Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.23 KB, 5 trang )

Câu 1: LB Nga không tiếp giáp với quốc gia nào sau đây?
A. Phần Lan.
B. Na Uy.
C. Ucraina.

D. Udơbêkixtan.

[
]

Câu 2: Dãy núi nào là ranh giới tự nhiên giữa 2 châu lục Á- Âu trên lãnh thổ LB Nga?
A. Dãy núi U- ran.
B. Dãy núi Nin Cápcat. C. Dãy núi Xai- an.
D. Dãy núi Xta- nô- vôi.
[
]

Câu 3: Loại rừng nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở LB Nga?
A. Rừng lá kim.
B. Rừng lá rộng thường xanh.
C. Rừng cây bụi.
D. Rừng hỗn hợp lá rộng và lá kim.
[
]

Câu 4: Khống sản nào sau của LB Nga có trữ lượng đứng đầu thế giới?
A. Than đá.
B. Quặng sắt.
C. Dầu mỏ.

D. Vàng.

[
]


Câu 5: Từ đầu thập kỉ 90 thế kỉ XX đến nay, dân số nước Nga đang thay đổi theo hướng nào?
A. Tăng chậm.
B. Tăng nhanh.
C. Ổn định.
D. Giảm dần.
[
]

Câu 6: Nhận định nào sau chưa đúng về đặc điểm dân số nước Nga?
A. LB Nga là nước đông dân, đứng thứ 8 thế giới năm (2005).
B. LB Nga là nước có nhiều dân tộc trong đó 80 % là người Nga.
C. Phần lớn dân cư tập trung ở vùng Đông Âu.
D. Hơn 70% dân số sống trong các thành phố lớn.
[
]

Câu 7: Nước Nga bắt đầu thực hiện chiến lược kinh tế mới từ năm nào?
A. Năm 1999.
B. Năm 2000.
C. Năm 2004.

D. Năm 2005.

[
]

Câu 8: Chiến lược kinh tế mới của LB Nga khơng có nội dung nào sau đây?
A. Đưa nền kinh tế từng bước thoát khỏi khủng hoảng. B. Tiếp tục xây dựng nền kinh tế thị trường.
C. Mở rộng ngoại giao, coi trọng châu Á. D. Sử dụng đồng tiền USD thay thế đồng Rup.
[
]

Câu 9: Ngành công nghiệp nào của LB Nga được xác định là ngành kinh tế mũi nhọn?
A. Hàng không- vũ trụ. B. Luyện kim màu.

C. Khai thác dầu khí.
D. Đóng tàu.
[
]

Câu 10: Ngành công nghiệp nào đang được coi là thế mạnh của LB Nga?
A. Điện tử- tin học.
B. Công nghiệp quốc phòng.
C. Luyện kim đen.
D. Sản xuất giấy, bột Xen- lu- lô.
[
]

Câu 11: Cây lương thực nào là quan trọng nhất của LB Nga?
A. Ngơ.
B. Lúa gạo.

C. Lúa Mì.

D. Lúa mạch.

[
]

Câu 12: Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất của LB Nga là
A. Mát- xcơ- va và Vla- đi- vô- xtốc.

B. Mát- xcơ- va và Xanh Pê- téc- bua.


C. Xanh Pê- téc- bua và Vla- đi- vô- xtốc.

D. Xanh Pê- téc- bua và Ac- khang- hen.


[
]

Câu 13: Loại hình giao thơng nào có vai trị quan trọng đối với việc phát triển vùng Đông Xi- bia?
A. Đường sông.
B. Đường hàng không.
C. Đường ô tô.
D. Đường sắt.
[
]

Câu 14: Vùng kinh tế nào là vùng kinh tế lâu đời và phát triển nhất của LB Nga?
A. Vùng Trung tâm đất đen.
B. Vùng U- ran.
C. Vùng Trung ương.
D. Vùng Viễn Đông.
[
]

Câu 15: Vùng kinh tế nào giàu tài nguyên thuộc phần lãnh thổ châu Á của LB Nga?
A. Vùng Trung tâm đất đen.
B. Vùng U- ran.
C. Vùng Trung ương.
D. Vùng U-ran và Viễn Đông.
[
]

Câu 16: Quan hệ LB Nga - Việt Nam là
A. quan hệ truyền thống, được hai nước đặc biệt quan tâm.
B. quan hệ láng giềng, hữu nghị, được hai nước đặc biệt quan tâm.
C. quan hệ đối tác mới thiết lập, được hai nước đặc biệt quan tâm.
D. quan hệ trong khối ASEAN.
[
]


Câu 17: Đảo nào sau đây có diện tích lớn nhất Nhật Bản?
A. Đảo HơnSu.
B. Đảo Xicôcư.
C. Đảo Kiuxiu.

