Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ SỨC KHỎE NHÂN DÂN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.47 MB, 10 trang )

BÀI 3
QUAN ĐIỂM CỦA ĐẢNG & NHÀ NƯỚC
VỀ CHĂM SÓC BẢO VỆ SỨC KHỎE
NHÂN DÂN

Theo các Anh/Chị sức khỏe có vai trò như thế
nào trong đời sống của nhân dân?

(phần I)
DSCK2. HÀ VĂN THẠNH
Email:
Tel: 0985 009 164
Tổ bộ môn: Thực hành Dược khoa & KNN

1

2

MỤC TIÊU:
1. Trình bày được các quan điểm và những định
hướng phát triển của Đảng và nhà nước trong lĩnh
vực chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân.
2. Trình bày được mục tiêu chung, mục tiêu cụ

thể và các giải pháp trong lĩnh vực chăm sóc và

TỒN CẢNH: Phiên khai mạc Đại hội Đảng toàn quốc lần
thứ XIII

3


bảo vệ sức khỏe nhân dân. qua các giai đoạn

4

A. QUAN ĐIỂM NỘI
VỀ CSBVSKND
DUNGCỦA ĐẢNG VÀ
NHÀ NƯỚC TRONG THỜI GIAN QUA
I. Hội nghị lần thứ tư BCHTW khoá VII (1991) ban
hành Nghị quyết số 04 /NQ :“Về những vấn đề cấp
bách của sự nghiệp chăm sóc, bảo vệ sức khoẻ
nhân dân”.

NỘI DUNG
A. QUAN ĐIỂM VỀ CSBVSKND CỦA ĐẢNG
VÀ NHÀ NƯỚC TRONG THỜI GIAN QUA

B. QUAN ĐIỂM CỦA ĐẢNG VÀ QUYẾT
ĐỊNH CỦA THỦ TƯỞNG “PHÊ DUYỆT
CHƯƠNG TRÌNH SỨC KHỎE VIỆT NAM”
ĐẾN NĂM 2030.
Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VII của Đảng. Ảnh tư liệu

5

6

6

1



A. QUAN ĐIỂM NỘI
VỀ CSBVSKND
DUNGCỦA ĐẢNG VÀ
NHÀ NƯỚC TRONG THỜI GIAN QUA

A. QUAN ĐIỂM VỀ CSBVSKND CỦA ĐẢNG VÀ
NHÀ NƯỚC TRONG THỜI GIAN QUA

II. Nghị quyết số 37-CP ngày 20 tháng 6 năm
1996 về định hướng chiến lược công tác chăm
sóc và bảo vệ sức khoẻ nhân dân trong thời
gian 1996 - 2000 và chính sách quốc gia về
thuốc của việt nam.

III. Báo cáo chính trị tại đại hội lân thứ IX của đảng
(4/2001)
IV. Quyết định của thủ tướng chính phủ số
35/2001/QĐ-TTg ngày 19 / 3 / 2001 về việc phê
duyệt chiến lược chăm sóc và bảo vệ sức khoẻ
nhân dân giai đoạn 2001-2010
V. Nghị quyết của bộ chính trị số 46-NQ/TW (2005)
về “cơng tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sknd
trong tình hình mới”

7

7


8

8

A. QUAN ĐIỂM VỀ CSBVSKND CỦA ĐẢNG VÀ
NHÀ NƯỚC TRONG THỜI GIAN QUA
Câu hỏi thảo luận:
1. Anh/chị trình bày hiểu biết của mình về khái niệm Nghị
quyết của Đảng và Nghị quyết của chính phủ?
2. Tổ chức nào trực tiếp triển khai thực hiện các chương
tình chăm sóc sức khỏe nhân dân?
3. Bạn đã được thụ hưởng chương trình chăm sóc sức
khỏe nào chưa từ phía nhà nước?

