Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

CHỦ ĐỀ 1. DĐ ĐIỀU HÒA.CÔ THỊNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (595.14 KB, 23 trang )

Vật lý 12

Ch ương 1: Dao động c ơ

“Thành công bao gồm việc đi từ thất bại này đến thất bại khác mà khơng đánh mất lịng nhiệt
huyết” – Winston Churchill.

CHUN ĐỀ 1: DAO ĐỘNG ĐIỀU HỊA
DẠNG 1. BÀI TỐN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG CỦA
DAO ĐỘNG ĐIỀU HỊA
Câu 1: Trong một dao động điều hịa thì:
A. Li độ, vận tốc, gia tốc biến thiên điều hoà theo thời gian và có cùng biên độ.
B. Li độ tỉ lệ thuận với thời gian.
C. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
D. Gia tốc ln hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ
Câu 2: Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi:
A. Cùng pha với li độ.
B. Ngược pha với li độ.


C. Trễ pha
so với li độ.
D. Sớm pha
so với li độ
2
2
Câu 3: Trong dđđh, gia tốc biến đổi.
A. cùng pha với vận tốc.
B. ngược pha với vận tốc.



C. sớm pha
so với vận tốc
D. trễ pha
so với vận tốc.
2
2
Câu 4: Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi
A. Cùng pha với li độ
B. Ngược pha với li độ
C. Lệch pha vuông góc so với li độ
D. Lệch pha π/4 so với li độ
Câu 5: Chuyển các phương trình sau về dạng cos. Sau đó xác định A,  , f, T, v, a.
1. x = 2sin(πt - ) cm.
2. x = 4sin( 2πt + π) cm
3. x = - 4cos(2πt - ) cm.
4. x = 0,1sin( 4πt - ) cm.
Câu 6: Phương trình dao động của vật có dạng : x = Asin(t). Pha ban đầu của dao động bằng bao
nhiêu ?
A. 0.
B. - π/2.
C. π.
D. 2 π.
Câu 7: Tốc độ của 1 vật dao động điều hoà cực đại khi nào ?
T
T
A. khi t = 0.
B. khi t = .
C. khi t = .
D. khi vật qua VTCB
4

2
Câu 8: Một vật dao động điều hòa, câu khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0
B. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc và gia tốc đều cực đại.
C. Khi vật qua vị trí biên vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0.
D. Khi vật qua vị trí biên, động năng bằng thế năng.
Câu 9: Dao động tự do là dao động có:
A. chu kì khơng phụ thuộc vào yếu tố bên ngồi.
B. chu kì khơng phụ thuộc vào đặc tính của hệ.
C. chu kì khơng phụ thuộc vào đặc tính của hệ và yếu tố bên ngồi.
D. chu kì chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ và khơng phụ thuộc vào yếu tố bên ngoài
Câu 10: Gia tốc trong dao động điều hịa:
A. ln ln khơng đổi.
B. đạt giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng.
C. ln ln hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ
T
D. biến đổi theo hàm sin theo thời gian với chu kì
.
2
Câu 11: Chọn câu đúng: Trong dao động điều hịa thì li độ, vận tốc, gia tốc là các đại lượng biến
đổi theo thời gian theo quy luật dạng sin có:
A. cùng biên độ.
B. cùng tần số góc C. cùng pha.
D. cùng pha ban đầu.

GV: Lê Thị Thịnh.

Page 1



Vật lý 12

Ch ương 1: Dao động c ơ

Câu 12: Một vật dao động điều hịa với phương trình x  A cos(t   ) . Gọi T là chu kì dao động
của vật. Vật có vận tốc cực đại khi
T
T
A. t  .
B. t  .
C. Vật qua vị trí biên.
D. Vật qua vị trí cân bằng
4
2
Câu 13: Hai dao động điều hịa có cùng pha dao động: Điều nào sau đây là đúng khi nói về li độ
của chúng.
A. Luôn luôn bằng nhau.
B. Luôn luôn cùng dấu
C. Ln ln trái dấu.
D. Có li độ bằng nhau nhưng trái dấu.
Câu 14: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, vận tốc của vật khi qua VTCB là 62,8 cm/s
và gia tốc cực đại là 2 m/s2. Biên độ và chu kỳ dao động của vật là:
A. A = 10cm, T = 1s.
B. A = 1cm, T = 0.1s.
C. A = 2cm, T = 0.2s.
D. A = 20cm, T = 2s
Câu 15: Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 5 cos(4t ) cm. Tìm tốc độ cực đại của
vật ? ĐS : vmax = 20 cm/s
Câu 16: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4t ) cm hãy xác định :
a. Biên độ, chu kì, tần số của vật?

