TIẾT 1: TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
QUỐC KỲ
Diện tích: 9572,8 nghìn km2
Dân số: 1.378,5 triệu người (2016)
GDP/người: 7.590 USD (2014)
Thủ đô: Bắc Kinh
QUỐC HUY
Nội dung
I. Vị trí
địa lí và
lãnh thổ
II. Điều
kiện tự
nhiên
III. Dân
cư và
xã hội
I. Vị trí địa lí và lãnh thổ
1. Vị trí địa lí
Bản đồ các nước trên thế giới
Nga
530B
Kadăcxtan
Mơng Cổ
TriỊu Tiªn
Cưrơgưkixtan
Taxgikixtan
730Đ
1350Đ
Apganixtan
Pakixtan
NêPan
Butan
Ấn Độ
Mianm
Nam
0
Lào Việt 20
a
B
Bản đồ các nước Châu Á
1. Vị trí địa lí
- Nằm ở Đơng Á.
- Tọa độ địa lí: 200B –
530B, 730Đ – 1350Đ.
- Tiếp giáp với 14 quốc
gia, phía đơng giáp Thái
Bình Dương.
- Gần Nhật Bản, Hàn
Quốc và các quốc gia
ĐNA.
Bản đồ các nước Châu Á
2. Lãnh thổ
Diện tích 9 572,8 nghìn Km2- lớn thứ tư trên thế giới
Có 22 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc
trung ương.
Có 2 đặc khu hành chính: Hồng Kơng và Ma Cao.
Đảo Đài Loan là một phần lãnh thổ Trung Quốc.
Em hãy đánh giá ảnh hưởng của vị trí địa lý và
=> Đánh giá:
lãnh thổ đối với tự nhiên và kinh tế xã hội?
+ Thuận lợi: cảnh quan tự nhiên đa dạng, dễ mở rộng
quan hệ ngoại giao bằng đường bộ, đường biển,..
+ Khó Khăn: trong việc quản lí đất nước, thiên tai,…
Em hãy cho biết Trung Quốc có diện tích thứ mấy trên thế giới?
BẮC KINH
THIÊN TÂN
THƯỢNG HẢI
TRÙNG KHÁNH
MA CAO
ĐÀI LOAN
HỒNG CÔNG
Địa hình và khống sản Trung Quốc
105oĐ
Miền Tây
Miền Đông
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
Bài tập nhóm
Tìm hiểu đặc điểm các thành phần tự nhiên giữa
miền Đông và miền Tây?
+ Nhóm 1: Địa hình
+ Nhóm 2: Khí hậu
+ Nhóm 3: Sơng ngịi
+ Nhóm 4: Đất và khống sản
=>Các nhóm hồn thành phiếu học tập sau:
HỒN THÀNH PHIẾU HỌC TẬP SAU:
Đặc điểm
Địa hình
Khí hậu
Sơng ngịi
Đất
Khống sản
Miền Đông
Miền Tây
Đặc
điểm
Miền Tây
Địa hình Núi cao, cao nguyên,
sơn nguyên và bồn địa.
Khí hậu
Ơn đới lục địa khắc
nghiệt.
Miền Đơng
Chủ yếu là đồng bằng
và đồi núi thấp.
Gió mùa: PB: ơn đới
PN: Cận nhiệt
Sơng
ngịi
Nơi bắt nguồn các sông
lớn.
Hạ lưu của nhiều sông
lớn.
Đất
Cằn cỗi, nhiều đồng cỏ,
rừng.
Phong phú gồm: Dầu
mỏ, sắt, than
Chủ yếu phù sa, màu
mỡ.
Khoáng
sản
Phong phú như: Than,
sắt, kim loại màu
Dãy Hi-ma-lay-a
Bồn địa Ta Rim- Tân Cương
Đồng bằng Hoa Trung
Sơng Trường Giang
Sơng Hồng Hà
ĐÁNH GIÁ THUẬN LI VÀ KHÓ KHĂN CỦA MỖI MIỀN
Phát triển chăn
ni, lâm nghiệp,
khai thác khống
sản và thủy điện.
Thuận
lợi
MIỀN TÂY
Khó
khăn
Khơ hạn
- Nông nghiệp: đa dạng
về cây trồng và vật nuôi.
- Phát triển cơng nghiệp,
dịch vụ.
Thuận
lợi
MIỀN ĐÔNG
Khó
khăn
Bão, lũ lụt
nước
có dân số đơng nhất thế giới
III. DÂN CƯ VÀ10XÃ
HỘI
(6/2016, nguồn Internet World Stats)
1. Dân cư
Hãy nhận xét về
dân số Trung
Quốc so với dân
số các nước.
STT
Tên nước
Số dân ( triệu
người)
1,378.5
1.
Trung Quốc
2.
Ấn Độ
3.
4.
5.
6.
7.
8.
Hoa Kì
Indonesia
Brazil
Pakistan
Nigeria
Banglades
323.9
258.3
206.0
192.7
186.8
162.8
9.
LB.Nga
146.3
10.
Nhật Bản
126.4
1,266.8
1.Dân cư
Dân số đông nhất trên thế giới: 1.378,5 triệu
người (2016) .
Đa dân tộc, người Hán chiếm 90%.
Tỉ suất gia tăng tự nhiên 0,6%(2005)
Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh: 37%(2005)
Dân cư phân bố không đồng đều tập trung chủ
yếu ở phía Đơng.
Dân tộc Hán
Dân tộc Choang