D. Đảo Hôcaiđô.

[
]

Câu 18: Đặc điểm chung của khí hậu Nhật Bản là
A. khí hậu nhiệt đới gió mùa, mưa nhiều.
C. khí hậu ơn đới gió mùa, mưa nhiều.

B. khí hậu cận nhiệt gió mùa, mưa nhiều.
D. Khí hậu gió mùa, mưa nhiều.

[
]

Câu 19: Vùng biển bao quanh Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn, đa dạng về lồi cá do
A. có các dịng biển lạnh chảy ven bờ.
B. Có các dịng biển nóng chảy sát bờ.
C. nằm ở vùng nhiệt đới gió mùa.
D. nơi gặp nhau của các dịng biển nóng và lạnh.
[
]

Câu 20: Các loại khống sản có trữ lượng đáng kể của Nhật Bản là
A. than đá và đồng.
B. than đá và dầu mỏ.
C. than đá và sắt.

D. than đá và chì.
[
]

Câu 21: Thiên tai nào là loại thiên tai gây thiệt hại nặng nề nhất đối với Nhật Bản?
A. Bão, ngập lụt.
B. Động đất, núi lửa.
C. Sóng thần và núi lửa.
D. Lũ qt, vịi rồng.
[
]

Câu 22: Nhận định nào sau chưa đúng về dân cư của Nhật Bản?
A. Nhật Bản là nước đông dân, mật độ dân số thấp.
B. Phần lớn dân cư tập trung ở các thành phố ven biển.
C. Tốc độ gia tăng dân số thấp và đang giảm dần.


D. Người lao động cần cù, trách nhiệm rất cao.
[
]

Câu 23: Sự phát triển nhanh chóng, thần kì của kinh tế Nhật Bản trong giai đoạn 1955-1973 không phải do
nguyên nhân nào sau?
A. Chú trọng hiện đại hóa cơng nghiệp, tăng vốn, áp dụng kĩ thuật mới.
B. Tập trung cao độ vào các ngành then chốt, trọng điểm theo giai đoạn.
C. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng, bao gồm cả xí nghiệp lớn và nhỏ.
D. Tăng cường thu hút đầu tư nước ngồi, chú trọng phát triển nơng nghiệp.
[
]

Câu 24: Cho bảng số liệu sau:
Tốc độ tăng GDP trung bình của Nhật Bản
( Đơn vị %)

Giai đoạn
1950-1954
1955-1959
1960-1964
1965-1969
1970-1973
Tăng GDP
18,8
13,1
15,6
13,7
7,8
Nhận xét nào sau đúng nhất về tốc độ tăng GDP trung bình của Nhật Bản trong giai đoạn 1950-1973?
A. Tốc độ tăng GDP cao và liên tục.
B. Tốc độ tăng GDP thấp và liên tục.
C. Tốc độ tăng GDP cao và khác nhau giữa các giai đoạn. D. Tốc độ tăng GDP đang giảm dần.
[
]

Câu 25: Cho bảng số liệu sau:
Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản giai đoạn 1990- 2005 ( Đơn vị %)
Giai đoạn
1990
1995
1999
2003
2005
Tăng GDP
5,1
1,5
0,8

2,7
2,5
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiên tốc độ tăng GDP của Nhật Bản trong giai đoạn trên?
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ miền.
[
]

Câu 26: Sản phẩm công nghiệp nào dưới đây không thuộc ngành công nghiệp mũi nhọn của Nhật Bản?
A. Sản phẩm tin học.
B. Rôbôt.
C. Vi mạch và chất bán dẫn.
D. Công nghiệp chế biến thực phẩm.
[
]

