Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

De kiem tra Hoa hoc 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.98 KB, 11 trang )

PHÒNG GD & ĐT TỦA CHÙA
TRƯỜNG PTDTBT THCS TỦA THÀNG
MÃ ĐỀ 1

Nội
dung
kiến
thức

1.
Tính
chất
-Ứng
dụng
của
hiđro

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MƠN: HĨA HỌC 8 (TIẾT 59 THEO PPCT)
Thời gian: 45 phút (không kể giao đề)

Mức
độ
nhận
thức

Cộng

Nhận
biết


Thơng
hiểu

Vận
dụng

TN
- Tính
chất
vật lý,
hố
học
của
hiđro
- Ứng
dụng
của
hiđro

TL
- Viết
được
PTHH
minh
hoạ
tính
chất,
điều
chế
hiđrơ


TN
- Tính
được
thể
tích
khí
hiđro
(đktc)
tham
gia
phản
ứng và
sản
phẩm.
- Tính
khối
lượng
chất
tham
gia
hoặc
tạo
thành
sau
phản

Vận
dụng ở
mức

cao
hơn
TL

TN

TL

TN

TL


ứng
Số câu
Số
điểm

3.
Điều
chế
hiđro.
Phản
ứng
thế

1
0.5
Phươn
g pháp

điều
chế
hiđro
trong
phịng
thí
nghiệ
m
- Cách
thu khí
hiđro
bằng
cách
đẩy
nước
và đẩy
khơng
khí.

Số câu 2
hỏi
Số
1
điểm
Thành
phần
định
tính và
định
lượng

4.
của
Nước nước
- Tính

1
0.5
- Viết
được
các
PTHH
điều
chế khí
hiđro
từ kim
loại
(Zn,
Fe) và
dung
dịch
axit
( HCl,
H2SO4
lỗng).
- Phân
biệt
phản
ứng
thế với
phản

ứng
khác

- Viết
được
PTHH
của
nước
với
một số
kim
lọai
(Na,

1
0,5

3
1,5

- Tính
được
thể
tích
khí
hiđro
điều
chế
được ở
đktc.

- Tính
khối
lượng
chất
tham
gia
hoặc
tạo
thành
sau
phản
ứng

- Tính
khối
lượng
nước
tham
gia
hoặc
tạo
thành
sau

1

3

2.5


3,5


chất
hóa
học,
vật lý
của
nước
- Vai
trị của
nước
trong
đời
sống
và sản
xuất;
sự
ơ
nhiễm
nguồn
nước
và bảo
vệ
nguồn
nước,
sử
dụng
tiết
kiệm

nước
sạch.
Số câu
1
Số
điểm
5.
AxitBazơ Muối

Ca),
oxit
bazơ,
oxit
axit.
- Biết
sử
dụng
giấy
quỳ
tím để
nhận
biết
được
một số
dung
dịch
axit,
bazơ
cụ thể


phản
ứng
- Tính
khối
lượng
chất
tham
gia
hoặc
tạo
thành
sau
phản
ứng

1

0,5

1,5

- Định
nghĩa
axit,
bazơ,
muối
theo
thành
phần
phân

tử
- Cách
gọi

- Viết
được
CTHH
của
một số
axit,
bazơ,
muối
khi
biết
hố trị
của

2
2
- Tính
được
khối
lượng
của
một số
axit,
bazơ,
muối
tạo
thành

trong


tên,
kim
phân
loại và
loại
gốc
axit , axit.
bazơ,
- Nhận
muối
biệt
được
một số
dung
dịch
axit,
bazơ
cụ thể
bằng
giấy
quỳ
tím.
- Phân
loại
được
axit,
bazơ,

muối
dựa
theo
cơng
thức
hố
học cụ
thể.
Số câu 1
hỏi
Số
0,5
điểm

phản
ứng.
- Tính
khối
lượng
chất
tham
gia
hoặc
tạo
thành
sau
phản
ứng

Tổng

số câu
Tổng
điểm

1

1

3

0,5

2

3

5

1

1

2

2,5

1,5

0,5


2,5

PHỊNG GD & ĐT TỦA CHÙA
TRƯỜNG PTDTBT THCS TỦA THÀNG
MÃ ĐỀ 1

1
0,5

1

11

2,5

10

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MƠN: HĨA HỌC 8 (TIẾT 59 THEO PPCT)
Thời gian: 45 phút (không kể giao đề)


I. TRẮC NGHIÊM( 3điểm)
(Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất)
Câu 1, Khí hidro có nhiều ứng dụng là vì:
A, Cháy trong oxi tỏa nhiều nhiệt.
B, Có tính khử
C, Là khí dễ cháy
D, Hidro có nhiều ứng dụng , chủ yếu do tính nhẹ ,có tính khử và khi cháy tỏa nhiều
nhiệt .