ĐS : A = 6 cm, T = 0,5s ; f = 2 Hz
b. Tìm vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật ? Đs : vmax = 24 (cm/s), amax=962 (cm/s2)
T
c. Pha của dao động và li độ của vật vào thời điểm t = ?
ĐS : Pha = , x = - 6 cm.
2
A
Câu 17: Một vật dao động điều hòa x  A cos(t   ) ở thời điểm t=0 li độ x  và đi theo chiều
2

âm. Tìm ?


5

rad .
A. rad .
B. rad .
C.
D. rad
6
2
6
3
Câu 18: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vị trí x = 10cm vật có vận tốc
20 3cm / s . Chu kì dao động của vật là:
A. 1s
B. 0,5s.
C. 0,1s.
D. 5s.


Câu 19: Một vật dao động điều hịa có phương trình x 4 cos(10t  )cm . Vào thời điểm t = 0 vật
6
đang ở đâu và di chuyển theo chiều nào, vận tốc là bao nhiêu?
A. x = 2cm, v  20 3cm / s , vật di chuyển theo chiều âm.
B. x = 2cm, v  20 3cm / s , vật di chuyển theo chiều dương.
C. x  2 3cm , v  20 cm / s , vật di chuyển theo chiều dương.
D. x  2 3cm , v  20 cm / s , vật di chuyển theo chiều âm

Câu 20: Ứng với pha dao động rad , gia tốc của một vật dao động điều hịa có giá trị a= -30m/s2
6
Tần số dao động là 5Hz. Lấy  2  10 . Li độ và vận tốc của vật là:
A. x = 3cm, v  30 3cm / s .
B. x = 6cm, v  60 3cm / s .
C. x = 3cm, v  10 3cm / s
D. x = 6cm, v  60 3cm / s .
Câu 21.(Trích ĐTTSCĐ khối A,2009) Một chất điểm dao động điều hịa trên trục Ox có phương

trình x  8cos( t  ) (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì
4
A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.
C. chu kì dao động là 4s.
D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.
Câu 22. (Trích ĐTTSĐH khối A,2009) Một vật dao động điều hịa có phương trình x = Acos(t +
). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là :
GV: Lê Thị Thịnh.

Page 2



Vật lý 12

Ch ương 1: Dao động c ơ

v2 a2
v2 a2
v2 a2
2 a 2
2
2
2
A. 4  2  A .
B. 2  2  A
C. 2  4  A .
D. 2  4  A 2 .
 
 
 
v

Câu 23. (Trích ĐTTSĐH khối A,2011) Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất
điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia
tốc của nó có độ lớn là 40 3 cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 5 cm.
B. 4 cm.
C. 10 cm.
D. 8 cm.

DẠNG 2: Dạng bài toán biết tại thời điểm t vật đi qua li độ xt theo một chiều nào

đó. Xác định trạng thái dao động của vật ở thời điểm t’ sau hoặc trước thời điểm
t một khoảng thời gian Δt (t’= t  Δt).
Câu 1: Một vật dao động điều hòa có phương trình : x = 2cos(2πt – π/6) (cm, s). Li độ và vận tốc
của vật lúc t = 0,25s là :
A. 1cm ; -2 3 π.(cm/s).
B. 1,5cm ; -π 3 (cm/s).
C. 0,5cm ; - 3 cm/s.
D. 1cm ; - π cm/s.

