Trang 1120.01/2 - Mã đề: 11120.0110511120.0110165320
Mã đề: 150
Câu 1. Thư¬ng cña phÐp chia (3x5-2x3+4x2):2x2 b»ng
3
2
3
2
A. x3-x+2
3
2
B. x3+x+2
C. x5-x3+2x2
D. 3x3-2x+4
Câu 2. Giá trị của biểu thức A = (4x - 5)(2x + 3) - 4(x + 2)(2x - 1) + (10x + 7) là:
A.x
B.0
C.1
D.-1
Câu 3. Rút gọn biểu thức x(x - y) - y(x + y) + x2 + y2 ta được:
A.2xy
B.2x2
C.-2xy
D.2y2
Câu 4. Khi nhân đơn thức A với đa thức B + C ta được:
A.AB + C
B.B + AC
C.AB + BC
D.AB + AC
Câu 5. Khi phân tích đa thức a3 - a2x - ay2 + xy2 thành nhân tử ta được:
A.(x - a)(a - y)(a + y) B.(a - x)(y - a)(y + a) C.(a + x)(a - y)(a + y) D.(a - x)(a - y)(a + y)
2
�1
� 1
Câu 6. Điền vào chỗ trống: A = � x y � = x 2 ...... y 2
�2
� 4
A.2xy
B.xy
1
2
C.-2xy
D. xy
Cõu 7. đa thức 5x2-4x +10xy-8y phân tích thành nhân tö
A..(5x+4)(x-2y)
B..(5x-2y)(x+4y)
C. (x+2y)(5x-4)
D..(5x-4)(x-2y)
2 4
2
Câu 8. Kết quả của phép chia 5x y : 10x y là
1
2
A.2y3
1
2
B. y4
1
2
C. xy3
D. y3
Câu 9. §a thức 12x-9-4x2 đợc phân tích thành
A.-(2x+3)2
B.(3-2x)2
C.-(2x-3)2
D.(2x-3) (2x+3)
2
2
Cõu 10. Giỏ tr của đa thức x - y - 2y - 1 tại x = 93 và y = 6 là:
A.8649
B.6800
C.8600
D.8698
3
2
2
Câu 11. Dư của phép chia đa thức A = 5x - 3x + 7 cho đa thứ (x + 1) là:
A.5x - 3
B.5x + 3
C.-5x + 3
D.0
Câu 12. Trong các hằng đẳng thức sau, hãy chỉ ra hằng đẳng thức nào là "lập phương của một tổng":
A.a3 + b3 = (a + b)(a2 - ab + b2)
B.(a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
C.(a - b)3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3
D.a3 - b3 = (a - b)(a2 + ab + b2)
2
Câu 13. Điền vào chỗ trống : ............ 2x 1 4x 2x 1
A.2x3 - 1
B. 8x3 + 1
C.8 - x3
Câu 14. Khi chia đa thức (-2x5 + 3x2 - 4x3) cho đơn thức -2x2 ta được:
A. -x3 + 2x -
3
2
B.x3 - 2x +
3
2
C.x3 + 2x -
3
2
Câu 15. phân tích đa thức 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 thành nhân tử :
A.(2x - y)3
B.(2x + y)3
C. (2x + y3)3
D. (2x3 + y)3
D.8x3 - 1
D. x3 -
3
x+2
2
Trang 2120.01/2 - Mã đề: 22120.0110522120.0110165320
Mã đề: 184
Câu 1. Giá trị của biểu thức A = (4x - 5)(2x + 3) - 4(x + 2)(2x - 1) + (10x + 7) là:
A.-1
B.1
C.0
D.x
3
2
2
3
Câu 2. phân tích đa thức 8x + 12x y + 6xy + y thành nhân tử :
A.(2x + y)3
B.(2x - y)3
3 3
C. (2x + y )
D. (2x3 + y)3
Cõu 3. đa thức 5x2-4x +10xy-8y phân tích thành nhân tử
A..(5x-4)(x-2y)
B. (x+2y)(5x-4)
C..(5x-2y)(x+4y)
D..(5x+4)(x-2y)
2
Cõu 4. Đa thức 12x-9-4x đợc phân tích thành
A.(3-2x)2
B.(2x-3) (2x+3)
C.-(2x+3)2
D.-(2x-3)2
2
�1
� 1
Câu 5. Điền vào chỗ trống: A = � x y � = x 2 ...... y 2
�2
� 4
1
A.-2xy
B.xy
C. xy
2
D.2xy
Câu 6. Giá trị của đa thức x2 - y2 - 2y - 1 tại x = 93 và y = 6 là:
A.8698
B.6800
C.8649
Câu 7. Khi nhân đơn thức A với đa thức B + C ta được:
A.AB + AC
B.AB + C
C.AB + BC
Câu 8. Th¬ng cđa phÐp chia (3x5-2x3+4x2):2x2 b»ng
3
2
A. x5-x3+2x2
3
2
B. x3-x+2
D.8600
D.B + AC
3
2
C. 3x3-2x+4
D. x3+x+2
Câu 9. Rút gọn biểu thức x(x - y) - y(x + y) + x2 + y2 ta được:
