Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ SỨC KHỎE NHÂN DÂN P2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 6 trang )

BÀI 3
QUAN ĐIỂM CỦA ĐẢNG & NHÀ NƯỚC
VỀ CHĂM SÓC BẢO VỆ SỨC KHỎE
NHÂN DÂN

Theo các Anh/Chị sức khỏe có vai trò như thế
nào trong đời sống của nhân dân?

(Phần II)
DSCK2. HÀ VĂN THẠNH
Email:
Tel: 0985 009 164
Tổ bộ môn: Thực hành Dược khoa & KNN

1

2

MỤC TIÊU:
1. Trình bày được các quan điểm và những định
hướng phát triển của Đảng và nhà nước trong lĩnh
vực chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân.
2. Trình bày được mục tiêu chung, mục tiêu cụ

thể và các giải pháp trong lĩnh vực chăm sóc và

TỒN CẢNH: Phiên khai mạc Đại hội Đảng toàn quốc lần
thứ XIII

3


bảo vệ sức khỏe nhân dân. qua các giai đoạn

4

II. QUYẾT ĐỊNH SỐ 1092/QĐ-TTg
ngày 02 tháng 9 năm 2018 “Phê
duyệt chương trình sức khỏe
Việt Nam”

NỘI DUNG
A. QUAN ĐIỂM VỀ CSBVSKND CỦA ĐẢNG
VÀ NHÀ NƯỚC TRONG THỜI GIAN QUA
B. QUAN ĐIỂM CỦA ĐẢNG VÀ QUYẾT
ĐỊNH CỦA THỦ TƯỞNG “PHÊ DUYỆT
CHƯƠNG TRÌNH SỨC KHỎE VIỆT NAM”
ĐẾN NĂM 2030.

5

6

6

1


II. QUYẾT ĐỊNH SỐ 1092/QĐ-TTg
2. MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG TRÌNH
1. QUAN ĐIỂM


2.1. Bảo đảm chế độ dinh dưỡng hợp lý, tăng
cường vận động thể lực để cải thiện tầm vóc và
nâng cao sức khỏe cho người dân.
2.2. Thực hiện quản lý, CSSK khỏe liên tục, lâu
dài tại tuyến YTCS để góp phần giảm gánh nặng
bệnh tật, tử vong và nâng cao CLCS cho ND

1.1. Sức khoẻ là vốn quý nhất của mỗi người dân và
của cả xã hội
1.2. Bảo vệ, CS & NCSKND là nghĩa vụ, trách nhiệm
của mỗi người dân, của cả HTCTr
1.3. Thực hiện nguyên tắc toàn diện trong công tác
bảo vệ, CS & NCSKND
1.4. Đầu tư cho công tác bảo vệ, CS & NCSKND
phải được ưu tiên hàng đầu trong kế hoạch phát
triển KT-XH
7

7

8

8

3. Các chỉ tiêu đến năm 2025 và 2030
Lĩnh vực/Chỉ tiêu

2025

2030


Bảo đảm dinh dưỡng hợp lý
1) Giảm tỷ lệ trẻ < 5 tuổi suy dinh dưỡng thể thấp
còi
2) Khống chế tỷ lệ người trưởng thành bị béo phì

<20%
<12%
3) Tăng chiều cao trung bình của thanh niên (18

2.3. Nâng cao nhận thức, thay đổi hành vi người dân
và cộng đồng để chủ động dự phòng các yếu tố nguy
cơ đối với sức khỏe nhằm phòng tránh bệnh tật, bảo
vệ SK cho cá nhân, gia đình và cộng đồng.