Câu 2. Trong phịng thí nghiệm , khí hidro được điều chế bằng cách:
A, Cho một số kim loại như: Zn, Fe, Al… tác dụng với axit HCl, H2SO4.
B, Cho CaO tác dụng với H2O.
C, Cho kim loại tác dụng với axit sunfuric đặc.
D, Cho kim loại tác dụng với nước
Câu 3, Khí hidro được thu bằng cách:
A, Đẩy nước
B, Đẩy khơng khí
C, Đẩy nước và đẩy khơng khí
D, Đẩy khí CO2
Câu 4, Sản phẩm phản ứng của nước với oxit axit là:
A, Axit
B, Bazơ
C, Muối
D, Oxit
Câu 5, Nhóm các chất đều là muối là:
A, HCl, H2SO4 , HNO3
B, Na2CO3 , NaHCO3 , BaCl2
C, NaOH, NaCl, NaNO3.
D, HCl, H2SO4; NaNO3.
Câu 6, Khử 16 (g) CuO bằng khí hidro, thể tích khí Hidro cần dùng (ở đktc) là:
A. 11,2 (l).
B. 22,4 (l), C. 4,48 (l).
D. 13,44 (l).
II, TỰ LUẬN:
Câu 2 (2,5đ): Hồn thành các phương trình phản ứng sau.
a.
b.

H2O

HCl

 d/p

+

H2

+

...?...

Al

AlCl3 +
t

....?.......

0

 
c.
H2
+
CuO
H2O + ....?.......
d.
SO3
+

......?....
H2SO4
e.
.....?...
+
H2O
NaOH
Câu 3 (2đ): Bằng phương pháp hóa học, hãy trình bày cách để nhận biết 3 lọ thủy tinh bị
mất nhãn đựng 3 chất lỏng không màu là dung dịch HCl, dung dịch NaOH và nước cất
.
Câu 4 ( 2,5đ): Trong phịng thí nghiệm, người ta cho kim loại nhôm tác dụng với dung
dịch axit clohidric HCl, thu được 13,44 (lít) khí hidro (ở đktc) và nhơm clorua AlCl3:
a, Viết phương trình hóa học của phản ứng?
b, Tính khối lượng Al đã phản ứng.
(Cho biết: H = 1; O = 16; Al = 27; Cl = 35,5; Cu = 64)
PHÒNG GD & ĐT TỦA CHÙA
TRƯỜNG PTDTBT THCS TỦA THÀNG
MÃ ĐỀ 1

ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT
MƠN: HĨA HỌC 8 (TIẾT 59 THEO PPCT)
Thời gian: 45 phút (không kể giao đề)


I, trắc nghiệm khách quan
Mỗi ý trả lời đúng được 0,5 điểm

Câu 1
D


Câu 2
A

Câu 3
C

Câu 4
A

Câu 5
B

Câu 6
C

II, Tự luận:

Câu

Đáp án

 d/p


a. 2 H2O
b. 6 HCl
2

3


+

2 H2

O2
2 AlCl3 + 3 H2

+

2 Al
to

c. H2
+ CuO  
H2O + Cu
d. SO3
+
H2 O
H2SO4
e. Na2O +
H2O
2 NaOH
- Lấy 3 mẩu giấy quỳ tím lần lượt nhúng vào cả 3 ống
nghiệm nếu:
+ Chất lỏng làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ là dung
dịch HCl.
+ Chất lỏng làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là dung
dịch NaOH.
+ Chất lỏng khơng làm quỳ tím chuyển màu là NaCl.