A.-2xy
B.2y2
C.2xy
D.2x2
Câu 10. Khi phân tích đa thức a3 - a2x - ay2 + xy2 thành nhân tử ta được:
A.(a - x)(y - a)(y + a) B.(a + x)(a - y)(a + y) C.(x - a)(a - y)(a + y) D.(a - x)(a - y)(a + y)
Câu 11. Trong các hằng đẳng thức sau, hãy chỉ ra hằng đẳng thức nào là "lập phương của một tổng":
A.(a - b)3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3
B.(a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
C.a3 - b3 = (a - b)(a2 + ab + b2)
D.a3 + b3 = (a + b)(a2 - ab + b2)
2 4
2
Câu 12. Kết quả của phép chia 5x y : 10x y là
1
2
A. xy3
1
2
B.2y3
1
2
C. y4
D. y3
Câu 13. Dư của phép chia đa thức A = 5x3 - 3x2 + 7 cho đa thứ (x2 + 1) là:
A.-5x + 3
B.0
C.5x - 3
D.5x + 3
Câu 14. Khi chia đa thức (-2x5 + 3x2 - 4x3) cho đơn thức -2x2 ta được:
A. x3 -
3
x+2
2
B.x3 - 2x +
3
2
C.x3 + 2x -
2
Câu 15. Điền vào chỗ trống : ............ 2x 1 4x 2x 1
A. 8x3 + 1
B.8 - x3
C.8x3 - 1
3
2
D. -x3 + 2x -
D.2x3 - 1
3
2
Trang 3120.01/2 - Mã đề: 33120.0110533120.0110165320
Mã đề: 218
Câu 1. Khi chia đa thức (-2x5 + 3x2 - 4x3) cho đơn thức -2x2 ta được:
A. x3 -
3
x+2
2
B.x3 + 2x -
3
2
C. -x3 + 2x -
3
2
Câu 2. Khi nhân đơn thức A với đa thức B + C ta được:
A.AB + AC
B.AB + BC
C.B + AC
Câu 3. Điền vào chỗ trống : ............ 2x 1 4x 2x 1
D.x3 - 2x +
3
2
D.AB + C
2
A.2x3 - 1
B.8x3 - 1
Câu 4. Kết quả của phép chia 5x2y4 : 10x2y là
1
2
A. y3
C. 8x3 + 1
1
2
B.2y3
C. y4
D.8 - x3
1
2
D. xy3
Câu 5. Dư của phép chia đa thức A = 5x3 - 3x2 + 7 cho đa thứ (x2 + 1) là:
A.5x + 3
B.0
C.5x - 3
D.-5x + 3
2
Cõu 6. Đa thức 12x-9-4x đợc phân tích thành
A.-(2x-3)2
B.(3-2x)2
C.-(2x+3)2
D.(2x-3) (2x+3)
2
2
Cõu 7. Giỏ tr ca a thc x - y - 2y - 1 tại x = 93 và y = 6 là:
A.6800
B.8698
C.8649
D.8600
Câu 8. Giá trị của biểu thức A = (4x - 5)(2x + 3) - 4(x + 2)(2x - 1) + (10x + 7) là:
A.x
B.0
C.-1
D.1
2
2
Câu 9. Rút gọn biểu thức x(x - y) - y(x + y) + x + y ta được:
A.-2xy
B.2y2
C.2x2
D.2xy
2
�1
� 1
Câu 10. Điền vào chỗ trống: A = � x y � = x 2 ...... y 2
2
�
� 4
1
A. xy
B.-2xy
C.xy
2
D.2xy
Câu 11. phân tích đa thức 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 thành nhân tử :
A.(2x + y)3
B.(2x - y)3
C. (2x + y3)3
D.(2x3 + y)3
Câu 12. Th¬ng cđa phÐp chia (3x5-2x3+4x2):2x2 b»ng
3
2
A. x5-x3+2x2
3
2
B. x3-x+2
C. 3x3-2x+4
3
2
D. x3+x+2
Câu 13. ®a thøc 5x2-4x +10xy-8y phân tích thành nhân tử
A..(5x+4)(x-2y)
B..(5x-4)(x-2y)
C. (x+2y)(5x-4)
D..(5x-2y)(x+4y)
Cõu 14. Trong các hằng đẳng thức sau, hãy chỉ ra hằng đẳng thức nào là "lập phương của một tổng":
A.a3 - b3 = (a - b)(a2 + ab + b2)
B.a3 + b3 = (a + b)(a2 - ab + b2)
C.(a - b)3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3
D.(a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
Câu 15. Khi phân tích đa thức a3 - a2x - ay2 + xy2 thành nhân tử ta được:
A.(x - a)(a - y)(a + y) B.(a - x)(y - a)(y + a) C.(a - x)(a - y)(a + y) D.(a + x)(a - y)(a + y)