Câu 27: Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản tập trung chủ yếu ở đảo nào?
A. Đảo HônSu.
B. Đảo Xicôcư.
C. Đảo Kiuxiu.
D. Đảo Hôcaiđô.
[
]

Câu 28: Các trung tâm cơng nghiệp Ơyta, Phucca, Nagaxaki thuộc đảo nào của Nhật Bản?
A. Đảo HônSu.
B. Đảo Xicôcư.
C. Đảo Kiuxiu.
D. Đảo Hôcaiđô.
[
]


Câu 29: Trong khu vực dịch vụ của Nhật Bản, hai ngành có vai trị hết sức to lớn là
A. giao thông vận tải và thông tin liên lạc.
B. thương mại và tài chính.
C. giai thơng vận tải và thương mại.
D. tài chính và thơng tin liên lạc.
[
]

Câu 30: Cây trồng nào sau là cây trồng chính ở Nhật Bản?
A. Chè.
B. Thuốc lá.
C. Dâu tằm.

D. Lúa gạo.

[
]

Câu 31: Khó khăn lớn nhất trong phát triển nông nghiệp ở Nhật Bản là gì?
A. Thiếu lao động.
B. Nhiều thiên tai.


C. Diện tích đất nơng nghiệp ít.

D. Thiếu giống năng suất cao.

[
]

Câu 32: Vùng kinh tế nào sau của Nhật Bản có đặc điểm nổi bật là nơng nghiệp đóng vai trị chính?
A. Đảo HơnSu.
B. Đảo Xicơcư.

C. Đảo Kiuxiu.
D. Đảo Hôcaiđô.
[
]

Câu 33: Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng cá khai thác của Nhật Bản giai đoạn 1985-2003 ( Đơn vị : nghìn tấn)
Năm
1985
1990
1995
2000
2001
2003
Sản lượng
11411,4
10356,4
6788,0
4988,2
4712,8
4596,2
Nhận xét nào sau đúng nhất về sự thay đổi sản lượng cá khai thác của Nhật Bản trong giai đoạn trên?
A. Sản lượng cá khai thác liên tục giảm và giảm mạnh.
B. Sản lượng cá khai thác liên tục tăng và tăng mạnh.
C. Sản lượng cá khai thác giảm nhưng không liên tục.
D. Sản lượng cá khai thác tăng nhưng không liên tục.
[
]

Câu 34: Nguyên nhân chính nào dẫn đến diện tích trồng lúa của Nhật Bản giảm trong thời gian vừa qua?
A. Thiên tai nhiều.
B. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng.

C. Năng suất lúa giảm.
D. Tập trung phát triển công nghiệp.
[
]

Câu 35: Đường lối phát triển chính trong hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản là
A. chỉ quan hệ với nhóm nước đang phát triển.
B. tích cực nhập khẩu cơng nghệ và kĩ thuật của nước ngồi.
C. tăng cường xuất khẩu khống sản, nhiên liệu.
D. chỉ quan hệ với nhóm nước phát triển.
[
]

Câu 36: Trung Quốc có chung đường biên giới với bao nhiêu nước?
A. 10 nước.
B. 14 nước.
C. 18 nước.

D. 24 nước.

[
]

Câu 37: Nước ta có bao nhiêu tỉnh giáp Trung Quốc?
A. 3 tỉnh.
B. 5 tỉnh.
C. 7 tỉnh.

D. 10 tỉnh.

[
]

Câu 38: Bốn đồng bằng châu thổ màu mỡ ở miền Đông Trung Quốc từ Bắc xuống Nam là

A. Đông Bắc, Tây Bắc, Tây Nam và Đông Nam.
B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung và Hoa Nam.
C. Đông Bắc, Đông Nam, Hoa Trung và Hoa Nam.
D. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Đông và Hoa Nam.
[
]

Câu 39: Dân cư Trung Quốc khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Đông dân nhất thế giới.
C. Dân thành thị đông, đang giảm dần.

B. Trên 50 dân tộc, người Hán đông nhất.
D. Tỉ lệ gia tăng dân số ngày một giảm.

[
]

Câu 40: Phát minh nào sau đây không phải của người Trung Quốc?
A. La bàn.
B. Thuốc súng.
C. Thuyền buồm.

D. Kĩ thuật in.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×