9

9

<15%
<10%

tuổi)
- Nam (cm)

167

168,5

- Nữ (cm)


156

157,5

4) Giảm tỷ lệ người trưởng thành ăn thiếu rau/ trái
cây

50%

45%

10

10

3. Các chỉ tiêu đến năm 2025 và 2030

3. Các chỉ tiêu đến năm 2025 và 2030
2. Tăng cường vận động thể lực
6) Giảm tỷ lệ người dân thiếu vận động thể lực:

2025

2030

2025

2030


9) Giảm tỷ lệ uống rượu, bia ở mức nguy hại ở nam 39%

35%

giới trưởng thành

- Người 18 - 69 tuổi

25%

20%

- Trẻ em 13 - 17 tuổi

60%

40%

Thực hiện Mục tiêu 2
3. Phòng chống tác hại của thuốc lá
7) Giảm tỷ lệ hút thuốc ở nam giới trưởng thành

37%

32,5%

- Tại nhà

50%


40%

- Nơi làm viêc

35%

30%11

11

Lĩnh vực/Chỉ tiêu
4. Phòng chống tác hại của rượu, bia

5. Vệ sinh mơi trường
10) Tăng tỷ lệ hộ gia đình được sử dụng nước sạch
- Nông thôn

75%

90%

- Thành thị

90%

95%

75%
90%


90%12
95%

11) Tăng tỷ lệ hộ gia đình được sử dụng nhà tiêu
hợp vệ sinh

- Nông thôn
- Thành thị

12

2


Tác
hại
của
rượu
bia

Lĩnh vực/Chỉ tiêu

2025

2030

13) Giảm số vụ ngộ độc thực phẩm tập thể 10%

20%


6. An toàn thực phẩm
từ 30 người mắc/vụ trở lên (so với trung
bình giai đoạn 2011-2015)
14) Tăng tỷ lệ người sản xuất, chế biến, kinh 90%

>95%

doanh thực phẩm, người quản lý và người
tiêu dùng có kiến thức và thực hành đúng về

Nghị định
100/2019/NĐ-CP

an toàn thực phẩm
15) Tăng tỷ lệ cơ sở sản xuất, chế biến và 90%

>95%

kinh doanh thực phẩm đạt điều kiện an toàn
13

13

14

Lĩnh vực/Chỉ tiêu
7. Chăm sóc sức khỏe trẻ em và học sinh
16) Tỷ lệ tiêm chủng mở rộng đầy đủ:

2025


- 12 loại vắc xin

2030
Lĩnh vực/Chỉ tiêu

>95%

17) Tăng tỷ lệ trường học bán trú, nội trú có
tổ chức bữa ăn học đường bảo đảm dinh

dưỡng cho học sinh
- Trường mầm non

70%

- Trường tiểu học

75% 100%

90%

18) Tăng tỷ lệ học sinh được tầm soát phát
hiện giảm thị lực, được kê đơn kính và được
hướng dẫn rèn luyện thị lực

40%

15
60%


15

Lĩnh vực/Chỉ tiêu
9. Quản lý sức khỏe người dân

2030

25) Tỷ lệ người dân được được quản lý, theo 90%

19) Tỷ lệ trạm y tế cấp xã thực hiện DP, quản

95% 100%

lý, ĐT một số bệnh ko lây nhiễm phổ biến
20) Tăng tỷ lệ phát hiện tăng huyết áp

50%

70%

21) Tăng tỷ lệ quản lý tăng huyết áp

25%

>40%

22) Tăng tỷ lệ phát hiện đái tháo đường

50%


70%

23) Tăng tỷ lệ quản lý đái tháo đường
>30%
24) Tăng tỷ lệ người thuộc đối tượng nguy

>40%

cơ được khám phát hiện sớm ung thư (vú, cổ 40%
tử cung và ung thư đại trực tràng)

50%

95%

dõi SK tại cộng đồng
10. Chăm sóc sức khỏe người cao tuổi

16

4.1. Ứng dụng công nghệ
truyền thông từ TW tới ĐP để
tuyên truyền, phổ biến vận
động các cấp, các ngành,
đoàn thể và người dân thực
hiện các chủ trương, CS, PL,
các hướng dẫn, khuyến cáo
về nâng cao SK, phòng,
chống bệnh tật