Trang 4120.01/2 - Mã đề: 44120.0110544120.0110165320
Mã đề: 252
Câu 1. Dư của phép chia đa thức A = 5x3 - 3x2 + 7 cho đa thứ (x2 + 1) là:
A.0
B.5x - 3
C.5x + 3
D.-5x + 3
2
2
Câu 2. Rút gọn biểu thức x(x - y) - y(x + y) + x + y ta được:
A.2x2
B.-2xy
C.2xy
D.2y2
2 4
2
Câu 3. Kết quả của phép chia 5x y : 10x y là
1
2
A.2y3
1
2
B. y3
1
2
C. y4
D. xy3
Câu 4. Khi nhân đơn thức A với đa thức B + C ta được:
A.B + AC
B.AB + C
C.AB + AC
Câu 5. Khi chia đa thức (-2x5 + 3x2 - 4x3) cho đơn thức -2x2 ta được:
A.x3 + 2x -
3
2
B. x3 -
3
x+2
2
C.x3 - 2x +
3
2
D.AB + BC
D. -x3 + 2x -
3
2
Câu 6. Đa thức 12x-9-4x2 đợc phân tích thành
A.(2x-3) (2x+3)
B.-(2x+3)2
C.-(2x-3)2
D.(3-2x)2
2
2
Cõu 7. Giỏ trị của đa thức x - y - 2y - 1 tại x = 93 và y = 6 là:
A.8698
B.8649
C.8600
D.6800
Câu 8. Giá trị của biểu thức A = (4x - 5)(2x + 3) - 4(x + 2)(2x - 1) + (10x + 7) là:
A.x
B.1
C.0
D.-1
2
�1
� 1
Câu 9. Điền vào chỗ trống: A = � x y � = x 2 ...... y 2
�2
� 4
1
A.xy
B. xy
C.-2xy
2
D.2xy
Câu 10. Khi phân tích đa thức a3 - a2x - ay2 + xy2 thành nhân tử ta được:
A.(x - a)(a - y)(a + y) B.(a + x)(a - y)(a + y) C.(a - x)(y - a)(y + a) D.(a - x)(a - y)(a + y)
Câu 11. Th¬ng cđa phÐp chia (3x5-2x3+4x2):2x2 b»ng
3
2
A. x5-x3+2x2
B. 3x3-2x+4
3
2
C. x3-x+2
3
2
D. x3+x+2
Cõu 12. đa thức 5x2-4x +10xy-8y phân tích thành nhân tử
A..(5x-4)(x-2y)
B..(5x-2y)(x+4y)
C..(5x+4)(x-2y)
D. (x+2y)(5x-4)
2
Cõu 13. in vo ch trng : ............ 2x 1 4x 2x 1
A.8x3 - 1
B.2x3 - 1
C. 8x3 + 1
D.8 - x3
Câu 14. phân tích đa thức 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 thành nhân tử :
A.(2x - y)3
B. (2x + y3)3
3
C.(2x + y)
D.
Câu 15. Trong các hằng đẳng thức sau, hãy chỉ ra hằng đẳng thức nào là "lập phương của một tổng":
A.(a - b)3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3
B.a3 + b3 = (a + b)(a2 - ab + b2)
3
3
2
2
3
C.(a + b) = a + 3a b + 3ab + b
D.a3 - b3 = (a - b)(a2 + ab + b2)
Trang 5120.01/2 - Mã đề: 55120.0110555120.0110165320
Mã đề: 286
Câu 1. Kết quả của phép chia 5x2y4 : 10x2y là
1
2
A.2y3
1
2
B. y3
1
2
C. xy3
D. y4
Cõu 2. Đa thức 12x-9-4x2 đợc phân tích thành
A.-(2x-3)2
B.(2x-3) (2x+3)
C.-(2x+3)2
D.(3-2x)2
Cõu 3. đa thức 5x2-4x +10xy-8y phân tích thành nhân tử
A. (x+2y)(5x-4)
B..(5x-4)(x-2y)
C..(5x-2y)(x+4y)
D..(5x+4)(x-2y)
5
2
3
2
Câu 4. Khi chia đa thức (-2x + 3x - 4x ) cho đơn thức -2x ta được:
A. -x3 + 2x -
3
2
B.x3 + 2x -
3
2
C. x3 -
3
x+2
2
Câu 5. Giá trị của đa thức x2 - y2 - 2y - 1 tại x = 93 và y = 6 là:
A.8649
B.8698
C.6800
Câu 6. Điền vào chỗ trống : ............ 2x 1 4x 2x 1
D.x3 - 2x +
3
2
D.8600
2
A.2x3 - 1
B.8 - x3
C. 8x3 + 1
D.8x3 - 1
Câu 7. Khi nhân đơn thức A với đa thức B + C ta được:
A.AB + C
B.AB + AC
C.AB + BC
D.B + AC
2
2
Câu 8. Rút gọn biểu thức x(x - y) - y(x + y) + x + y ta được:
A.2y2
B.-2xy
C.2x2
D.2xy
Câu 9. Giá trị của biểu thức A = (4x - 5)(2x + 3) - 4(x + 2)(2x - 1) + (10x + 7) là:
A.0
B.1
C.-1
D.x