8

Câu 2: Vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 10cos(4πt + )cm. Biết li độ của vật tại thời
điểm t là 4cm. Li độ của vật tại thời điểm sau đó 0,25s là bao nhiêu?
A. 2cm.
B. 4cm.
C. - 2cm
D. - 4 cm.
Câu 3: Vật dao động điều hịa theo phương trình : x = 10cos(4πt +
thời điểm t là 6cm, li độ của vật tại thời điểm t’ = t + 0,125(s) là :
A. 5cm.
B. 8cm.
C. 8cm


8


)cm. Biết li độ của vật tại
8


D. 5 cm.

Câu 4: Vật dao động điều hịa theo phương trình: x = 10cos(4πt + )cm. Biết li độ của vật tại thời
điểm t là 5cm, li độ của vật tại thời điểm t’ = t + 0,3125(s).
A. 2,588 cm và – 9,66 cm.
B. - 2,588 cm và 9,66 cm.

C. 2,588cm. D. 9,66 cm.

Câu 5: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x  4cos(2 t  ) cm và đang chuyển động
3
theo chiều âm. Vào thời điểm t vật có li độ x = 2 3 cm. Vào thời điểm t + 0,25s vật đang ở vị trí
có li độ: A. -2cm.
B. 2cm.
C. 2 3 .
D. - 2 3 .

Câu 6: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x  2cos(4 t  ) cm và đang chuyển động
3
theo chiều dương. Vào thời điểm t vật có li độ x = 2 cm. Vào thời điểm trước đó 0,25s vật đang
ở vị trí có li độ: A.2m.
B. - 2 cm.
C. - 3 cm.
D. 3 cm.

Câu 7: Một vật dao động điều hịa với phương trình x  6cos(4 t  ) cm. Tại thời điểm t vật có
2
vận tốc 24 cm / s và li độ của vật đang giảm. Vào thời điểm 0,125s sau đó vận tốc của vật là
A. 0cm/s.
B. - 12 cm/s.

C. 12 2 cm/s.
D. - 12 2 cm/s.

Câu 8: Một vật dao động điều hịa với phương trình x 10. cos( t   ) cm. Tại thời điểm t1, vật
3
đi qua vị trí có li độ x1= 6 cm theo chiều âm. 9s sau thời điểm t1 thì vật sẽ đi qua vị trí có li độ:
A . x2= 3 cm theo chiều âm.
B. x2= -6 cm theo chiều dương.
C. x2= -3 cm theo chiều âm.
D. x2= 6 cm theo chiều dương.

DẠNG 3: Xác định thời điểm vật đi qua li độ x0 lần thứ n
Câu 1: Một vật dao động điều hồ với phương trình x = 8cos(2t) cm. Thời điểm thứ nhất vật đi
qua vị trí cân bằng là:

GV: Lê Thị Thịnh.

Page 3


Vật lý 12

Ch ương 1: Dao động c ơ

1
1
1
1
s
B. s

C. s
D. s
4
2
6
3
Câu 2: Vật dao động điều hòa với phuơng trình: x =10sin(2  t+  /2) cm. Tìm thời điểm vật qua vị
trí có li độ x = 5cm lần thứ hai theo chiều dương?
A.1/6 s
B.11/6 s
C. 1/16 s
D. 15/16s

Câu 3: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4t + ) cm. Thời điểm thứ 3 vật
6
qua vị trí x = 2cm theo chiều dương là.
A. 9/8 s
B. 11/8 s
C. 5/8 s
D. 1,5 s
Câu 4: Một vật dao động điều hịa có phương trình : x = 6cos(πt + π/2) (cm, s). Thời gian vật đi
thời điểm ban đầu đến lúc qua điểm có x = 3cm lần thứ 5 là :
31
61
25
37
A. s.
B.
s.
C. s.

D. s.
6
6
6
6
Câu 5: Vật dao động điều hịa có phương trình: x = 5cosπt (cm,s). Vật qua VTCB lần thứ 3 vào
thời điểm:
A. 2,5s.
B. 2s.
C. 6s.
D. 2,4s
Câu 6: Vật dao động điều hịa có phương trình: x = 4cos(2πt + π) (cm, s). Vật đến điểm biên
dương x = 4 lần thứ 5 vào thời điểm :
A. 4,5s.
B. 2,5s.
C. 2s.
D. 0,5s.
Câu 7: Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 10cos( 10t )(cm). Thời điểm vật đi qua vị
trí N có li độ xN = 5cm lần thứ 1000 theo chiều âm là
A. 199,833s.
B. 19,98s.
C. 189,98s.
D. 1000s.


