Tải bản đầy đủ (.pdf) (544 trang)

GIÁO TRÌNH MỸ PHẨM TOÀN TẬP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.81 MB, 544 trang )

MỸ PHẨM
PMY 443


ĐỀ CƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG
NGUYÊN LIỆU
MỸ PHẨM

CHẾ PHẨM ĐẶC TRƯNG
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
THỰC TRẠNG
1


CHƯƠNG I: ĐẠI CƯƠNG VỀ MỸ PHẨM
( 2 giờ)

2


MỤC TIÊU
1

Trình bày được định nghĩa mỹ phẩm

2

Trình bày được phân loại, mục đích sử dụng
mỹ phẩm


3

Trình bày đặc điểm, cấu tạo, một số vấn đề
liên quan và nhu cầu sử dụng mỹ phẩm của
các đối tượng của mỹ phẩm
3


NỘI DUNG BÀI HỌC

• LỊCH SỬ SỬ DỤNG MỸ PHẨM
• ĐỊNH NGHĨA MỸ PHẨM
Da

• PHÂN LOẠI
• MỤC ĐÍCH- TÁC DỤNG

Mơi
Tóc

Móng

• PHẠM VI SỬ DỤNG MỸ PHẨM

Răng, miệng

• ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG MỸ PHẨM
4



PHẦN 1:
LỊCH SỬ, ĐỊNH NGHĨA, PHÂN
LOẠI, MỤC ĐÍCH, PHẠM VI
SỬ DỤNG MỸ PHẨM
(1 giờ)


Xem video: 100 Years of Movie Makeup | Allure
/>
ch/6iG-v_XTmI/



HISTORY

1. LỊCH SỬ SỬ DỤNG
MỸ PHẨM

5


1. LỊCH SỬ SỬ DỤNG MỸ PHẨM
 4000 năm trước CN, người Ai Cập đã kẻ
lông mày với Kohl.

 1500 trước CN, người TQ và NB đã dùng
bột gạo để bơi lên mặt, bơi móng tay
100 năm sau cơng ngun, người La Mã
làm đẹp bằng cách sử dụng rượu vang để
đánh má hồng, hình xăm, sử dụng lúa mạch

và bơ để trị mụn.
 Những năm 300-400, Henna được sử
dụng ở Ấn Độ.
 Trung cổ: nước hoa phổ biến ở Pháp
 TK XIX, hợp chất hóa học thay thế hợp
chất TN
 1913, Mascara ra đời
6


2. ĐỊNH
NGHĨA
MỸ
PHẨM

A "cosmetic" is any substance used to
clean,
improve or change the
complexion, skin, hair nails or teeth.
Cosmetics include beauty preparations
(makeup, perfume, skin cream, nail
polish)
and grooming aids (soap,
shampoo, shaving cream, deodorant).
Government of Canada

A cosmetic, by definition, is a preparation
for beautifying or otherwise altering the
appearance of a part of human body
including face, hair, teeth, hand and

nails, depilatories and suntain lotions.
H.W.Hibbot, Handbook of cosmetics
science, Pergamon press, 1963.
7


2. ĐỊNH
NGHĨA
MỸ
PHẨM

Một “Sản phẩm mỹ phẩm” là bất kỳ
một chất hoặc một chế phẩm được
được sử dụng để tiếp xúc với những
bộ phận bên ngoài cơ thể con người
(da, hệ thống lơng tóc, móng
tay/móng chân, mơi và phía bên ngồi
cơ quan sinh dục) hoặc tiếp xúc với
răng và niêm mạc miệng, với mục
đích duy nhất hay chủ yếu là làm
sạch, làm thơm, thay đổi diện mạo,
hình thức và/ hoặc cải thiện mùi của
cơ thể và/ hoặc bảo vệ hay duy trì
chúng trong điều kiện tốt.
“Hiệp định hệ thống hịa hợp ASEAN trong quản lý mỹ phẩm”
8


3. PHÂN LOẠI MỸ PHẨM


Theo đối tượng sử dụng
Theo dạng bào chế

Theo nguồn gốc mỹ phẩm

Da, lơng, tóc,
móng,….
Dung dịch, hỗn
dịch, gel, kem,..
Hóa mỹ phẩm,
dược mỹ phẩm…
9


3. PHÂN LOẠI MỸ PHẨM
“Hiệp định hệ thống hòa hợp ASEAN trong quản lý mỹ phẩm”
Kem, nhũ tương, sữa
(lotion,gel và dầu dùng cho
da (tay, mặt, chân, vv...)