VH2

13, 44
= 22,4 = 22, 4 = 0,6 (mol)
a. PTHH: 2 Al + 6 HCl   2 AlCl3

n H2

4

Biểu điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm

+

Theo PTHH: 2 (mol)
Theo bài ra: x (mol)

3 H2
0,5 điểm

3 (mol)
0,6 (mol)
0,5 điểm

0,6x2
3
b. Theo PTHH (1), ta có: nAl =
= 0,4 (mol)
 mAl = 0,4 x 27 = 10,8 (g)

0,5 điểm

(Nếu khơng cân bằng hoặc cân bằng phương trình sai trừ 0,25 điểm)
Tủa Thàng, ngày

tháng

năm

2015
GIÁO VIÊN

TỔ TRƯỞNG

P. HIỆU TRƯỞNG

Lường Văn Biên

Nguyễn Duy Nam


Trương Thanh Tịnh

PHÒNG GD & ĐT TỦA CHÙA
TRƯỜNG PTDTBT THCS TỦA THÀNG

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MƠN: HĨA HỌC 8 (TIẾT 59 THEO PPCT)


Thời gian: 45 phút (không kể giao đề)

MÃ ĐỀ 2

Mức độ nhận thức
Cộng
Nội
dung
kiến
thức
1. Tính
chất Ứng
dụng
của
hiđro

Số câu
hỏi
Số điểm
3. Điều
chế

hiđro.
Phản
ứng thế

Số câu
hỏi
Số điểm
4. Nước

Nhận biết
TN

TL

- Tính chất vật
lý, hố học
của hiđro Khái niệm về
sự oxi hóa
- Ứng dụng
của hiđro

1
0.5
- Phương pháp
điều chế hiđro
trong phịng
thí nghiệm và
trong cơng
nghiệp,
- Cách thu khí

hiđro bằng
cách đẩy nước
và đẩy khơng
khí.

Thơng hiểu
TN

TL

- Viết được
PTHH minh
hoạ tính chất,
điều chế hiđrơ

1
0.5
- Viết được các
PTHH điều chế
khí hiđro từ
kim loại (Zn,
Fe) và dung
dịch axit
( HCl, H2SO4
loãng).
- Phân biệt
phản ứng thế
với phản ứng
khác


2
1
- Thành phần
định tính và
định
lượng
của nước
- Tính chất

Vận dụng
TN

TL

- Tính được thể
tích khí hiđro
(đktc) tham gia
phản ứng và sản
phẩm.
- Tính khối lượng
chất tham gia
hoặc tạo thành sau
phản ứng
1
0,5
- Tính được thể
tích khí hiđro
điều chế được ở
đktc.
- Tính khối lượng

chất tham gia
hoặc tạo thành sau
phản ứng

1

- Viết được
PTHH
của
nước với một
số kim lọai
(Na, Ca), oxit

2.5
- Tính khối lượng
nước tham gia
hoặc tạo thành sau
phản ứng
- Tính khối lượng

Vận dụng ở
mức cao hơn
TN
TL

3
1,5

3
3,5



Số câu
hỏi

hóa học, vật lý
của nước
- Vai trị của
nước trong đời
sống và sản
xuất; sự ô
nhiễm nguồn
nước và bảo
vệ
nguồn
nước, sử dụng
tiết kiệm nước
sạch.
1
1

Số điểm 0,5
1,5
5. Axit- - Định nghĩa
axit,
bazơ,
Bazơ muối
theo
Muối
thành

phần
phân tử
- Cách gọi tên,
phân loại axit ,
bazơ, muối

Số câu
hỏi
Số điểm
Tổng số
câu
Số điểm

bazơ, oxit axit. chất tham gia
- Biết sử dụng hoặc tạo thành sau
giấy quỳ tím để phản ứng
nhận biết được
một số dung
dịch axit, bazơ
cụ thể

2
2

1

- Viết được
CTHH của một
số axit, bazơ,
muối khi biết

hoá trị của kim
loại và gốc
axit.
- Nhận biệt
được một số
dung dịch axit,
bazơ cụ thể
bằng giấy quỳ
tím.
- Phân loại
được
axit,
bazơ, muối dựa
theo cơng thức
hố học cụ thể.
1
1

0,5

0,5

2

1

1

2


1

1,5

0,5

2,5

0,5

5
2,5

PHỊNG GD & ĐT TỦA CHÙA
ƯỜNG PTDTBT THCS TỦA THÀNG

- Tính được khối
lượng của một số
axit, bazơ, muối
tạo thành trong
phản ứng.
- Tính khối lượng
chất tham gia
hoặc tạo thành sau
phản ứng

3
3
1


11

2,5

10

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: HÓA HỌC 8 (TIẾT 59 THEO PPCT)


Thời gian: 45 phút (không kể giao đề)