Câu 8: Vật dao động điều hịa với phương trình: x = 10sin(2 t+ /2)cm. Tìm thời điểm vật qua vị
trí có li độ x = 5cm lần thứ 2002?
A.200,17 s
B.2001 s
C. 1000,83 s

D.356s
Câu 9 Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos(10πt) cm . Thời điểm vật đi qua vị trí
N có li độ xN = 5cm lần thứ 2008 là:
A. 20,08s.
B. 200,77s.
C. 100,38s.
D. 2007,7s.
x
=
8cos(10πt)
cm
Câu 10: Một vật dao động điều hịa có phương trình
. Thời điểm vật đi qua vị trí
x = 4 lần thứ 2008 theo chiều âm kể từ thời điểm bắt đầu dao động là:
A.

A.

12043
(s).
30

B.

10243
(s)
30

C.


12403
(s)
30

D.

12430
(s)
30

Câu 11. (Trích ĐTTSCĐ khối A,2010) Một vật dao động điều hịa với chu kì T. Chọn gốc thời gian
là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm
T
T
T
T
A. .
B. .
C. .
D. .
2
8
6
4
Câu 12.(Trích ĐTTSĐH khối A,2011) Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x =
2
4 cos
t (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = - 2 cm lần
3
thứ 2011 tại thời điểm?

A. 3015 s.
B. 6030 s.
C. 3016 s.
D. 6031 s.

DẠNG 4: Xác định thời gian ngắn nhất khi vật đi từ li độ x1 đến x2
Câu 1: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4cm, chu kỳ T = 0,1s. Vật đi qua VTCB theo
chiều dương. Tính khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x1 = 2cm đến x 2 = 4cm.
A.1/10s
B.1/60s
C. 1/100s
D.1/120s
Câu 2: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4cm. Chu kỳ dao động T = 0,1s.Vật đi qua
VTCB theo chiều dương. Tính thời gian ngắn nhất để vật đi từ VTCB O đến vị trí có li độ x = 2cm.
A.1/10s
B.1/60s
C. 1/100s
D.1/120s
GV: Lê Thị Thịnh.

Page 4


Vật lý 12

Ch ương 1: Dao động c ơ


Câu 3: Phương trình dao động của hịn bi x 4 cos(2t  )cm . Thời gian ngắn nhất kể từ lúc bắt
2

đầu dao động đến lúc khi hòn bi qua VTCB lần thứ nhất là:
A. t = 0,25
B. 0,75s
C. 0,5s
D. 1,25s
Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 6 cm và chu kỳ T.
Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ - 3 cm đến 3 cm là
A. T/ 4.
B. T /3.
C. T/ 6.
D. T/ 8
Câu 5: Vật dao động điều hồ có phương trình : x  Acost. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc bắt đầu
dao động đến lúc vật có li độ x  A/2 là:
A. T/6
B. T/8
C. T/3
D. T/4
Câu 6: Vật dao động điều hồ có phương trình : x  4cos(8πt – π/6)cm. Thời gian ngắn nhất vật đi
từ x1  –2 3 cm theo chiều dương đến vị trí có li độ x1  2 3 cm theo chiều dương là :
A. 1/16(s).
B. 1/12(s).
C. 1/10(s)
D. 1/20(s)
Câu 7: Một vật dao động điều hồ với chu kì T  2s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ điểm M có li
độ x  +A/2 đến điểm biên dương (+A) là
A. 0,25(s).
B. 1/12(s)
C. 1/3(s).
D. 1/6(s).
x


4
.
cos(
2
t


/
6) (cm). Khoảng thời
Câu 8: Một vật dao động trên trục Ox với phương trình:
gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí x = 2cm đến vị trí có gia tốc a =  8 2 cm/s2 là:
A.  /24 (s)
B.  /2,4 (s)
C. 2,4  (s)
D. 24  (s)
Câu 9: Một chất điểm dao động điều hịa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ
vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x = - A/2, chất điểm có tốc độ trung bình là:
6A
9A
3A
4A
A.
B.
C.
D.
T
2T
2T
T