Câu 10. Trong các hằng đẳng thức sau, hãy chỉ ra hằng đẳng thức nào là "lập phương của một tổng":
A.a3 + b3 = (a + b)(a2 - ab + b2)
B.(a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
C.(a - b)3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3
D.a3 - b3 = (a - b)(a2 + ab + b2)
Câu 11. Khi phân tích đa thức a3 - a2x - ay2 + xy2 thành nhân tử ta được:
A.(a + x)(a - y)(a + y) B.(a - x)(y - a)(y + a) C.(x - a)(a - y)(a + y) D.(a - x)(a - y)(a + y)
Câu 12. Th¬ng cña phÐp chia (3x5-2x3+4x2):2x2 b»ng
3
2
A. x5-x3+2x2
3
2
3
2
B. x3+x+2
C. x3-x+2
D. 3x3-2x+4
Câu 13. Dư của phép chia đa thức A = 5x3 - 3x2 + 7 cho đa thứ (x2 + 1) là:
A.5x + 3
B.5x - 3
C.-5x + 3
D.0
2
�1
� 1
Câu 14. Điền vào chỗ trống: A = � x y � = x 2 ...... y 2
�2
� 4
1
A.-2xy
B. xy
C.2xy
2
Câu 15. phân tích đa thức 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 thành nhân tử :
A.(2x + y)3
B. (2x + y3)3
3
D.
C.(2x - y)
(2x3 + y)3
D.xy
Trang 6120.01/2 - Mã đề: 66120.0110566120.0110165320
Mã đề: 320
Câu 1. Kết quả của phép chia 5x2y4 : 10x2y là
1
2
A. y4
1
2
B.2y3
1
2
C. xy3
D. y3
Câu 2. Giá trị của đa thức x2 - y2 - 2y - 1 tại x = 93 và y = 6 là:
A.6800
B.8698
C.8649
Câu 3. Th¬ng cđa phÐp chia (3x5-2x3+4x2):2x2 b»ng
3
2
3
2
A. x3+x+2
B. x5-x3+2x2
D.8600
3
2
C. x3-x+2
D. 3x3-2x+4
Câu 4. Khi phân tích đa thức a3 - a2x - ay2 + xy2 thành nhân tử ta được:
A.(a - x)(a - y)(a + y) B.(a - x)(y - a)(y + a) C.(a + x)(a - y)(a + y) D.(x - a)(a - y)(a + y)
Câu 5. Giá trị của biểu thức A = (4x - 5)(2x + 3) - 4(x + 2)(2x - 1) + (10x + 7) là:
A.-1
B.0
C.1
D.x
2
2
Câu 6. Rút gọn biểu thức x(x - y) - y(x + y) + x + y ta được:
A.2xy
B.2y2
C.2x2
D.-2xy
Câu 7. Khi nhân đơn thức A với đa thức B + C ta được:
A.AB + C
B.AB + AC
C.AB + BC
D.B + AC
2
�1
� 1
Câu 8. Điền vào chỗ trống: A = � x y � = x 2 ...... y 2
�2
� 4
1
A.2xy
B. xy
C.xy
2
D.-2xy
Câu 9. Trong các hằng đẳng thức sau, hãy chỉ ra hằng đẳng thức nào là "lập phương của một tổng":
A.a3 + b3 = (a + b)(a2 - ab + b2)
B.a3 - b3 = (a - b)(a2 + ab + b2)
C.(a - b)3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3
D.(a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
2
Câu 10. Điền vào chỗ trống : ............ 2x 1 4x 2x 1
A.8x3 - 1
B.8 - x3
C.2x3 - 1
Câu 11. Khi chia đa thức (-2x5 + 3x2 - 4x3) cho đơn thức -2x2 ta được:
A.x3 + 2x -
3
2
B. x3 -
3
x+2
2
C. -x3 + 2x -
3
2
D. 8x3 + 1
D.x3 - 2x +
3
2
Câu 12. Dư của phép chia đa thức A = 5x3 - 3x2 + 7 cho đa thứ (x2 + 1) là:
A.-5x + 3
B.0
C.5x + 3
D.5x - 3
Câu 13. phân tích đa thức 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 thành nhân tử :
A.(2x + y)3
B.(2x - y)3
C. (2x + y3)3
D. (2x3 + y)3
2
Cõu 14. Đa thức 12x-9-4x đợc phân tích thành
A.(2x-3) (2x+3)
B.-(2x-3)2
C.(3-2x)2
D.-(2x+3)2
Cõu 15. đa thức 5x2-4x +10xy-8y phân tích thành nhân tử
A..(5x+4)(x-2y)
B. (x+2y)(5x-4)
C..(5x-4)(x-2y)
D..(5x-2y)(x+4y)
Trang 7120.01/2 - Mã đề: 77120.0110577120.0110165320
