Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi chon HSG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.63 KB, 5 trang )

Trường THCS Mỹ Hưng
ĐỀ THI ƠLYMPIC MƠN TỐN LỚP 8
(120 Phỳt)
(nm hc 2013 2014)
Câu 1 : (6 điểm)
a) Giải phơng trình :

1
1
1
1
+ 2
+ 2
=
x +9 x +20 x + 11 x+30 x +13 x +42 18
2

b) Cho a , b , c là 3 cạnh của một tam giác . Chøng minh
r»ng :
A=

a
b
c
+
+
≥3
b+c − a a+c −b a+b − c

Câu 2 : (5 điểm)
a) Chứng minh rằng nếu tổng của hai số nguyên chia hết cho


3 thì tổng các lập phơng của chúng chia hết cho 3.
b) Tìm số nguyªn n dĨ n5 + 1 chia hÕt cho n3 + 1
Câu 3. (3 điểm )
a. Cho 3 số dương a, b, c có tổng bằng 1. Chứng minh rằng:
1 1 1
  9
a b c

b. Cho a, b d¬ng vµ a2000 + b2000 = a2001 + b2001 = a2002 + b2002
Tinh: a2011 + b2011
Bµi 4 : ( 6 điểm )
Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là một điểm di động trên
AC. Từ C vẽ đờng thẳng vuông góc với tia BM cắt tia BM tại H,
cắt tia BA t¹i O. Chøng minh r»ng :
a ) OA.OB = OC.OH
b ) Góc OHA có số đo không đổi
c ) Tổng BM.BH + CM.CA không đổi.
ỏp ỏn hng dn chm
Câu 1 : (6 đ)
a) (3 đ) x2+9x+20 =(x+4)(x+5) ;
x2+11x+30 =(x+6)(x+5) ;


x2+13x+42 =(x+6)(x+7) ;
0,5
§KX§ :

x ≠ − 4 ; x ≠ −5 ; x ≠ − 6 ; x ≠ −7

0,5

Ph¬ng trình trở thành :

1
1
1
1
+
+
=
( x+ 4)(x +5) (x+5)(x +6) (x+6)(x +7) 18
¿
1
1
1
1
1
1
1

+

+

=
x + 4 x +5 x +5 x +6 x+ 6 x +7 18
1
1
1

=

x + 4 x +7 18

1,75
18(x+7)-18(x+4)=(x+7)(x+4)
(x+13)(x-2)=0
Tõ đó tìm đợc x=-13; x=2;
( 0,25)
b) (3 đ) Đặt b+c-a=x >0; c+a-b=y >0; a+b-c=z >0
Tõ ®ã suy ra a=

y+z
x+ z
x+ y
; b=
; c=
2
2
2

( 1,5 )
Thay vào ta đợc A=
( 0,75 đ)
Tõ ®ã suy ra A

;

y+z x+z x+ y 1 y x
x z
y z
+

+
= ( + )+( + )+( + )
2x 2 y
2z 2 x y
z x
z y

1
(2+2+2)
2

[

hay A

3

( 0,25đ )
C©u 2 : (2đ)
a) Gọi 2 số phải tìm là a vµ b , ta cã a+b chia hÕt cho 3 .
Ta cã a3+b3=(a+b)(a2-ab+b2)=(a+b) [( a2 +2 ab+b2 )− 3 ab ] =

]


2

=(a+b)

a+b ¿ − 3 ab

¿
¿

0,5
V× a+b chia hÕt cho 3 nªn (a+b)2-3ab chia hÕt cho 3 ;
2

a+b ¿ − 3 ab
chia hÕt cho 9
¿
¿
5
b ) ( 3đ )
n + 1  n3 + 1  n5 + n2 –
 n2(n3 + 1)- ( n2 – 1)   n3 + 1
 (n – 1)(n + 1) (n+1)(n2 – n + 1)
 n – 1 n2 – n + 1
 n(n – 1) n2 – n + 1
Hay n2 – n n2 – n + 1
 (n2 – n + 1) – 1 n2 – n + 1
 1 n2 – n + 1

Do vËy (a+b)

n2 + 1

 n3

+1


XÐt hai trêng hỵp:
+ n2 – n + 1 = 1  n2 – n = 0  n(n – 1) = 0  n = 0, n = 1
thư l¹i thÊy t/m ®Ị bµi
+ n2 – n + 1 = - 1  n2 – n + 2 = 0 , kh«ng có giá trị của n thoả
mÃn
Cõu 3

a. T: a + b + c = 1 

b c
1
 a 1  a  a

a c
1
 1  
b b
b
a b
1
 c 1  c  c


( 1đ )

1 1 1
 a b a c b c
  3            
a b c
b a  c a  c b

3  2  2  2 9
1
Dấu bằng xảy ra  a = b = c = 3


2001

2001

b. (a + b ).(a+ b) - (a
 (a+ b) – ab = 1
 (a – 1).(b – 1) = 0

2000

+b

2000

).ab = a

2002

+b

2002

( 0,5 đ )



 a = 1 hc b = 1
Víi a = 1 => b2000 = b2001 => b = 1 hc b = 0 (lo¹i)
Víi b = 1 => a2000 = a2001 => a = 1 hoặc a = 0 (loại)
Vậy a = 1; b = 1 => a2011 + b2011 = 2
Câu 4 ( 6 đ )
a)  BOH ~  COA (g-g)

OB OH

 OC OA 

c) VÏ MK
BK.BC
 CKM



O

A

(1)

B

(2đ)

(2)

CM CK



CB CA



BM BK


BC BH

H

M
K

(c.g.c)
(2đ)

BC ;  BKM ~  BHC (g.g)
(3)


( 0,5 đ )

OA.OB = OC.OH

OB OH
OA OH



b) OC OA  OC OB

 OHA vµ  OBC cã O
chung
Tõ (1) và (2) OHA ~ OBC


OHA
OBC

(không đổi)

(1)

BM.BH =

~  CAB (g.g)
CM.CA = BC.CK (4)
Céng tõng vÕ cña (3) vµ (4) ta có: BM.BH + CM.CA = BK.BC +
BC.CK
= BC(BK
2
+ CK) = BC (không đổi). ( 2 )

C





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×