Câu 10: Một vật dao động điều hịa theo phương trình x  A. cos(t   ) . Trong khoảng thời gian
A 3
đến vị trí cân bằng. Khi
2
đi qua vị trí có li độ x = 2 3 (cm) thì vật có vận tốc v = 10  (cm/s). Biên độ dao động của vật là:
A. 2. 6 cm.
B. 4 cm
C. 5 cm
D. 6 cm.
Câu 11: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình: x 5. cos(4t   / 3) cm. Tìm
khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ li độ x1= -2,5 cm đến li độ x2=2,5 3 cm?
A. 0,125s
B. 0,25 s
c. 0,5 s
D. 0,75s.
Câu 12: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ A. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật
đi từ vị trí có li độ x1= -A/2 đến x2= A/2 là:
A. T/4
B. T/6
C. T/3
D. T/8
Câu 13: Một vật dao động điều hòa, biết thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có
li độ x = 0,5A là 0,1s. Chu kỳ dao động của vật là:
A. 0,4 s
B. 0,12s
C. 1,2 s
D. 0,8s
Câu 14: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần
1/15 (s) đầu tiên vật chuyển động theo chiều âm từ vị trí có li độ xo 


vật qua vị trí cân bằng là:
A. T/4.

B. T.

C. 2T.

D. T/2.



Câu 15: Vật dao động có x = 4cos 10t   cm. Thời gian ngắn nhất vật đi từ li độ x 1 = - 2 2
3

cm đến x2 = 2 2 cm nhận giá trị nào?
A. 0,1 s.
B. 0,02 s.
C. 0,05 s.
D. 0,01 s.
Câu 16. Một vật dao động điều hòa, biết thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có
li độ x = - A là 0,1s. Chu kì dao động của vật là
A. 0,4s
B. 0,12s
C. 1,2s
D. 0,8s

DẠNG 5: Xác định số lần vật đi qua ly độ x0 từ thời điểm t1 đến t2.
GV: Lê Thị Thịnh.

Page 5



Vật lý 12

Ch ương 1: Dao động c ơ

Câu 1: Một vật dao động điều hồ với phương trình x = 2cos(2  t -  /2) cm. Sau thời gian 7/6 s kể
từ thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí x = 1cm
A. 2 lần
B. 3 lần
C. 4lần
D. 5lần
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 3 cos (5πt + π/6)(x tính bằng cm và
t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = + 1
cm mấy lần?
A. 7 lần.
B. 6 lần.
C. 4 lần.
D. 5 lần.
�

5t  �(x tính
Câu 3(ĐH – 2008): Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x  3sin �
6�

bằng cm và t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li
độ x = +1cm
A. 7 lần.
B. 6 lần.
C. 4 lần.

D. 5 lần.

Câu 4: Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x 3. cos(5 .t  ) (x tính bằng cm và
2
t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t=0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x=+1cm
A. 7 lần.
B. 6 lần.
C. 4 lần.
D. 5 lần.
Câu 5: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x 5. cos(4 .t   / 3) cm.
Trong khoảng thời gian 1,2s đầu tiên vật đi qua vị trí 2,5 2 cm bao nhiêu lần?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x  A. cos(5 .t   / 3) cm. Trong một
giây đầu tiên kể từ thời điểm ban đầu, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = A/3 mấy lần?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
�

5 t  �(cm).
Câu 7. (Trích ĐTTSĐH khối A,2009) Một vật dao động với phương trình x = 3sin �
6�

Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, vật qua vị trí có li độ x = 1cm bao nhiêu lần?
A. 4
B. 5

C. 6
D.7
�

4 t  �(cm). Trong khoảng thời gian 1,2s
Câu 8. Một vật dao động với phương trình x = 5cos �
3�

đầu tiên vật qua vị trí 2,5 2 cm bao nhiêu lần?
A. 5
B. 7
C. 4
D.6



5 t  �
cm. Trong giây đầu tiên tính từ thời
Câu 9. Một vật dao động với phương trình x  6 cos �
3�

điểm ban đầu, số lần vật đi qua vị trí có li độ x = 2cm là
A. 4 lần
B. 5 lần
C. 6 lần
D. 7 lần

DẠNG 6: Xác định quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 đến t2.
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình : x  6cos(20t  π/3)cm. Quãng đường
vật đi được trong khoảng thời gian t  13π/60(s), kể từ khi bắt đầu dao động là:

A. 60cm.
B. 90cm.
C. 102cm.
D. 54cm.
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 6cm và chu kì 1s. Tại t = 0, vật đi qua VTCB
theo chiều âm của trục toạ độ. Tổng quãng đường đi được của vật trong khoảng thời gian 2,375s kể
từ thời điểm được chọn làm gốc là :
A. 56,53cm
B. 50cm
C. 55,76cm
D. 42cm
Câu 3: Một vật dao động với phương trình x  4 2 cos(5πt  3π/4)cm. Quãng đường vật đi từ thời
điểm t1  1/10(s) đến t2 = 6s là:
A. 84,4cm
B. 333,8cm
C. 331,4cm
D. 337,5cm


Câu 4: Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 2cos(4 t - /3)(cm). Quãng đường vật đi
được trong thời gian t = 0,125s kể từ thời điểm đầu tiên là
A. 1cm.
B. 2cm.
C. 4cm.
D. 1,27cm.
GV: Lê Thị Thịnh.

Page 6



Vật lý 12

Ch ương 1: Dao động c ơ
Câu 5: Cho một vật dao động điều hồ với phương trình x = 10cos(2  t - 5  /6)(cm). Tìm quãng
đường vật đi được kể từ lúc t = 0 đến lúc t = 2,5s.
A. 10cm.
B. 100cm.
C. 100m.
D. 50cm.
Câu 6(CĐ 2007): Một vật nhỏ dao động điều hịa có biên độ A, chu kì dao động T , ở thời điểm
ban đầu to = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời
điểm t = T/4 là
A. A/2 .
B. 2A .
C. A/4 .
D. A.
Câu 7 (Trích ĐTTSCĐ khối A,2009) Khi nói về một vật dao động điều hịa có biên độ A và chu kì T,
với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai?
T
A. Sau thời gian , vật đi được quảng đường bằng 0,5 A.
8
T
B. Sau thời gian , vật đi được quảng đường bằng 2 A.
2
T
C. Sau thời gian , vật đi được quảng đường bằng A.
4
D. Sau thời gian T, vật đi được quảng đường bằng 4A.

Câu 8: Cho dao động điều hoà trên trục ox x 2 cos( 2t  )cm . Tính quãng đường vật đi được từ

6
1
13
thời điểm t1  s đến t 2  s
ĐS: s = 33,73cm.
6
3
Câu 9: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Ptdđ là x  8cos(2t  )  cm  . Sau thời gian t

= 0,5 s kể từ khi bắt đầu chuyển động quãng đường S vật đã đi được là:
A. 8 cm.
B. 12 cm.
C. 16 cm.
D. 20 cm.
Câu 10.(Trích ĐTTSCĐ khối A,2007) Một vật nhỏ dao động điều hịa có biên độ A, chu kì dao
động T, ở thời điểm ban đầu to = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm
ban đầu đến thời điểm t = T/4 là
A. A/2 .
B. 2A .
C. A/4 .
D. A.

Câu 11. Vật dao động điều hịa với phương trình x = 1.sin10 t (cm). qng đường vật đi được
trong khoảng thời gian từ thời điểm 1,1s đến 5,1s là
A. 40cm
B. 20cm
C. 60cm
D. 80cm
� 2 �
t 

Câu 12. Một vật dao động với phương trình x = 5cos �
�(cm). quãng đường vật đi được
3 �

29
trong khoảng thời gian từ thời điểm 2s đến
s là
6
A. 25cm
B. 27,5cm
C. 35cm
D . 45cm

DẠNG 7: Tìm vận tốc, tốc độ trung bình của vật trên đoạn đường
xác định từ thời điểm t1 đến t2.

Câu 1: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x = 4cos(4  t) cm. Tốc
độ trung bình của chất điểm trong 1/2 chu kì là:
A. 32cm/s.
B. 8cm/s.
C. 16  cm/s.
D. 64cm/s.
Câu 2: Một vật dao động điều hoà với tần số f = 2Hz. Tốc độ trung bình của vật trong thời gian nửa
chu kì là
A. 2A.
B. 4A.
C. 8A.
D. 10A.
Câu 3: Một vật dao động điều hồ theo phương trình x 4 cos(8t  2 / 3)(cm) . Tốc độ trung bình
của vật khi đi từ vị trí có li độ x 1 =  2 3 cm theo chiều dương đến vị trí có li độ x 2 = 2 3 cm theo

chiều dương bằng
A. 4,8 3 cm/s.
B. 48 3 m/s.
C. 48 2 cm/s.
D. 48 3 cm/s.