26) Tỷ lệ trạm y tế cấp xã triển khai chăm sóc 100% 100%
SK người cao tuổi tại cộng đồng và gia đình
11. Chăm sóc sức khỏe người lao động
27) Tỷ lệ người LĐ làm việc tại các CS có nguy 50%

70%

cơ bị các bệnh NN phổ biến được phát hiện
bệnh nghề nghiệp

động cơ bản cho người LĐ tự do

2030

16

2025

28) Tỷ lệ xã thực hiện các hoạt động CSSK lao

2025

8. Phát hiện và QL một số bệnh ko lây nhiễm
>95%

- 14 loại vắc xin

17


14

thực phẩm

40%

50%
17

18

18

3


5. Giải pháp về nguồn lực

4. Giải pháp về truyền thông vận động xã hội

5.1. Nguồn lực thực hiện các nhiệm vụ của Chương
trình Sức khỏe Việt Nam được lồng ghép từ các
chương trình, dự án và từ nguồn NS nhà nước.
5.2. Huy động sự tham gia, đóng góp của các tổ chức,
doanh nghiệp, cá nhân
5.3. Việc thực hiện các hoạt động của Chương trình
Sức khỏe Việt Nam lồng ghép trong kinh phí thực hiện
Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội

4.2. Nghiên cứu, XD và cung cấp các chương

trình, tài liệu truyền thơng về SK phù hợp với
phương thức truyền thơng và các nhóm đối tượng:
4.3. Lồng ghép chủ đề truyền thơng của Chương
trình Sức khỏe Việt Nam vào các chiến dịch truyền
thông, các ngày, sự kiện sức khỏe trong năm

19

19

20

20

6. Các chương trình mục tiêu quốc gia

6. Các chương trình mục tiêu quốc gia

- Chương trình MTQG Xây

- Chương trình Sữa

dựng nơng thơn mới;

học đường;

- Chương trình MTQG

- Chương trình Cộng


Giảm nghèo bền vững;

đồng chung tay phịng

- Chương trình Mục tiêu Y

chống dịch bệnh;

tế - Dân số;

- Chương trình hành

- Chương trình Quốc gia

động

về an tồn lao động, vệ

người cao tuổi đến

quốc

gia

về

năm 2030;

sinh lao động;


21

21

22

22

Câu Hỏi Thảo Luận
7. Các Đề án quốc gia
Kể tên các dự án trong chương trình mục tiêu Y tế -

- Đề án tổng thể phát triển
thể lực, tầm vóc người Việt

Dân số mà các Anh/Chị biết?

Nam 2011 - 2030;
- Đề án Y tế lao động xã hội
nâng cao chất lượng chăm

sóc NCCVCM, người cao
tuổi, trẻ em, người khuyết
tật, người tâm thần 2018 2030;
23

23

24


24

4


7. Các Đề án quốc gia
- Đề án phát triển nghề
công tác xã hội đến năm
2030;
- Đề án Trợ giúp xã hội và
phục hồi chức năng cho
người tâm thần, người rối
nhiễu tâm trí dựa vào
cộng đồng giai đoạn
2011 - 2020;
- Kế hoạch bảo vệ, chăm
sóc và nâng cao sức khỏe
nhân dân 2016 - 2020;

8. Các Chiến lược, phong trào
- CLQG phịng chống bệnh khơng lây nhiễm 2015 2025
- CLQG về dinh dưỡng đến 2020;
- CLQG phòng chống tác hại của thuốc lá đến năm
2020;
- Phong trào Vệ sinh yêu nước;
- Cuộc vận động tồn dân đồn kết xây dựng nơng
thơn mới, đơ thị văn minh;
- Các chương trình, dự án, đề án, kế hoạch có liên
quan khác.
/>

25

25

26

26

CLQG về dinh
dưỡng đến 2020

CLQG phòng chống
tác hại của thuốc lá
đến năm 2020;