VI. Quyết định số: 243/2005/QĐ-TTg ngày
05 /10 /2005 chương trình hành động của
chính phủ thực hiện nghị quyết số 46/NQTW ngày 23 tháng 02 năm 2005 của BCT
9

9

10

10

Các chỉ tiêu cụ thể đến năm 2015 và năm 2020

NỘI DUNG

Chỉ tiêu


TT
1

Số bác sỹ/vạn dân

2

Số dược sỹ đại học/vạn dân

3
4

B. QUAN ĐIỂM CỦA ĐẢNG VÀ QUYẾT
ĐỊNH CỦA THỦ TƯỞNG “PHÊ DUYỆT
CHƯƠNG TRÌNH SỨC KHỎE VIỆT NAM”
ĐẾN NĂM 2030.
11

5
6

Tỷ lệ thơn bản có nhân viên y tế hoạt

Năm

Năm

Năm


2010 2015 2020
7,0
8,0
9,0
1,78

2,0

2,2

85

90

>90

70

80

90

>95

>95

>95

20,5


23,0

26,0

động (%)
Tỷ lệ trạm y tế xã có bác sỹ hoạt động
(%)
Tỷ lệ trạm y tế xã có nữ hộ sinh hoặc
y sỹ sản nhi (%)
Tỷ lệ giường bệnh/vạn dân (không
bao gồm giường trạm y tế xã)

12

2


Các chỉ tiêu cụ thể đến năm 2015 và năm 2020
TT
7

Năm

Chỉ tiêu

Năm

Các chỉ tiêu cụ thể đến năm 2015 và năm 2020

Năm


2010
2015
2020
Tỷ lệ trẻ em <1 tuổi được tiêm chủng đầy
>90
>90
>90
Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế

8
9

-

60

80

Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế (%)

60

75

>80

Tỷ lệ khám chữa bệnh bằng y học cổ

14


20

25

truyền, kết hợp y học cổ truyền với y học

10

Tỷ lệ các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xử

75

85

100

lý chất thải y tế đạt tiêu chuẩn
Tuổi thọ trung bình (tuổi)

12

72,8

74,0

74,5

13


Năm

Năm

2010

2015

2020

58,3

<52,0

15,8

14,0

11,0

23,8

19,3

16,0

16 Quy mơ dân số (triệu người)

86,9


<93,0

<98,0

17 Tốc độ tăng dân số hàng năm (%)

1,04

1,00

1,00

111

<113

<115

sống)
Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi

14

(1.000 trẻ đẻ ra sống)
Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 5 tuổi
(1.000 trẻ đẻ ra sống)

18 Tỷ số giới tính khi sinh (trai/100 gái)

14


Các chỉ tiêu cụ thể đến năm 2015 và năm 2020
Chỉ tiêu

TT

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy

Năm

Năm

Năm

2010
2015 2020
18,0
15,0
10,0

19 dinh dưỡng (cân nặng/tuổi)
(%)
20

Năm
68,0

15

hiện đại (%)

11

Tỷ suất chết mẹ (100.000 trẻ đẻ ra
13

đủ (%)

Chỉ tiêu

TT

Tỷ lệ nhiễm HIV/AIDS

<0,3

<0,3

<0,3

52

<45

<40

B/ QUAN ĐIỂM CỦA ĐẢNG VÀ QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỦ TƯỞNG “PHÊ DUYỆT CHƯƠNG
TRÌNH SỨC KHỎE VIỆT NAM” ĐẾN NĂM 2030.
I. Nghị quyết số 20-NQ/TW - Hội nghị lần thứ sáu
ban chấp hành trung ương khố XII (2017) về

tăng cường cơng tác bảo vệ, chăm sóc và nâng
cao sức khoẻ nhân dân trong tình hình mới

trong cộng đồng (%)
Tỷ lệ chi trực tiếp từ hộ gia

21

đình cho chăm sóc sức khoẻ
trong tổng chi cho y tế (%)

15

16

I. Nghị quyết số 20-NQ/TW - Hội nghị lần thứ
sáu ban chấp hành trung ương khoá XII (2017)

I. Nghị quyết số 20-NQ/TW - Hội nghị lần thứ
sáu ban chấp hành trung ương khoá XII (2017)

1. Quan điểm

1. Quan điểm

Quan điểm 1: SK là vốn quý nhất của mỗi người
dân và của cả xã hội. Bảo vệ, chăm sóc và nâng
cao SK là nghĩa vụ, trách nhiệm của mỗi người
dân, của cả hệ thống chính trị và tồn xã hội, địi
hỏi sự tham gia tích cực của các cấp uỷ, chính

quyền, MTTQ và các đồn thể, các ngành, trong
đó ngành Y tế là nịng cốt.

