Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

BÀO CHẾ BÀI DUNG DỊCH THUỐC (TT1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 44 trang )

Người trình bày: Trịnh Thị Loan
Thời lượng: 120 phút
06/11/2021

1


MỤC TIÊU
1. Trình bày được khái niệm, phân loại, ưu nhược điểm,
những thành phần chính của dung dịch thuốc (DDT)
2- Trình bày được kỹ thuật bào chế DDT

3- Trình bày được yêu cầu chất lượng của DDT
4- Phân tích được vai trò, đặc điểm các thành phần, kỹ
thuật bào chế một số DDT

06/11/2021

2


NỘI DUNG
1. Đại cương
1.1. Khái niệm

3. Kỹ thuật bào chế
3.1. Hịa tan
3.2. Lọc

1.2. Vị trí- đặc điểm.
1.3. Ưu nhược điểm.



4. Tiêu chuẩn chất lượng

2. Thành phần

2.1. Dược chất.
2.2. Dung môi.

2.3. Các thành phần khác

5. Các ví dụ


IV. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
Mời các anh/ chị xem video sau:
/>

IV. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG

1. Cảm quan: màu, mùi, độ trong
2. pH: trong giới hạn cho phép
3. Tỷ trọng (áp dụng với siro thuốc).
4. Giới hạn thể tích: +4; +10%
(DđVN 3, phụ lục 8.1, tr PL-131)
5. Định tính: phải thể hiện phản ứng định tính
của DC/ chế phẩm


IV. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG



IV. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
Trong quy mô công nghiệp làm thế nào để
biết dung dịch đã tan hết hay chưa ?
6. Định lượng: H.lượng DC phải nằm trong giới
hạn cho phép:
- Thuốc độc A, B: ± 5% lượng ghi trên nhãn
- Thuốc thường: ± 10% lượng ghi trên nhãn
7. Độ nhiễm khuẩn: theo chuyên luận riêng
Nuôi cấy trong môi trường thích hợp


V. MỘT SỐ DUNG DỊCH THUỐC UỐNG VÀ DÙNG
NGOÀI

1. Dung dịch thuốc nước
1.1 Định nghĩa:
Dạng thuốc điều chế bằng cách hịa tan một hoặc nhiều DC
trong dung mơi là nước.

1.2 Kỹ thuật điều chế
- Hịa tan thơng thường: dược chất dễ tan
- Hòa tan đặc biệt


V. MỘT SỐ DUNG DỊCH THUỐC UỐNG VÀ DÙNG
NGOÀI
1. Dung dịch thuốc nước
Vd 1: Dung dịch acid boric 3%


Acid boric

3g

Nước cất vđ

100ml

Vd 2: Dung dịch Dalibour
CuSO4
1g
ZnSO4
4g
Dd acid picric 0,1%
10ml
Cồn long não 10%
10ml
Nước cất vđ
1000ml


V. MỘT SỐ DUNG DỊCH THUỐC UỐNG VÀ DÙNG
NGOÀI
1. Dung dịch thuốc nước
Vd 3: Dung dịch Lugol

Vd 4: Dung dịch kali asenit 1%

Iod


1g

As2O3

1g

Kali iodid

2g

K2 CO3

1g

Nước cất vđ

100ml

Tinh dầu quế

1 giọt

Ethanol

10ml

HCl 10%




Nước cất vđ

100ml


V. MỘT SỐ DUNG DỊCH THUỐC UỐNG VÀ DÙNG
NGOÀI
2. Siro thuốc
2.1 Định nghĩa

- Chế phẩm lỏng, vị ngọt, đặc sánh do chứa hàm lượng đường
saccarose cao (56-64%)

- Hòa tan dược chất, dung dịch dược chất trong siro đơn hoặc
hòa tan đường trong dung dịch dược chất
- Dùng uống


V. MỘT SỐ DUNG DỊCH THUỐC UỐNG VÀ DÙNG
NGOÀI

2. Siro thuốc

Ưu điểm
• DD có tính ưu trương cao  ngăn cản sự phát triển của
VSV, nấm mốc
• Che dấu mùi vị khó chịu của thuốc
• Thích hợp TE
• SKD cao vì là DD nước
• Tác dụng dinh dưỡng



V. MỘT SỐ DUNG DỊCH THUỐC UỐNG VÀ DÙNG
NGOÀI

2. Siro thuốc

Nhược điểm
• Dễ nhiễm VSV, nấm mốc nếu khơng pha chế bảo quản
đúng
• Thể tích cồng kềnh, phân liều khơng chính xác
• Hoạt chất dễ hỏng
• Dễ bị kết tinh đường
• Khơng thích hợp BN kiêng đường


V. MỘT SỐ DUNG DỊCH THUỐC UỐNG VÀ DÙNG
NGOÀI

2. Siro thuốc
2.2 Thành phần
• Dược chất
• Dung mơi
• Đường: glucose, fructose, sacharose, manitol, sorbitol…
• Chất làm tăng độ tan, SKD và độ ổn định: glycerin,
propylene glycol, ethanol
• Chất làm tăng độ nhớt: NaCMC, PEG 1500…


