép trừ 2 số phức (giống bt 2/135)
Câu 9.
Thực hiện phép nhân 2 số phức (giống bt 3/135)
Câu 10. Thưc hiện phép cộng, trừ 2 số phức có tham số
Câu 11. Thực hiện phép tốn cộng, trừ, nhân. Hỏi mơ đun của số phức cuối cùng.
Câu 12. Trên mp tọa độ, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa điều kiện cho trước (kết quả là đường
thẳng hoặc đường tròn)
Câu 13. Tương tự bài tập 1,2 trang 144 (khơng có phép chia)
Câu 14. Tương tự bài tập 3,4/144
Câu 15. Thưc hiện phép chia 2 số phức (giống bt 1/138)
Câu 16. Tìm nghịch đảo của w với w=f(z) cho z cụ thể.
Câu 17. Tìm số phức liên hợp của z thỏa ph bậc 1 (giống bt 4a/138)
Câu 18. Tìm phần ảo của số phức z thỏa phương trình bậc 1 theo z (giống bt 4c/138)
Câu 19.
Câu 20.

Cho số phức z thỏa phương trình bậc 1 theo z, tìm a/b của số phức w biết
Tìm căn bậc 2 của số thực âm (giống bài tập 1/140)

Câu 21.

Tính căn bậc 2 của

Câu 22.

Tìm nghiệm của phương trình bậc 2 (   0 )


w

z  3z  1
z2
.

của phương trình bậc 2 với hệ số thực (   0 )
2

Câu 23. Tính giá trị biểu thức
và bậc theo ẩn z.

2

A  z1  z2  z3

2

biết z1, z2, z3 là 3 nghiệm của phương trình tích bậc 2


Câu 24.

Tìm số phức z biết phần thực gấp k lần phần ảo và mô đun của z +1-2i bằng a.
2
z2  z  z
Câu 25. Số nghiệm của phương trình dạng
ĐÊ ƠN 1
Câu 1. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z 1  i

A. Phần thực là 1 và phần ảo là i

B. Phần thực là 1 và phần ảo là -1

C. Phần thực là 1 và phần ảo là 1

D. Phần thực là 1 và phần ảo là –i.

Câu 2. Cho số phức z 4  3i . Môđun của số phức z là:
A.

7

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 3. Tìm số phức liên hợp của số phức z a  bi
A. a  bi

B.  a  bi

C. a  bi

D.  a  bi

Câu 4. Các số thực x và y thỏa (2x+3y+1)+(-x+2y)i = (3x-2y+2) + (4x-y-3)i là
9

9
9



x

x

x


 11


11
11



4
4
y 
 y 
y  4

11 B. 
11 C. 
11 D. Kết quả khác
A. 

Câu 5. Cho hai số phức z = a + bi; a,b  R. Để điểm biểu diễn của z nằm trong dải (-2; 2) (hình 1) điều kiện
của a và b là:
a 2

A. b 2

a  2

B. b -2

Câu 6..Cho hai số phức

C.  2  a  2 và b  R

z1  3  6i; z2 

D. a, b  (-2; 2)
y

 2i
. z1
3
x

có các điểm biểu diễn mặt phẳng phức là A,B.
-2

O

2


Tam giác ABO là:
A. Tam giác vuông tại A

B. Tam giác vuông tại B

C. Tam giác vuông tại O

D. Tam giác đều

Câu 7. Cho 2 số phức z1 2  i, z2   7i . Tính tổng z1  z2
A. 2    8i 1
B. 2    6i
C. 2  6i
Câu 8. Cho 2 số phức z1 2  i, z2 1  i . Tính hiệu z1  z2
A. 1
B. 1+i
C. 1 + 2i
D. 2i

(Hình 1)

D. 2  6i


Câu 9. Tính tích 2 số phức z1 1  2i và zi 3  i
A. 3-2i

C. 5  5i


B. 5

D. 5  5i

Câu 10. Thu gọn z = (2a+ i) + (2 – 4i) – (3 –bi) ta được
A. z = 2a -(b-3)i

B. z = 2a +(b-3)i

C. z = 2a -(b+3)i

D. z = 2a -1+(b-3)i

2(1  2i) 

z  7  8i 
 : (2  i)
1 i 

Cho
số
phức
z
thỏa
mãn
. Môđun của số phức w z  i  1
Câu 11.

A. 3


B. 4

C. 5

D. 6

Câu 12. Trong mặt phẳng phức, tập hợp điểm biểu diễn cho số phức z thỏa z  3  2i 4 la
A. Đường tròn tâm I(-3;2), bán kính R = 4. B. Đường trịn tâm I(3;-2), bán kính R = 16
C. Đường trịn tâm I(3;-2), bán kính R = 4

D. Đường trịn tâm I(-3;2), bán kính R = 16.

Câu 13. Số nào trong các số sau là số thuần ảo:
6
2  3i
2  3i
2  2i 
B. 
A.







C.




C.

1 i

 

2  3i 

2  3i



D.



D.

1 i

 

2  3i 

2  3i



Câu 14. Đẳng thức nào đúng


(1  i) 4 4

8
B. (1  i )  16

A.

Câu 15. Số phức
A.2

z

7  17i
5  i có phần thực là
B.3

64

264

C.1

128

264

D.4

Câu 16. Cho số phức z  4  3i . Tìm nghịch đảo của số phức w = 1 + z + z2.
4  3i

4
3i
3i
4
4
3i



291
B. 291 291
C. 97 291
D. 291 97
A.
Câu 17. Tìm số phức liên hợp của z thỏa:
A. 2-i
B. -3 -i

(2  i)z  8  i 1  2i

C. -3-i

D. 3-i

z
 (6  7i) 7  i
2  i4

Câu 18. Tìm phần ảo của số phức z thỏa phương trình
A.58

B.36
C.2

D.64

Câu 19. Cho số phức z thỏa phương trình (1  2i )z  6  9i 1  2i , tìm tỉ số (phần thực : phần ảo) số phức w biết
w

z  3z  1
z2
.


 46
A. 275

B.



275
46

C.



5
3


3
D. 5

Câu 20. Căn bậc 2 của số -361 là
A.130321

B.-19

C.19i

2
Câu 21. Phương trình 2z  8z  13  0 có căn bậc hai của

A. 10

B. i 10



D.-19i;19i

là:

C. i 10

D. 2i 10

2
Câu 22. Giải phương trình 8z  4z  1 0 trên tập số phức


A.

B.

z 

1 1
1 1
 i hay z   i
4 4
4 4

1 1
1 1
z   i hay z   i
4 4
4 4
C.

z 

1 1
1 1
 i hay z   i
4 4
4 4

1 1
1 1
z   i hay z   i

4 4
4 4 Tính giá
D.
2

2

A  z1  z 2  z3

Câu 23. Giá trị biểu thức

2

biết z1, z2,

z3 là 3 nghiệm của phương trình

(3z  9i)   2z 2  4z  5  0
A.13

B.-10

C.14

D. 10

z  2i 6
Câu 24. Tìm số phức z biết phần thực gấp k lần phần ảo và mô đun của
24 8
8 24

24 8
24 8

 i
 
i

 i
 i
5 5
5 5
5 5
5 5
B.
2+6i,
C.6-2i,
D.
-6-2i,
A.6+2i,
2

Câu 25.
A.1

Số nghiệm của phương trình
B.2

z2  z  z

C.3


D. 4



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×