17

18

3


⚫Quan điểm 2:
- Đầu tư cho bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe là đầu
tư cho Phát triển;

- Nhà nước ưu tiên đầu tư ngân sách và có cơ chế, chính
sách huy động, sử dụng hiệu quả các nguồn lực;
- Tổ chức cung cấp dịch vụ công, bảo đảm các dịch vụ cơ
bản, đồng thời khuyến khích hợp tác công - tư, tư nhân,
cung cấp các dịch vụ theo yêu cầu.

19

20

Quan điểm 3:
⚫ Phát triển nền y học Việt Nam khoa học, dân tộc và đại
chúng;
⚫ Xây dựng hệ thống y tế công bằng, chất lượng, hiệu
quả và hội nhập theo phương châm phòng bệnh hơn
chữa bệnh;

⚫ Y tế dự phòng là then chốt, y tế cơ sở là nền tảng; y tế
chuyên sâu đồng bộ và cân đối với y tế cộng đồng;
⚫ Gắn kết YHCT với y học hiện đại, quân y và dân y. Phát
triển dược liệu, công nghiệp dược và thiết bị y tế.

21

22

⚫Câu hỏi:
1. Đối tượng nào được thụ hưởng mức chi
trả của BHYT:
- Mức 100%
- Mức 95%
- Mức 80%
2. Sinh viên được nhà nước hổ trợ bao
nhiêu % mức phí BHYT?

Quan điểm 4:
⚫ Thực hiện bao phủ chăm sóc sức khoẻ và bảo
hiểm y tế toàn dân;
⚫ Mọi người dân đều được quản lý, chăm sóc sức
khoẻ;
⚫ Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ trong bảo hiểm
y tế và thụ hưởng các dịch vụ y tế;
⚫ Tính đúng, tính đủ giá dịch vụ y tế và có cơ chế
giá, cơ chế đồng chi trả nhằm phát triển vững
chắc hệ thống y tế cơ sở.

23


24

4


Quan điểm 5:
⚫ Nghề y là một nghề đặc biệt;
⚫ Nhân lực y tế phải đáp ứng yêu cầu chuyên môn và
y đức; cần được tuyển chọn, đào tạo, sử dụng và
đãi ngộ đặc biệt;
⚫ Mạng lưới y tế phải rộng khắp, gần dân; được chỉ
đạo thống nhất, xuyên suốt về chuyên môn, nghiệp
vụ.

25

26

2. Mục tiêu tổng quát
Nâng cao sức khoẻ cả về
thể chất và tinh thần, tầm
vóc, tuổi thọ, chất lượng
cuộc sống của người Việt
Nam.
Xây dựng hệ thống y tế công
bằng, chất lượng, hiệu quả
và hội nhập quốc tế.
Phát triển nền y học khoa
học, dân tộc và đại chúng.

/>ch?v=RlyFaqCOeHM

27

28

`
3. Mục tiêu cụ thể đến năm 2025

2. Mục tiêu tổng quát
Bảo đảm mọi người dân đều
được quản lý, chăm sóc sức
khoẻ.
Xây dựng đội ngũ cán bộ y
tế "Thầy thuốc phải như mẹ
hiền", có năng lực chun
mơn vững vàng, tiếp cận
trình độ quốc tế.
Nâng cao năng lực cạnh
tranh trong chuỗi sản xuất,
cung ứng dược phẩm, dịch
vụ y tế.

29

- Tuổi thọ TB 74,5 tuổi, số năm sống khoẻ đạt 67
năm;
- Tỉ lệ tham gia BHYT đạt 95% dân số. Tỉ lệ chi
trực tiếp từ tiền túi của hộ gia đình cho y tế
giảm còn 35%;

- Tỉ lệ tiêm chủng mở rộng đạt tối thiểu 95% với
12 loại vắc xin;
- Giảm tỉ suất tử vong trẻ em: Dưới 5 tuổi còn
18,5‰; dưới 1 tuổi còn 12,5‰.