Xà phòng vệ sinh, xà
phịng khử mùi, vv...

Mặt nạ (ngoại trừ những
sản phẩm hố chất lột da
mặt)

Nước hoa, nước vệ
sinh và nước hoa toàn
thân


Nền màu (dạng nước,
nhão hoặc bột)

Các chế phẩm dùng
khi tắm

Phấn trang điểm, phấn
dùng sau khi tắm, phấn vệ
sinh, vv...

Chế phẩm làm rụng
lơng, tóc
10


3. PHÂN LOẠI MỸ PHẨM
“Hiệp định hệ thống hòa hợp ASEAN trong quản lý mỹ phẩm”
Sản phẩm chăm sóc tóc

Sản phẩm chăm sóc và
trang điểm móng

Sản phẩm cạo râu

Sản phẩm giữ vệ sinh

Sản phẩm trang điểm
và tẩy trang mặt và mắt


Sản phẩm dùng trong
tắm nắng

Sản phẩm để dùng
cho môi

Sản phẩm làm trắng da

Sản phẩm chăm
sóc răng và miệng

Sản phẩm chống nhăn
11


3. PHÂN LOẠI MỸ PHẨM

DƯỢC MỸ PHẨM
(pharma- cosmetic)

Thảo luận :
SỰ KHÁC BIỆT
GIỮA DƯỢC MỸ PHẨM VÀ MỸ PHẨM THÔNG THƯỜNG
12


3. PHÂN LOẠI MỸ PHẨM
Liên đoàn thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm
(Federal Food, Drug & Cosmetics – FDC)
Chế phẩm bảo vệ da

chống tia nắng mặt trời
Chế phẩm chống sâu răng

Các shampoo trị gàu
Các chế phẩm chống ra
mồ hôi, chế phẩm khử mùi

1


3. PHÂN LOẠI MỸ PHẨM
DƯỢC MỸ PHẨM là loại mỹ phẩm được nghiên cứu, bào
chế như một dược phẩm, tuân thủ theo tất cả các quy định
nghiêm ngặt về nghiên cứu, sản xuất và thử nghiệm của một
dược phẩm.
Dược mỹ phẩm

Mỹ phẩm thông thường

Hoạt chất,
thành phần
Chỉ định
Hạn dùng
Kê đơn
…….
13


4. MỤC ĐÍCH, TÁC DỤNG CỦA MỸ PHẨM
Nguyên tắc chung: mỹ phẩm chỉ được ghi những cơng dụng có


lợi như một mỹ phẩm chứ khơng phải là cơng dụng có lợi về mặt
y học hay điều trị.
Theo định nghĩa  6 mục đích
Làm sạch hơn

MỸ PHẨM

Làm sạch
Làm thơm

Bảo vệ

Bảo vệ/ ĐK tốt nhất
Giữ/ ĐK tốt nhất

Làm đẹp

Thay đổi hình thức
Điều chỉnh mùi

14



KEM CHỐNG NẮNG


5. PHẠM VI SỬ DỤNG


Tổng doanh số các sản phẩm mỹ phẩm tại Việt Nam giai đoạn 2010 - 2015
Nguồn: Euromonitor International from official statistics, trade associations, trade press,
company research, store checks, trade interviews, trade sources

17


5. PHẠM VI SỬ DỤNG


5. PHẠM VI SỬ DỤNG

24


5. PHẠM VI SỬ DỤNG
Khảo sát trên 458 nữ > 16 tuổi trên toàn quốc


×