MÃ ĐỀ 2

I. TRẮC NGHIÊM( 3điểm)
Câu 1. ( Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất)
1, Trong các chất khí khí hidro là chất khí :
A , Là chất khí nặng nhất trong các chất khí
B , Là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí
C, Là chất khí ít tan trong nước
D, Là chất tan nhiều trong nước
2. Trong phịng thí nghiệm , khí hidro được điều chế bằng cách:
A, cho kim loại tác dụng với axit sunfuric đặc.
B, Cho CaO tác dụng với H2O.
C, Cho một số kim loại như: Zn, Fe, Al… tác dụng với axit HCl, H2SO4 lỗng
D. Cho kim loại tác dụng với nước
3, Khí hidro được thu bằng cách:
A, Đẩy nước
B, Đẩy khơng khí
C, Đẩy nước và đẩy khơng khí

D, Đẩy khí CO2
4, Sản phẩm phản ứng của nước với oxit bazơ là:
A, Axit
B, Bazơ
C, Muối
D, Oxit
5, Nhóm các chất đều là bazơ là:
A, HCl, H2SO4 , HNO3
B, HCl, NaCl, BaCl2
C, NaOH, Ba(OH)2 , Fe(OH)3
D, HCl, H2SO4; NaNO3.
6, Khử 24 (g) CuO bằng khí hidro, thể tích khí Hidro cần dùng (ở đktc) là:
A. 11,2 (l).
B. 22,4 (l),
C. 6,72 (l),
D. 13,44 (l).
II, TỰ LUẬN:
Câu 2: Hồn thành các phương trình phản ứng sau.
a.
H2O
đ /p
H2
.....?.....
+
b.
HCl
+
Fe
FeCl2 + .....?......
o

c.
H2
+
CuO
t
H2O + .....?......
d.
P2O5 +
....?......
H3PO4
e.
.....?...
+
H2O
Ba(OH)2
Câu 3 ( 2điểm): Bằng phương pháp hóa học, hãy trình bày cách để nhận biết 3 lọ thủy
tinh bị mất nhãn đựng 3 chất lỏng không màu là dung dịch HNO 3, dung dịch Ba(OH)2 và
nước cất? (các dụng cụ và hóa chất cần dùng coi như có đủ).
Câu 4 ( 2,5 điểm)Trong phịng thí nghiệm, người ta cho kim loại kẽm tác dụng với
dung dịch axit clohidric HCl, thu được 2,24 (lít) khí hidro (ở đktc) và kẽm clorua
ZnCl2:
a, Viết phương trình hóa học của phản ứng?
b, Tính khối lượng Zn đã phản ứng.
(Cho biết: H = 1; O = 16; Zn = 65; Cl = 35,5; Cu = 64)
PHÒNG GD & ĐT TỦA CHÙA
TRƯỜNG PTDTBT THCS TỦA THÀNG
MÃ ĐỀ 2

ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT
MƠN: HĨA HỌC 8 (TIẾT 59 THEO PPCT)



Thời gian: 45 phút (không kể giao đề)

I, Trắc nghiệm khách quan
Mỗi ý trả lời đúng được 0,5 điểm

Câu 1
B

Câu 2
A

Câu 3
C

Câu 4
B

Câu 5
A

Câu 6
D

II, Tự luận:

Câu
a. 2 H2O
đ /p

b. 6 HCl + 2 Al
2

3

c. H2
+
d. P2O5 +
e. BaO
+

0

 t

O2
2 AlCl3 + 3 H2
H2O

+ Cu
2H3PO4
Ba(OH)2

- Lấy 3 mẩu giấy quỳ tím lần lượt nhúng vào cả 3 ống
nghiệm nếu:
+ Chất lỏng làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ là dung
dịch HNO3.
+ Chất lỏng làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là dung
dịch Cu(OH)2
+ Chất lỏng khơng làm quỳ tím chuyển màu là nước cất.


n H2

4

CuO
3H2O
H2O

Đáp án
2 H2
+

Biểu điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm

0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm

VH 2

2,24
= 22,4 = 22,4


= 0,1 (mol)
a. PTHH: Zn + 2HCl  
ZnCl2 +
Theo PTHH: 1 (mol)
Theo bài ra: x (mol)
b. Theo PTHH (1), ta có: nZn = 0,1(mol)
 mZn = 0,1 . 65 = 6,5 (g)

0,5 điểm
H2
1 (mol) 0,5 điểm
0,1 (mol) 0,5 điểm
0,5 điểm

( Nếu không cân bằng hoặc cân bằng sai trừ 0,25 điểm)
Tủa Thàng, ngày

tháng năm 2015

GIÁO VIÊN

TỔ TRƯỞNG

P. HIỆU TRƯỞNG

Lường Văn Biên

Nguyễn Duy Nam


Trương Thanh Tịnh




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×