Tải bản đầy đủ (.ppt) (42 trang)

Trung Quoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.65 MB, 42 trang )

Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC)

- Diện tích: 9572,8 nghìn km2
- Dân số:

1,388 tỉ người (2017)

- Thủ đô:

Bắc Kinh


Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC)

Tiết 1. TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
Tiết 2 . KINH TẾ
Tiết 3. THỰC HÀNH: TÌM HIỂU SỰ THAY ĐỔI CỦA
NỀN KINH TẾ TRUNG QUÓC


Tiết 24

Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA
Tiết 1. TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI

I. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ VÀ LÃNH THỔ
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI

Ảnh hưởng
tới sự phát


triển kinh
tế - xã hội


Tiết 24

Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (Tiết 1)
I. VTĐL & LT

II. ĐK TỰ NHIÊN

III. DÂN CƯ, XÃ HỘI


Tiết 24

Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (Tiết 1)
I. VTĐL & LT

1. Vị trí địa lý
2. Lãnh thổ
 Đánh giá

II. ĐK TỰ NHIÊN

III. DÂN CƯ, XÃ HỘI


Tiết 24


Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (Tiết 1)
I. VTĐL & LT

1. Vị trí địa lý
2. Lãnh thổ
 Đánh giá

II. ĐK TỰ NHIÊN

III. DÂN CƯ, XÃ HỘI


Tiết 24

Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (Tiết 1)
I. VTĐL & LT

II. ĐK TỰ NHIÊN

III. DÂN CƯ, XÃ HỘI

1. Vị trí địa lý
2. Lãnh thổ

530B

1350Đ

730Đ


 Đánh giá

20° B
- Nằm ở: Đông và Trung Á
- Toạ độ: 20° B – 53° B, 73° Đ – 135° Đ
- Giáp với: + Phía Đơng: giápThái Bình Dương.
+ Phía Bắc, Tây, Nam: giáp 14 nước.


Tiết 24

Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (Tiết 1)
I. VTĐL & LT

II. ĐK TỰ NHIÊN

III. DÂN CƯ, XÃ HỘI

1. Vị trí địa lý
2. Lãnh thổ
 Đánh giá

- Diện tích:
9572,8 nghìn km2. Lớn thứ 4 thế giới.
- Hành chính: 22 tỉnh, 5 khu tự trị, 4 thành phố trực thuộc Trung Ương. Ven
biển có 2 đặc khu hành chính là Hông Công và Ma Cao. Đảo
Đài Loan được coi là một bộ phận của Trung Quốc.


Tiết 24


Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (Tiết 1)
I. VTĐL & LT

II. ĐK TỰ NHIÊN

III. DÂN CƯ, XÃ HỘI

1. Vị trí địa lý
2. Lãnh thổ
 Đánh giá
ĐẶC KHU HÀNH CHÍNH HỒNG CƠNG

ĐẶC KHU HÀNH CHÍNH MA CAO


Tiết 24

Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (Tiết 1)
I. VTĐL & LT

1. Vị trí địa lý
2. Lãnh thổ
 Đánh giá

II. ĐK TỰ NHIÊN

III. DÂN CƯ, XÃ HỘI



Tiết 24

Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (Tiết 1)
I. VTĐL & LT

1. Vị trí địa lý
2. Lãnh thổ
 Đánh giá

II. ĐK TỰ NHIÊN

III. DÂN CƯ, XÃ HỘI

 Thuận lợi:
- Cảnh quan thiên nhiên đa dạng
- Thông thương, mở rộng quan hệ quốc
tế với các nước
- Phát triển kinh tế biển
 Khó khăn:
- Quản lý đất nước, an ninh quốc phịng
- Nằm trong khu vực có nhiều thiên tai
(bão, lũ lụt…)


Tiết 24

Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (Tiết 1)
I. VTĐL & LT

II. ĐK TỰ NHIÊN


III. DÂN CƯ, XÃ HỘI


Tiết 24

Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (Tiết 1)
I. VTĐL & LT

II. ĐK TỰ NHIÊN

Miền Tây

105 Đ
0

III. DÂN CƯ, XÃ HỘI

Miền Đông


Tiết 24

Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (Tiết 1)
I. VTĐL & LT

1. Miền Đông

II. ĐK TỰ NHIÊN


Hoạt động nhóm:

III. DÂN CƯ, XÃ HỘI

Hồn thành phiếu học tập

2. Miền Tây
Địa hình – Đất

Đặc điểm tự nhiên

Khí hậu

Địa hình và đất

Sơng ngịi

Khí hậu

Khống sản
 Đánh giá

Miền Tây

Miền Đơng

Sơng ngịi
Khống sản, Tài
ngun khác
Nhóm 1: Tìm hiểu đặc điểm tự nhiên của miền Đơng

Nhóm 2: Tìm hiểu đặc điểm tự nhiên của miền Tây
Thời gian hoàn thành: 3 phút


Tiết 24

Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (Tiết 1)
I. VTĐL & LT

1. Miền Đông

II. ĐK TỰ NHIÊN

Miền Tây

2. Miền Tây
Địa hình – Đất
Khí hậu
Sơng ngịi
Khống sản
 Đánh giá

DÃY HIMALAYA

1050Đ

III. DÂN CƯ, XÃ HỘI

Miền Đông



Tiết 24

Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (Tiết 1)
I. VTĐL & LT

1. Miền Đơng
2. Miền Tây
Địa hình – Đất
Khí hậu
Sơng ngịi
Khống sản
 Đánh giá

II. ĐK TỰ NHIÊN

Miền Tây

105 Đ
0

III. DÂN CƯ, XÃ HỘI

Miền Đông


Tiết 24

Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (Tiết 1)
I. VTĐL & LT


1. Miền Đông

II. ĐK TỰ NHIÊN

Miền Tây

2. Miền Tây
Địa hình – Đất
Khí hậu
Sơng ngịi

SƠNG TRƯỜNG GIANG

Khống sản
 Đánh giá

SƠNG HỒNG HÀ

105 Đ
0

III. DÂN CƯ, XÃ HỘI

Miền Đơng


Tiết 24

Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (Tiết 1)

I. VTĐL & LT

1. Miền Đơng
2. Miền Tây
Địa hình – Đất
Khí hậu
Sơng ngịi
Khống sản
 Đánh giá

II. ĐK TỰ NHIÊN

Miền Tây

105 Đ
0

III. DÂN CƯ, XÃ HỘI

Miền Đông


Tiết 24

1. Miền Đơng

Bài 10. CỘNG HỒ NHÂN DÂN TRUNG HOA (Tiết 1)
I. VTĐL & LT

II. ĐK TỰ NHIÊN


Đặc điểm

Miền Tây

2. Miền Tây
Địa hình – Đất

1. Địa hình
và đất

Núi cao, sơn ngun
đồ sộ, bồn địa

2. Khí hậu

Khống sản
 Đặc điểm

Miền Đông
Các đồng bằng phù sa mầu
mỡ: Đông Bắc, Hoa Bắc,
Hoa Trung, Hoa Nam.
Đồi, núi thấp

Khí hậu
Sơng ngịi

III. DÂN CƯ, XÃ HỘI


3. Sơng ngịi
4. Khống
sản, tài
ngun khác

Ơn đới lục địa khắc
nghiệt(mưa ít)
Là nơi bắt nguồn
của nhiều sông lớn
Phong phú: than,
sắt, dầu mỏ…
Rừng, đồng cỏ

Thay đổi từ Nam - Bắc
-Bắc: ôn đới gió mùa
- Nam: cận nhiệt gió mùa,
mưa nhiều vào mùa hạ
Là hạ lưu của nhiều hệ thống
sơng lớn: Trường giang,
Hồng Hà,..
Nổi tiếng với kim loại
màu


Tiết 24

Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (Tiết 1)
I. VTĐL & LT

II. ĐK TỰ NHIÊN


III. DÂN CƯ, XÃ HỘI

1. Miền Đơng
2. Miền Tây
Địa hình – Đất
Khí hậu
Sơng ngịi

Thu hoạch rau quả ở Quảng
Đơng
MIỀN ĐƠNG

Khống sản
 Đánh giá

Lụt lội trên sơng Hồng Hà



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×