Mó đề: 150
Cõu 1. Thương của phép chia (3x5-2x3+4x2):2x2 bằng
3
2
3
2
A. x3-x+2
3
2
B. x3+x+2
C. x5-x3+2x2
D. 3x3-2x+4
Cõu 2. Giỏ trị của biểu thức A = (4x - 5)(2x + 3) - 4(x + 2)(2x - 1) + (10x + 7) là:
A.x
B.0
C.1
D.-1
Cõu 3. Rỳt gọn biểu thức x(x - y) - y(x + y) + x2 + y2 ta được:
A.2xy
B.2x2
C.-2xy
D.2y2
Cõu 4. Khi nhân đơn thức A với đa thức B + C ta được:
A.AB + C
B.B + AC
C.AB + BC
D.AB + AC
Cõu 5. Khi phân tích đa thức a3 - a2x - ay2 + xy2 thành nhõn tử ta được:
A.(x - a)(a - y)(a + y) B.(a - x)(y - a)(y + a) C.(a + x)(a - y)(a + y) D.(a - x)(a - y)(a + y)
2
�1
� 1
Cõu 6. Điền vào chỗ trống: A = � x y � = x 2 ...... y 2
�2
� 4
A.2xy
B.xy
1
2
C.-2xy
D. xy
Cõu 7. đa thức 5x2-4x +10xy-8y phân tích thành nhân tử
A..(5x+4)(x-2y)
B..(5x-2y)(x+4y)
C. (x+2y)(5x-4)
Cõu 8. Kết quả của phộp chia 5x2y4 : 10x2y là
1
2
A.2y3
1
2
B. y4
D..(5x-4)(x-2y)
1
2
C. xy3
D. y3
Cõu 9. Đa thức 12x-9-4x2 đợc phân tích thành
A.-(2x+3)2
B.(3-2x)2
C.-(2x-3)2
D.(2x-3) (2x+3)
2
2
Cõu 10. Giỏ trị của đa thức x - y - 2y - 1 tại x = 93 và y = 6 là:
A.8649
B.6800
C.8600
D.8698
Cõu 11. Dư của phép chia đa thức A = 5x3 - 3x2 + 7 cho đa thứ (x2 + 1) là:
A.5x - 3
B.5x + 3
C.-5x + 3
D.0
Cõu 12. Trong cỏc hằng đẳng thức sau, hóy chỉ ra hằng đẳng thức nào là "lập phương của một tổng":
A.a3 + b3 = (a + b)(a2 - ab + b2)
B.(a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
C.(a - b)3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3
D.a3 - b3 = (a - b)(a2 + ab + b2)
2
Cõu 13. Điền vào chỗ trống : ............ 2x 1 4x 2x 1
A.2x3 - 1
B. 8x3 + 1
C.8 - x3
Cõu 14. Khi chia đa thức (-2x5 + 3x2 - 4x3) cho đơn thức -2x2 ta được:
A. -x3 + 2x -
3
2
B.x3 - 2x +
3
2
C.x3 + 2x -
3
2
Cõu 15. phân tích đa thức 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 thành nhõn tử :
A.(2x - y)3
B.(2x + y)3
3 3
C. (2x + y )
D. (2x3 + y)3
D.8x3 - 1
D. x3 -
3
x+2
2
Trang 8120.01/2 - Mã đề: 88120.0110588120.0110165320
Mó đề: 184
Cõu 1. Giỏ trị của biểu thức A = (4x - 5)(2x + 3) - 4(x + 2)(2x - 1) + (10x + 7) là:
A.-1
B.1
C.0
D.x
3
2
2
3
Cõu 2. phân tích đa thức 8x + 12x y + 6xy + y thành nhõn tử :
A.(2x + y)3
B.(2x - y)3
3 3
C. (2x + y )
D. (2x3 + y)3
Cõu 3. đa thức 5x2-4x +10xy-8y phân tích thành nhân tử
A..(5x-4)(x-2y)
B. (x+2y)(5x-4)
C..(5x-2y)(x+4y)
D..(5x+4)(x-2y)
2
Cõu 4. Đa thức 12x-9-4x đợc phân tích thành
A.(3-2x)2
B.(2x-3) (2x+3)
C.-(2x+3)2
D.-(2x-3)2
2
�1
� 1
Cõu 5. Điền vào chỗ trống: A = � x y � = x 2 ...... y 2
�2
� 4
1
A.-2xy
B.xy
C. xy
2
D.2xy
Cõu 6. Giỏ trị của đa thức x2 - y2 - 2y - 1 tại x = 93 và y = 6 là:
A.8698
B.6800
C.8649
Cõu 7. Khi nhân đơn thức A với đa thức B + C ta được:
A.AB + AC
B.AB + C
C.AB + BC
5
3
2
2
Cõu 8. Thơng của phép chia (3x -2x +4x ):2x bằng
3
2
A. x5-x3+2x2
3
2
B. x3-x+2
D.8600
D.B + AC
3
2
C. 3x3-2x+4
D. x3+x+2
Cõu 9. Rỳt gọn biểu thức x(x - y) - y(x + y) + x2 + y2 ta được:
A.-2xy