GV: Lê Thị Thịnh.

Page 7


Vật lý 12

Ch ương 1: Dao động c ơ

Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5cm, tần số 5 Hz.
Tốc độ trung bình của chất điểm khi nó đi từ vị trí tận cùng bên trái qua vị trí cân bằng đến vị trí
tận cùng bên phải là :
A. 0,5 m.
B. 2m.
C. 1m.
D. 1,5 m.

Câu 5: Một vật dao động điều hịa với phương trình x 14. cos(4t  ) (cm). Tính tốc độ trung
3
bình của vật trong khoảng thời gian kể từ thời điểm ban đầu đến khi vật đi qua vị trí cân bằng theo
chiều dương lần thứ nhất.
A. 1,2 m/s
B. 0,6 m/s
C. 0,8 m/s

D. 1,5 m/s
Câu 6(ĐH - 2009): Một vật dao động điều hịa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy
  3,14 . Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là
A. 20 cm/s
B. 10 cm/s
C. 0.
D. 15 cm/s.
Câu 7(ĐH – 2010): Một chất điểm dao động điều hịa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn
A
nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x =
, chất điểm có tốc độ trung bình là
2
6A
9A
3A
4A
.
.
.
.
A.
B.
C.
D.
T
2T
2T
T
Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình dao động là
x = 6cos(20πt - π/2) cm . Vận tốc trung bình của chất điểm trên đoạn từ VTCB tới điểm có li


độ 3cm là:
A. 36 cm/s
D. 360 cm/s
B. 120 cm/s
C. 60 cm/s
Câu 9. một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A tần số gốc  . gọi M và N là những điểm có
A
A
tọa độ lần lượt là x  và x   . Tốc độ trung bình của chất điểm trên đoạn MN bằng?
2
2
2 A
3 A
3A
A
A. V 
B. V 
C. V 
D. V 
3
2

2
�

4 t  �(cm). Hãy tìm tốc độ trung bình
Câu 10. Một vật dao động với phương trình x = 14cos �
3�


của vật trong khoảng thời gian kể từ thời điểm ban đầu đến khi vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều
dương lần thứ nhất.
A. 1,2m/s
B. 0,6m/s
C. 0,8m/s
D.1,5m/s

DẠNG 8: Bài tốn tính qng đường lớn nhất và nhỏ nhất vật đi được
trong khoảng thời gian 0 < t < T/2.
Câu 1: Một vật dao động điều hồ dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ
T. Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là :
A. A
B. 2 A.
C. 3 A.
D. 1,5A.
Câu 2: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4t + /3). Tính qng đường lớn
nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian t = 1/6 (s) :
A. 4 3 cm.
B. 3 3 cm.
C. 3 cm.
D. 2 3 cm.
Câu 3: Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 4cos(4t + /3). Tính quãng đường bé
nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian t = 1/6 (s):
A. 3 cm
B. 4 cm
C. 3 3 cm
D. 2 3 cm.
Câu 4: Một vật dao động điều hịa với chu kỳ 2s, biên độ 4cm. Tìm quãng đường dài nhất

vật đi được trong khoảng thời gian 5/3s.

A. 4 cm

B. 24 cm

C. 8  4 3 cm

D. 12 cm

Câu 5: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Quãng đường lớn nhất mà vật đi

được trong khoảng thời gian t = 3T/4 là:
GV: Lê Thị Thịnh.

Page 8


Vật lý 12

Ch ương 1: Dao động c ơ

A. 3A.

B. A(2 +

2)

C. 3A/2.

D. A(2 + 3 )


Câu 6: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A

và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường nhỏ nhất mà vật có thể đi được là:
A. A(2 -

2) .