Cuộc vận động tồn
dân đồn kết xây
dựng nơng thơn mới,
đơ thị văn minh

- Chiến lược phát triển thể dục, thể thao Việt Nam đến năm
2020;
- Phong trào toàn dân rèn luyện thân thể theo gương Bác
Hồ vĩ đại; Ngày chạy Olympic vì sức khỏe tồn dân.
- Phong trào Làng Văn hóa sức khoẻ;
27

27

9. Giải pháp về hợp tác quốc tế

9.1. Chủ động, tích cực hợp tác với
viện, trường, các hiệp hội, tổ chức
trên thế giới trong nghiên cứu, đào
nâng cao chất lượng nguồn nhân
“CTSKVN”.

29

/>yduoc/08chienluocdinhduong2020

28

28

các quốc gia, các
trong khu vực và
tạo, phát triển và
lực phục vụ cho

9. Giải pháp về hợp tác quốc tế
9.2. Tăng cường hợp tác với WHO và các cơ quan, tổ
chức quốc tế và trong nước khác để hỗ trợ, thúc đẩy
triển khai thực hiện các hoạt động; lồng ghép các dự
án hợp tác quốc tế với hoạt động của “CTSKVN” nhằm
thực hiện được các mục tiêu sức khỏe.

29

30


30

5


9. Giải pháp về hợp tác quốc tế
9.3. Tăng cường chia sẻ các bài học kinh nghiệm quốc
tế trong việc triển khai các chương trình, hoạt động để
đạt các mục tiêu sức khỏe của Việt Nam.

10. Giải pháp theo dõi và giám sát
10.1. Xây dựng khung giám sát và bộ công cụ để
theo dõi, đánh giá các chỉ tiêu, MT và hoạt động
của “CTSKVN”, sử dụng thống nhất trên TQ.
10.2.Thực hiện các điều tra, đánh giá đầu kỳ, giữa
kỳ, cuối kỳ để đánh giá kết quả thực hiện các chỉ
tiêu của “CTSKVN”..
10.3. Bộ Y tế chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành
để tổ chức kiểm tra, giám sát, đánh giá, định kỳ sơ
kết, tổng kết, rút kinh nghiệm và đề xuất thêm các
lĩnh vực, các MT, chỉ tiêu, giải pháp cho giai đoạn
tiếp theo.

Hội nghị cấp cao về
chăm sóc sức khỏe
tồn dân trong khn
khổ kỳ họp thứ 74
ĐHĐ LHQ đã khai
mạc ngày 23/9/2019
tại trụ sở LHQ tại New

York. Với chủ đề
“Cùng xây dựng một
thế giới khỏe mạnh
hơn”
31

31

32

32

Câu Hỏi Lượng Giá
Câu 1:

Một số link youtube liên quan tới bài học

Nghị quyết số 20-NQ/TW - Hội nghị lần thứ sáu ban
chấp hành trung ương khoá mấy?
a. X

ĐỘNG LỰC PHÁT TRIỂN THỂ THAO CHUN NGHIỆP
/>
b. XI

Cơng tác cán bộ nhìn từ Nghị quyết TW 4 Khóa XI | Tin Chính Trị.
/>
c. XII
d. XIII


Toàn văn phát biểu bế mạc Hội nghị TƯ 11 khóa XII của Tổng Bí thư, Chủ tịch
nước Nguyễn Phú Trọng.
/>
33

33

34

34

Câu Hỏi Lượng Giá
Câu 1:
Câu nào không phải là chương trình mục tiêu
quốc gia trong quyết định số 1092/QĐ-TTg?

a. Chương trình Sữa học đường;
b. Chương trình Mục tiêu Y tế - Dân số;

c. Chương trình Mục tiêu phát triển kinh tế.
d. Chương trình Cộng đồng chung tay phịng chống
dịch bệnh;

35

35

36

36


6



×