Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.05 KB, 1 trang )

Học sinh: …………………………..
Lớp:………………………………..
Trường:…………………………….

KIỂM TRA HÓA 8
PHẢN ỨNG HÓA HỌC
Tự luận + Trắc nghiệm

Thời gian làm bài 180 phút

ĐỀ 1

Điểm số: ………

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM. Khoanh tròn vào 1 đáp án đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau
Câu 1: Sự biến đổi nào sau đây không phải là một hiện tượng hóa học
A. Hơi nến cháy trong khơng khí tạo thành khí cacbonic và hơi nước
B. Hịa tan muối ăn vào nước tạo thành dung dịch muối
C. Sắt cháy trong lưu huỳnh tạo thành muối sắt (II) sufua
D. Khí hidro cháy trong oxi tạo thành nước
Câu 2: Trước vào sau một phản ứng hóa học, yếu tố nào sau đây thay đổi
A. khối lượng các nguyên tử
B. số lượng các nguyên tử
C. liên kết giữa các nguyên tử
D. thành phần các nguyên tố
Câu 3: Dấu hiệu nào sau đây chứng tỏ một phản ứng hóa học đã xảy ra
A. hình thành màu sắc mới
B. hình thành trạng thái mới
C. hình thành chất mới
D. khối lượng trước và sau phản ứng thay đổi
Câu 4: Cân bằng một phản ứng hóa học tức là


A. làm cho số nguyên tử trước và sau phản ứng bằng nhau
B. làm cho liên kết giữa các nguyên tử không thay đổi
C. làm cho khối lượng trước phản ứng nhiều hơn
D. làm cho khối lượng sau phản ứng nhiều hơn
 Al2(SO4)3 + H2 . Sau khi cân bằng phản ứng
Câu 5: Cho phản ứng hóa học sau: Al + H 2SO4  
trên với các hệ số nguyên, tối giản thì tỉ lệ hệ số giữa 2 đơn chất là
A. 2:1
B. 2:3
C. 1:1
D. 3:1
Câu 6: Phương trình nào sau đây là đúng
 Fe2O3
 2Fe2O3
A. Fe2 + O3  
B. 2Fe2 + 3O2  
 2Fe2O3
 Fe2O3
C. 4Fe + 3O2  
D. Fe2 + 3O  
 B + C + D. Biểu thức bảo toàn khối lượng nào sau đây là đúng
Câu 7: Cho phản ứng: A  
A. mA + mB + mC = mD
B. mA = mB + mC + mD
C. mA + mB = mC + mD
D. mA + mB - mC = mD
Câu 8: Cho 12 gam Mg cháy trong khí oxi thu được 20 gam MgO. Khối lượng khí oxi phản ứng là
A. 12 gam
B. 16 gam
C. 8 gam

D. 4 gam
Câu 9: Đốt cháy quặng pirit sắt (FeS2) trong khí oxi thu được sắt (III) oxit (Fe 2O3) và lưu huỳnh
đioxit (SO2). Phương trình nào sau đây là đúng
 Fe2O3 + SO2
 Fe2O3 + 4SO2
A. FeS2 + O2  
B. 2FeS2 + 4O2  
 Fe2O3 + 2SO2
 2Fe2O3 + 8SO2
C. 2FeS2 + O2  
D. 4FeS2 + 11O2  
Câu 10: Trong một phản ứng hóa học, các chất tham gia và các chất sản phẩm phải chứa cùng
A. số phân tử của mỗi chất
B. số nguyên tử của mỗi nguyên tố
C. số nguyên tử của mỗi chất
D. số nguyên tố tạo ra chất
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1: Cân bằng các phản ứng hóa học sau
 FeCl3
 KOH + H2
a) Fe + Cl2  
b) K + H2O  
 AlCl3 + H2
 CO2 + H2O
c) Al + HCl  
d) CH4 + O2  
Câu 2: Phát biểu quy tắc bảo tồn khối lương trong một phản ứng hóa học. Cho ví dụ và viết biểu
thức bảo tồn khối lượng của ví dụ đó.
Câu 3: Lập các phương trình hóa học sau
 2CuO

 MnCl2 + Cl2 + ?H2O
a) ?Cu + ...?...  
b) MnO2 + ?HCl  
Câu 4: Cho 8,8 gam hỗn hợp 2 kim loại canxi và magie cháy trong khí oxi (vừa đủ) thu được 13,6
gam hỗn hợp 2 oxit là canxi oxit và magie oxit.
a) Viết 2 phương trình minh họa cho 2 phản ứng trên
b) Tính khối lượng của khí oxi đã tham gia phản ứng



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×