V. MỘT SỐ DUNG DỊCH THUỐC UỐNG VÀ DÙNG

NGOÀI
2. Siro thuốc
2.2 Thành phần
• Chất tạo hệ đệm pH, điều chỉnh pH: acid citric, acid
tartric, HCl, NaOH…
• Chất chống oxi hóa: Na2EDTA, natri metabisulfit…
• Chất bảo quản chống nấm mốc: nipagin, nipasol
• Chất làm màu, chất thơm


V. MỘT SỐ DUNG DỊCH THUỐC UỐNG VÀ DÙNG
NGOÀI
2. Siro thuốc
2.3 Kỹ thuật điều chế

ĐIỀU CHẾ SIRO ĐƠN

ĐIỀU CHẾ SIRO
THUỐC

Phương pháp nóng

Hịa tan DC/ dd DC
vào siro đơn

Phương pháp nguội

Hịa tan đường vào dd
DC



V. MỘT SỐ DUNG DỊCH THUỐC UỐNG VÀ DÙNG
NGOÀI
2. Siro thuốc
2.3 Kỹ thuật điều chế
PP Hòa tan, phối hợp dược chất vào siro đơn
Điều chế siro
đơn

Chuẩn bị dược
chất, dung dịch
dược chất

Hịa tan dược
chất, phối hợp
dd dược chất
vào siro đơn

Hồn chỉnh
thành phẩm


V. MỘT SỐ DUNG DỊCH THUỐC UỐNG VÀ DÙNG
NGOÀI
2. Siro thuốc
2.3 Kỹ thuật điều chế
PP Hòa tan đường vào dung dịch dược chất
Chuẩn bị dung
dịch dược chất


Hòa tan đường
vào dung dịch
dược chất

Làm trong

Đưa nồng độ
đường đến giới
hạn qui định


V. MỘT SỐ DUNG DỊCH THUỐC UỐNG VÀ DÙNG
NGOÀI

2. Siro thuốc
2.3 Kỹ thuật điều chế

NGUỘI

PP Điều chế siro đơn

Saccrose
180g
Nước cất
100g
Tỷ trọng 20oC 1,32

Ưu: Tránh caramen hóa, sp
khơng màu, đường khơng bị
thủy phân

Nhược: Điều chế lâu, dễ
nhiễm khuẩn lúc điều chế

19


V. MỘT SỐ DUNG DỊCH THUỐC UỐNG VÀ DÙNG
NGOÀI

2. Siro thuốc
2.3 Kỹ thuật điều chế

NÓNG

PP Điều chế siro đơn
Saccarose
165g
Nước cất
100g
Tỷ trọng105oC 1,26
Nguội
1,32
(Nếu khơng đậy nắp)

Ưu: Hịa tan và lọc nhanh,
hạn chế nguy cơ nhiễm
khuẩn
Nhược: Caramen hóa, có
màu; đường dễ bị thủy
phân

20


Đo và điều chỉnh nồng độ đường
Dùng tỉ trọng kế/ phù kế Baume’
Nồng độ đường %

Tỷ trọng siro (15oC)

65

1,3207

64

1,3146

60

1,2906

55

1,2614

Độ Baume’

Tỉ trọng

30o


1,2624

31o

1,2736

Nồng độ %

Nhiệt độ sôi(oC)

32o

1,2849

10

100,4

33o

1,2964

20

100,6

34o

1,3082


30

103,6

35o

1,3202

64-65

105

36o

1,3324

80

112

21


V. MỘT SỐ DUNG DỊCH THUỐC UỐNG VÀ DÙNG
NGOÀI

2. Siro thuốc
2.3 Kỹ thuật điều chế
Đo và điều chỉnh nồng độ đường

DĐVN quy định:
Tỷ trọng ở 20oC là 1,32 (#35o Baume);
ở 105oC là 1,26 (# 30o Baume)
Nồng độ đường là 64%.
Siro nồng độ đậm đặc hay loãng dễ điều chỉnh hơn?
22


V. MỘT SỐ DUNG DỊCH THUỐC UỐNG VÀ DÙNG
NGOÀI

2. Siro thuốc
2.3 Kỹ thuật điều chế

Đo và điều chỉnh nồng độ đường
Phù kế Baume’: Lượng nước cần dùng pha loãng:

X = 0,033 SD
X: lượng nước cần pha loãng (g)
S: Khối lượng siro (g)
D: Số độ Baume’ chênh lệch so với 35o Baume’
23


V. MỘT SỐ DUNG DỊCH THUỐC UỐNG VÀ DÙNG
NGOÀI

2. Siro thuốc
2.3 Kỹ thuật điều chế
Đo và điều chỉnh nồng độ đường

Ví dụ:
Có 5000g siro đơn đo được 38o Baume’ ở 20oC, hãy điều
chỉnh để có siro đúng độ (35o Baume’)

24


V. MỘT SỐ DUNG DỊCH THUỐC UỐNG VÀ DÙNG
NGOÀI

Lọc và làm trong
Giấy lọc có lỗ xốp lớn/ túi vải
Biện pháp phụ lọc
- Dùng bột giấy lọc 1g # 1000g siro  khơng đưa tạp
chất lạ vào siro.
- Dùng lịng trắng trứng 1 lịng trắng trứng #10 lít siro
(khuấy trộn).
- Lọc nóng
Khử màu
Than hoạt 3-5% (khơng dùng đối với siro thuốc)
25


×