B.2y2
C.2xy
D.2x2
3
2
2
2
Cõu 10. Khi phân tích đa thức a - a x - ay + xy thành nhõn tử ta được:
A.(a - x)(y - a)(y + a) B.(a + x)(a - y)(a + y) C.(x - a)(a - y)(a + y) D.(a - x)(a - y)(a + y)
Cõu 11. Trong cỏc hằng đẳng thức sau, hóy chỉ ra hằng đẳng thức nào là "lập phương của một tổng":
A.(a - b)3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3
B.(a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
3
3
2
2
C.a - b = (a - b)(a + ab + b )
D.a3 + b3 = (a + b)(a2 - ab + b2)
Cõu 12. Kết quả của phộp chia 5x2y4 : 10x2y là
1
2
A. xy3
1
2
B.2y3
1
2
C. y4
D. y3
Cõu 13. Dư của phép chia đa thức A = 5x3 - 3x2 + 7 cho đa thứ (x2 + 1) là:
A.-5x + 3
B.0
C.5x - 3
D.5x + 3
5
2
3
2
Cõu 14. Khi chia đa thức (-2x + 3x - 4x ) cho đơn thức -2x ta được:
A. x3 -
3
x+2
2
B.x3 - 2x +
3
2
C.x3 + 2x -
2
Cõu 15. Điền vào chỗ trống : ............ 2x 1 4x 2x 1
A. 8x3 + 1
B.8 - x3
C.8x3 - 1
3
2
D. -x3 + 2x -
D.2x3 - 1
3
2
Trang 9120.01/2 - Mã đề: 99120.0110599120.0110165320
Mó đề: 218
Cõu 1. Khi chia đa thức (-2x5 + 3x2 - 4x3) cho đơn thức -2x2 ta được:
A. x3 -
3
x+2
2
B.x3 + 2x -
3
2
C. -x3 + 2x -
3
2
Cõu 2. Khi nhân đơn thức A với đa thức B + C ta được:
A.AB + AC
B.AB + BC
C.B + AC
Cõu 3. Điền vào chỗ trống : ............ 2x 1 4x 2x 1
D.x3 - 2x +
3
2
D.AB + C
2
A.2x3 - 1
B.8x3 - 1
Cõu 4. Kết quả của phộp chia 5x2y4 : 10x2y là
1
2
A. y3
C. 8x3 + 1
1
2
B.2y3
C. y4
D.8 - x3
1
2
D. xy3
Cõu 5. Dư của phép chia đa thức A = 5x3 - 3x2 + 7 cho đa thứ (x2 + 1) là:
A.5x + 3
B.0
C.5x - 3
D.-5x + 3
2
Cõu 6. Đa thức 12x-9-4x đợc phân tích thành
A.-(2x-3)2
B.(3-2x)2
C.-(2x+3)2
D.(2x-3) (2x+3)
2
2
Cõu 7. Giỏ trị của đa thức x - y - 2y - 1 tại x = 93 và y = 6 là:
A.6800
B.8698
C.8649
D.8600
Cõu 8. Giỏ trị của biểu thức A = (4x - 5)(2x + 3) - 4(x + 2)(2x - 1) + (10x + 7) là:
A.x
B.0
C.-1
D.1
2
2
Cõu 9. Rỳt gọn biểu thức x(x - y) - y(x + y) + x + y ta được:
A.-2xy
B.2y2
C.2x2
D.2xy
2
�1
� 1
Cõu 10. Điền vào chỗ trống: A = � x y � = x 2 ...... y 2
�2
� 4
1
A. xy
B.-2xy
C.xy
2
D.2xy
Cõu 11. phân tích đa thức 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 thành nhõn tử :
A.(2x + y)3
B.(2x - y)3
C. (2x + y3)3
D.(2x3 + y)3
Cõu 12. Thơng của phép chia (3x5-2x3+4x2):2x2 bằng
3
2
A. x5-x3+2x2
3
2
B. x3-x+2
C. 3x3-2x+4
3
2
D. x3+x+2
Cõu 13. đa thức 5x2-4x +10xy-8y phân tích thành nhân tử
A..(5x+4)(x-2y)
B..(5x-4)(x-2y)
C. (x+2y)(5x-4)
D..(5x-2y)(x+4y)
Cõu 14. Trong cỏc hằng đẳng thức sau, hóy chỉ ra hằng đẳng thức nào là "lập phương của một tổng":
A.a3 - b3 = (a - b)(a2 + ab + b2)
B.a3 + b3 = (a + b)(a2 - ab + b2)
C.(a - b)3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3
D.(a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
3
2
2
2
Cõu 15. Khi phân tích đa thức a - a x - ay + xy thành nhõn tử ta được:
A.(x - a)(a - y)(a + y) B.(a - x)(y - a)(y + a) C.(a - x)(a - y)(a + y) D.(a + x)(a - y)(a + y)