30

5


3. Mục tiêu cụ thể đến năm 2025

Tỷ lệ SDD < 5 tuổi
(<20%)
Chiều cao nữ giới trung
bình 156 cm

31

Béo phì < 12% ở người trưởng
thành
Chiều cao nam giới Trung bình:
167 cm

3. Mục tiêu cụ thể đến năm 2025
- - Phấn đấu > 90% dân số được quản lý sức
khoẻ; 95% trạm y tế xã, phường, thị trấn thực
hiện dự phòng, quản lý, điều trị một số bệnh
không lây nhiễm.
- - Đạt 30 giường BV, 10 BS, 2,8 DS đại học, 25

điều dưỡng/10.000 dân. Tỉ lệ giường bệnh tư đạt
10%.
- - Tỉ lệ hài lòng của người dân với DVYT đạt >
80%.

32

4. MT Đến năm 2030:

4. MT Đến năm 2030:

- Tuổi thọ 75 tuổi, số năm
sống khoẻ đạt 68.
- Tỉ lệ tham gia BHYT > 95%
DS. Tỉ lệ chi tiền túi của hộ
gia đình cho CSYT giảm cịn
30%.
- Bảo đảm tỉ lệ tiêm chủng
mở rộng đạt 95% với 14 loại
vắc xin. Giảm tỉ suất tử vong
trẻ em: < 5 tuổi còn 15‰; < 1
tuổi còn 10‰.

- Tỉ lệ SDD thể thấp còi của
trẻ em < 5 tuổi < 15%;
khống chế tỉ lệ béo phì ở
người trưởng thành <10%.
Chiều cao ở 18 tuổi đối với
nam đạt 168,5 cm, nữ
157,5 cm.

- Phấn đấu trên 95% dân
số được quản lý SK; 100%
TYT xã, phường, dự
phịng, quản lý, điều trị một
số bệnh khơng lây nhiễm.

Người cao tuổi của Việt Nam đạt 121
tuổi Nguyễn Thị Trù quê ở Bình Chánh

33

4. MT Đến năm 2030:

34

5- NHIỆM VỤ VÀ GIẢI PHÁP CHỦ YẾU

- Đạt 32 giường bệnh
viện, 11 BS, 3,0 DSĐH,
33 ĐD trên 10.000 dân.
Tỉ lệ giường bệnh tư đạt
15%.
- Tỉ lệ hài lòng của người
dân với DVYT đạt > 90%.
- Cơ bản chấm dứt các
dịch bệnh AIDS, lao và
loại trừ sốt rét.

35


5.1- Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, Nhà

nước, phát huy sự tham gia của MTTQVN, các
đoàn thể CT-XH và của toàn XH trong bảo vệ,
chăm sóc và nâng cao SKND.
5.2. Nâng cao sức khoẻ nhân dân.
5.3. Nâng cao năng lực phòng, chống dịch bệnh
gắn với đổi mới y tế cơ sở.

36

6


5- NHIỆM VỤ VÀ GIẢI PHÁP CHỦ YẾU
5.4. Nâng cao CL khám, chữa bệnh, khắc phục
tình trạng quá tải bệnh viện.
5.5. Đẩy mạnh phát triển ngành Dược và thiết bị y
tế.
- Bảo đảm thuốc đủ về số lượng, tốt về chất
lượng, giá hợp lý.
- Tăng cường đấu thầu tập trung, giảm giá thuốc,
thiết bị, hoá chất, vật tư y tế.

37

5- NHIỆM VỤ VÀ GIẢI PHÁP CHỦ YẾU
- Quản lý NK thuốc. Hệ thống phân phối thuốc,
bán theo đơn, nhà thuốc BV, kết nối mạng, giá
thuốc.

- NC, SX thuốc, vacxin, khuyến khích doanh
nghiệp đầu tư sản xuất trong nước.
- Đẩy mạnh nghiên cứu, KN, chứng minh các bài
thuốc, vị thuốc, công nhận sở hữu trí tuệ.
- Có chính sách đặc thù trong phát triển dược liệu
- Đẩy mạnh phịng, chống bn lậu, SXKD thuốc,
thực phẩm chức năng, kiểm soát dược liệu nhập.