Trang 10120.01/2 - Mã đề: 1010120.011051010120.0110165320
Mó đề: 252
Cõu 1. Dư của phép chia đa thức A = 5x3 - 3x2 + 7 cho đa thứ (x2 + 1) là:
A.0
B.5x - 3
C.5x + 3
D.-5x + 3
2
2
Cõu 2. Rỳt gọn biểu thức x(x - y) - y(x + y) + x + y ta được:
A.2x2
B.-2xy
C.2xy
D.2y2
2 4
2
Cõu 3. Kết quả của phộp chia 5x y : 10x y là
1
2
A.2y3
1
2
B. y3
1
2
C. y4
D. xy3
Cõu 4. Khi nhân đơn thức A với đa thức B + C ta được:
A.B + AC
B.AB + C
C.AB + AC
5
2
3
Cõu 5. Khi chia đa thức (-2x + 3x - 4x ) cho đơn thức -2x2 ta được:
A.x3 + 2x -
3
2
B. x3 -
3
x+2
2
C.x3 - 2x +
3
2
D.AB + BC
D. -x3 + 2x -
3
2
Cõu 6. Đa thức 12x-9-4x2 đợc phân tích thành
A.(2x-3) (2x+3)
B.-(2x+3)2
C.-(2x-3)2
D.(3-2x)2
2
2
Cõu 7. Giỏ trị của đa thức x - y - 2y - 1 tại x = 93 và y = 6 là:
A.8698
B.8649
C.8600
D.6800
Cõu 8. Giỏ trị của biểu thức A = (4x - 5)(2x + 3) - 4(x + 2)(2x - 1) + (10x + 7) là:
A.x
B.1
C.0
D.-1
2
�1
� 1
Cõu 9. Điền vào chỗ trống: A = � x y � = x 2 ...... y 2
�2
� 4
1
A.xy
B. xy
C.-2xy
2
D.2xy
Cõu 10. Khi phân tích đa thức a3 - a2x - ay2 + xy2 thành nhõn tử ta được:
A.(x - a)(a - y)(a + y) B.(a + x)(a - y)(a + y) C.(a - x)(y - a)(y + a) D.(a - x)(a - y)(a + y)
Cõu 11. Thơng của phép chia (3x5-2x3+4x2):2x2 bằng
3
2
A. x5-x3+2x2
B. 3x3-2x+4
3
2
C. x3-x+2
Cõu 12. đa thức 5x2-4x +10xy-8y phân tích thành nhân tử
A..(5x-4)(x-2y)
B..(5x-2y)(x+4y)
C..(5x+4)(x-2y)
Cõu 13. Điền vào chỗ trống : ............ 2x 1 4x 2x 1
3
2
D. x3+x+2
D. (x+2y)(5x-4)
2
A.8x3 - 1
B.2x3 - 1
C. 8x3 + 1
D.8 - x3
Cõu 14. phân tích đa thức 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 thành nhõn tử :
A.(2x - y)3
B. (2x + y3)3
C.(2x + y)3
D.
Cõu 15. Trong cỏc hằng đẳng thức sau, hóy chỉ ra hằng đẳng thức nào là "lập phương của một tổng":
A.(a - b)3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3
B.a3 + b3 = (a + b)(a2 - ab + b2)
C.(a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
D.a3 - b3 = (a - b)(a2 + ab + b2)
Trang 11120.01/2 - Mã đề: 1111120.011051111120.0110165320
Mó đề: 286
Cõu 1. Kết quả của phộp chia 5x2y4 : 10x2y là
1
2
A.2y3
1
2
B. y3
1
2
C. xy3
D. y4
Cõu 2. Đa thức 12x-9-4x2 đợc phân tích thành
A.-(2x-3)2
B.(2x-3) (2x+3)
C.-(2x+3)2
D.(3-2x)2
Cõu 3. đa thức 5x2-4x +10xy-8y phân tích thành nhân tử
A. (x+2y)(5x-4)
B..(5x-4)(x-2y)
C..(5x-2y)(x+4y)
Cõu 4. Khi chia đa thức (-2x5 + 3x2 - 4x3) cho đơn thức -2x2 ta được:
A. -x3 + 2x -
3
2
B.x3 + 2x -
3
2
C. x3 -
3
x+2
2
Cõu 5. Giỏ trị của đa thức x2 - y2 - 2y - 1 tại x = 93 và y = 6 là:
A.8649
B.8698
C.6800
Cõu 6. Điền vào chỗ trống : ............ 2x 1 4x 2x 1
D..(5x+4)(x-2y)
D.x3 - 2x +
3
2
D.8600
2
A.2x3 - 1
B.8 - x3
C. 8x3 + 1
D.8x3 - 1
Cõu 7. Khi nhân đơn thức A với đa thức B + C ta được:
A.AB + C
B.AB + AC
C.AB + BC
D.B + AC
2
2
Cõu 8. Rỳt gọn biểu thức x(x - y) - y(x + y) + x + y ta được:
A.2y2
B.-2xy
C.2x2
D.2xy
Cõu 9. Giỏ trị của biểu thức A = (4x - 5)(2x + 3) - 4(x + 2)(2x - 1) + (10x + 7) là:
A.0
B.1
C.-1
D.x
Cõu 10. Trong cỏc hằng đẳng thức sau, hóy chỉ ra hằng đẳng thức nào là "lập phương của một tổng":
A.a3 + b3 = (a + b)(a2 - ab + b2)
B.(a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
C.(a - b)3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3
D.a3 - b3 = (a - b)(a2 + ab + b2)
3
2
2
2
Cõu 11. Khi phân tích đa thức a - a x - ay + xy thành nhân tử ta được:
A.(a + x)(a - y)(a + y) B.(a - x)(y - a)(y + a) C.(x - a)(a - y)(a + y) D.(a - x)(a - y)(a + y)
Cõu 12. Thơng của phép chia (3x5-2x3+4x2):2x2 bằng
3
2
A. x5-x3+2x2
3
2
3
2
B. x3+x+2
C. x3-x+2
D. 3x3-2x+4
Cõu 13. Dư của phép chia đa thức A = 5x3 - 3x2 + 7 cho đa thứ (x2 + 1) là:
A.5x + 3
B.5x - 3
C.-5x + 3
D.0
2
�1
� 1
Cõu 14. Điền vào chỗ trống: A = � x y � = x 2 ...... y 2
�2
� 4
1
A.-2xy
B. xy
C.2xy
2
Cõu 15. phân tích đa thức 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 thành nhõn tử :
A.(2x + y)3
B. (2x + y3)3
D.
C.(2x - y)3
(2x3 + y)3
D.xy
Trang 12120.01/2 - Mã đề: 1212120.011051212120.0110165320
Mó đề: 320
Cõu 1. Kết quả của phộp chia 5x2y4 : 10x2y là
1
2
A. y4
1
2
B.2y3
1
2
C. xy3
D. y3
Cõu 2. Giỏ trị của đa thức x2 - y2 - 2y - 1 tại x = 93 và y = 6 là:
A.6800
B.8698
C.8649
Cõu 3. Thơng của phép chia (3x5-2x3+4x2):2x2 bằng
3
2
3
2
A. x3+x+2
B. x5-x3+2x2
D.8600
3
2
C. x3-x+2
D. 3x3-2x+4
Cõu 4. Khi phân tích đa thức a3 - a2x - ay2 + xy2 thành nhõn tử ta được:
A.(a - x)(a - y)(a + y) B.(a - x)(y - a)(y + a) C.(a + x)(a - y)(a + y) D.(x - a)(a - y)(a + y)
Cõu 5. Giỏ trị của biểu thức A = (4x - 5)(2x + 3) - 4(x + 2)(2x - 1) + (10x + 7) là:
A.-1
B.0
C.1
D.x
Cõu 6. Rỳt gọn biểu thức x(x - y) - y(x + y) + x2 + y2 ta được:
A.2xy
B.2y2
C.2x2
D.-2xy
Cõu 7. Khi nhân đơn thức A với đa thức B + C ta được:
A.AB + C
B.AB + AC
C.AB + BC
D.B + AC
2
�1
� 1
Cõu 8. Điền vào chỗ trống: A = � x y � = x 2 ...... y 2
�2
� 4
1
A.2xy
B. xy
C.xy
2
D.-2xy
Cõu 9. Trong cỏc hằng đẳng thức sau, hóy chỉ ra hằng đẳng thức nào là "lập phương của một tổng":
A.a3 + b3 = (a + b)(a2 - ab + b2)
B.a3 - b3 = (a - b)(a2 + ab + b2)
C.(a - b)3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3
D.(a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
2
Cõu 10. Điền vào chỗ trống : ............ 2x 1 4x 2x 1
A.8x3 - 1
B.8 - x3
C.2x3 - 1
5
2
3
Cõu 11. Khi chia đa thức (-2x + 3x - 4x ) cho đơn thức -2x2 ta được:
A.x3 + 2x -
3
2
B. x3 -
3
x+2
2
C. -x3 + 2x -
3
2
D. 8x3 + 1
D.x3 - 2x +
3
2
Cõu 12. Dư của phép chia đa thức A = 5x3 - 3x2 + 7 cho đa thứ (x2 + 1) là:
A.-5x + 3
B.0
C.5x + 3
D.5x - 3
Cõu 13. phân tích đa thức 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 thành nhõn tử :
A.(2x + y)3
B.(2x - y)3
C. (2x + y3)3
D. (2x3 + y)3
2
Cõu 14. Đa thức 12x-9-4x đợc phân tích thành
A.(2x-3) (2x+3)
B.-(2x-3)2
C.(3-2x)2
D.-(2x+3)2
2
Cõu 15. đa thức 5x -4x +10xy-8y phân tích thành nhân tử
A..(5x+4)(x-2y)
B. (x+2y)(5x-4)
C..(5x-4)(x-2y)
D..(5x-2y)(x+4y)