38

Câu Hỏi Thảo Luận
Theo các Anh/Chị làm thế nào để nâng cao chất
lượng khám, chữa bệnh, khắc phục căn bản tình

trạng quá tải bệnh viện?

/>
39

5- NHIỆM VỤ VÀ GIẢI PHÁP CHỦ YẾU
5.6. Phát triển nhân lực và khoa học - công nghệ
y tế
- Đổi mới đào tạo nhân lực, cả về y đức và chun
mơn, tích cực hội nhập quốc tế.
- Xây dựng khung trình độ QG trong đào tạo nhân
lực y tế, phát huy trách nhiệm, vai trò các bệnh viện
trong đào tạo, phát triển bệnh viện đại học.
- Thành lập hội đồng y khoa QG, tổ chức thi, cấp
CCHN có thời hạn phù hợp thơng lệ QT. Thí điểm
giao cho cơ quan độc lập tổ chức cấp CCHN.


40

5.6. Phát triển nhân lực và khoa học - công nghệ y tế
- Tăng cường bồi dưỡng, rèn luyện, nâng cao trình độ
CM, ĐĐ cho cán bộ y tế. Xử lý nghiêm các hành vi vi
phạm quy chế CM và đạo đức NN, xâm hại đến nhân
phẩm và sức khoẻ thầy thuốc; bảo đảm AN, TT, AT cơ
sở y tế.
Thực hiện đãi ngộ, tiền
lương khởi điểm phù hợp
với thời gian đào tạo.
Khuyến khích làm việc tại y
tế cơ sở, các lĩnh vực y tế
dự phòng, pháp y, tâm thần,
lao, phong,...

41

Nâng cao năng lực NCKH- CN
y tế, dược, y sinh

42

7


5- NHIỆM VỤ VÀ GIẢI PHÁP CHỦ YẾU

5- NHIỆM VỤ VÀ GIẢI PHÁP CHỦ YẾU


5.7. Đổi mới hệ thống quản lý và cung cấp DV YT

5.7. Đổi mới hệ thống quản lý và cung cấp DV y tế

- Đổi mới hệ thống tổ chức tinh gọn, hội nhập, thống
nhất chỉ đạo từ TW đến ĐP
- Sắp xếp các trung tâm CDC, kiểm soát dịch bệnh
đồng bộ ở tất cả các cấp và kết nối với mạng lưới KS
bệnh tật thế giới.
- Sắp xếp lại các đơn vị làm nhiệm vụ KN, kiểm định
để hình thành hệ thống cơ quan KS dược phẩm và
thực phẩm, thiết bị y tế phù hợp, hội nhập quốc tế.

43

-Tổ chức hệ thống cung ứng dịch vụ y tế theo 3 cấp
chuyên môn.
-Tổ chức trạm y tế xã, phường, thị trấn gắn với y tế
học đường và phù hợp với đặc điểm của địa phương.
Phát triển hệ thống cấp cứu tại cộng đồng và trước
khi vào bệnh viện.
- Trừ BCA, BQP có BV các ngành ko có bv, BYT tập
trung số ít BV đầu ngành, chuỗi BV, BV tư

44

5- NHIỆM VỤ VÀ GIẢI PHÁP CHỦ YẾU
5.7. Đổi mới hệ thống quản lý và cung cấp DV y tế
- Nâng cao quản lý nhà nước, tiếp tục hồn thiện hệ

thống pháp luật về bảo vệ, chăm sóc và sức khoẻ
nhân dân.
- Tăng cường thanh tra, kiểm tra, xử lý nghiêm vi
phạm. Đẩy mạnh cải cách hành chính.

Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý, cung cấp dịch
vụ, giảm phiền hà, tạo thuận lợi cho người dân

45

46

5- NHIỆM VỤ VÀ GIẢI PHÁP CHỦ YẾU

5- NHIỆM VỤ VÀ GIẢI PHÁP CHỦ YẾU

5.8. Đổi mới mạnh mẽ tài chính y tế

5.8. Đổi mới mạnh mẽ tài chính y tế
- NSNN, BHYT bảo đảm chi trả cho các dịch vụ ở mức
cơ bản;
- Đổi mới hoạt động của các ĐV sự nghiệp YT công lập;
- Đẩy mạnh thực hiện tự chủ về chuyên môn, tổ chức
bộ máy, nhân sự và tài chính, cơng khai, minh bạch.
- Đẩy mạnh XHH huy động các nguồn lực phát triển hệ
thống y tế.
- Đa dạng các hình thức hợp tác cơng - tư, bảo đảm
minh bạch, cơng khai, cạnh tranh bình đẳng.

- Tăng cường đầu tư và đẩy mạnh quá trình cơ cấu lại

ngân sách NN trong lĩnh vực y tế
- Ưu tiên bố trí NS, bảo đảm tốc độ tăng chi cho y tế
cao hơn tốc độ tăng chi NS nhà nước.
- Tăng thuế tiêu thụ đặc biệt đối với các hàng hoá có
hại cho sức khoẻ
- Thực hiện nguyên tắc y tế công cộng do NS nhà
nước bảo đảm là chủ yếu. Khám, chữa bệnh do BHYT
và người dân chi trả

47

48

8


5- NHIỆM VỤ VÀ GIẢI PHÁP CHỦ YẾU

5- NHIỆM VỤ VÀ GIẢI PHÁP CHỦ YẾU
5.8. Đổi mới mạnh mẽ tài chính y tế

5.8. Đổi mới mạnh mẽ tài chính y tế

- Tăng cường quản lý
NN không để lạm dụng
các nguồn lực công
- Nâng cao hiệu quả
quỹ hỗ trợ KCB cho
người nghèo
- Triển khai đồng bộ

các giải pháp để thực
hiện bảo hiểm y tế
toàn dân.

49

Từng bước chuyển từ ngân sách NN cấp trực tiếp cho
cơ sở khám, chữa bệnh sang hỗ trợ người tham gia
BHYT gắn với lộ trình tính đúng, tính đủ giá DVYT.

50

5- NHIỆM VỤ VÀ GIẢI PHÁP CHỦ YẾU
2.9. Chủ động, tích cực hội nhập và nâng cao hiệu
quả hợp tác quốc tế

5- NHIỆM VỤ VÀ GIẢI PHÁP CHỦ YẾU
2.9. Chủ động, tích cực hội nhập và nâng cao hiệu
quả hợp tác quốc tế
- Chủ động đàm phán và thực hiện có hiệu quả các
hiệp định hợp tác song phương và đa phương về y tế

- Tăng cường hợp tác và
chủ động hội nhập
- Tăng cường quảng bá,
đưa YDCT Việt Nam ra
các nước trên thế giới.
- Hài hoà hố các thủ
tục, quy trình với ASEAN
và thế giới về y tế.


51

52

Câu Hỏi Lượng Giá
Câu 1:

Một số link youtube liên quan tới bài học

Nghị quyết số 20-NQ/TW - Hội nghị lần thứ sáu ban
chấp hành trung ương khoá mấy?
a. X

ĐỘNG LỰC PHÁT TRIỂN THỂ THAO CHUYÊN NGHIỆP
/>
b. XI

Công tác cán bộ nhìn từ Nghị quyết TW 4 Khóa XI | Tin Chính Trị.
/>
c. XII

d. XIII
Tồn văn phát biểu bế mạc Hội nghị TƯ 11 khóa XII của Tổng Bí thư, Chủ tịch
nước Nguyễn Phú Trọng.
/>
53

54


9


Câu Hỏi Lượng Giá
Câu 1:

Câu nào không phải là chương trình mục tiêu
quốc gia trong quyết định số 1092/QĐ-TTg?

a. Chương trình Sữa học đường;
b. Chương trình Mục tiêu Y tế - Dân số;
c. Chương trình Mục tiêu phát triển kinh tế.
d. Chương trình Cộng đồng chung tay phịng chống
dịch bệnh;

55

56

10



×