B. A.

C. A 3 .

D. 1,5A.

Câu 7: Một vật dao động điều hịa với chu kỳ 2s, biên độ 4cm. Tìm quãng đường nhỏ nhất

vật đi được trong khoảng thời gian 5/3s.
A. 4cm.
B. 24cm
D. 12cm.
C. 16 - 4 3 cm
Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa, tỉ số giữa quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất mà chất điểm
đi được trong 1 4 chu kỳ là:
C. 2  1.
A. 2 2 .
B. 2 .
D. 2  2.
Câu 9: Một vật dao động điều hoà với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian ∆t =

3T/4, quãng đường nhỏ nhất mà vật đi được là:
A. 2A + A 2

B. A + A 2
C. 4A - A 2
D. 2A - A 2
Câu 10. (Trích ĐTTSCĐ khối A,2008) Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân
bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể
đi được là
A. A.
B. 3A/2.
C. A 3
D. A 2 .

DẠNG 9: BÀI TẬP VỀ ĐỒ THỊ DAO ĐỘNG ĐIỀU HỊA
Câu 1. Cho dao động điều hồ có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động tương ứng là:
A. x = 5cos(4t) cm
B. x = 5cos(2t -) cm
C. x =5cos(4t + /2) cm
D. x = 5cos(t) cm
Câu 2. Cho dao động điều hồ có đồ thị như hình vẽ. Phương trình
dao động tương ứng là:
A. x = 5cos(2t - 2/3) cm
B. x = 5cos(2t + 2/3) cm
C. x =5cos(t + 2/3) cm
D. x = 5cos(t+2/3) cm
Câu 3. Cho dao động điều hồ có đồ thị như hình vẽ. Phương trình
dao động tương ứng là:
A. x = 10cos(50 + /3t) cm
B. x = 10cos(100t + /3) cm
C. x = 10cos(20t + /3) cm

D. x = 10cos(100t - /3) cm


Câu 4. Đồ thị biểu diễn li độ x của một dao động điều hồ theo phương trình x = Acos( .t + ).
như sau. Biểu thức vận tốc của dao động điều hoà là:
A. v = Asin(t)
B. v = Asin(t + 3/2)
C. v = Asin(t + /2)
D. v = Asin(9t - /2)
Câu 5. Cho đồ thị vận tốc như hình vẽ. Phương trình dao động tương
ứng là:
A. x = 8cos(t) cm
B. x = 4cos(2t - /2) cm
C. x = 8cos(t - /2) cm
D. x = 4cos(2t + /2) cm
Câu 6. Cho dao động điều hịa có đồ thị như hình vẽ. Phương trình
dao động tương ứng là:
A. x = 4cos(2t -) cm
B. x = 4cos(2t +) cm
GV: Lê Thị Thịnh.

Page 9


Vật lý 12

Ch ương 1: Dao động c ơ

C. x = 4cos(t -) cm
D. x = 4cos(t +) cm
Câu 7. Cho dao động điều hịa có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động tương ứng là:
A. x = 10cos(2t) cm

B. x = 10cos(2t +) cm
C. x = 10cos(t) cm
D. x = 10cos( t +) cm
Câu 8. Cho đồ thị vận tốc như hình vẽ. Phương trình dao động tương ứng là:
A. x = 8cos(t) cm
B. x = 4cos(2t -) cm
C. x = 8cos(t -) cm

D. x = 4cos(2t +) cm

Câu 9. Cho dao động điều hịa có đồ thị như hình vẽ. Phương
trình dao động tương ứng là:
A. x 4 cos 10t (cm) .
B. x  4 cos 5 t (cm) .

C. x 4 cos(5t  )(cm) .
D.
2

x
4
O
t

0,4

-4


x 4 cos(5t  )(cm) .

2
Câu 10. Đồ thị vận tốc của một vật dao động điều hịa có dạng như hình vẽ. Lấy 2= 10. Phương
trình dao động của vật nặng là:
A. x = 25cos(3t + ) (cm, s).
B. x = 5cos(5t - ) (cm, s).
C. x = 25cos(0,6t - ) (cm, s)

D. x = 5cos(5t + ) (cm, s)

Câu 11. Một con lắc lò xo đang dao động điều hịa với phương trình x = Acost. Sau đây là đồ thị
biểu diễn động năng Wđ và thế năng Wt của con lắc theo thời gian. Người ta thấy cứ sau 0,5s động
năng lại bằng thế năng thì tần số dao động con lắc sẽ là:
A.  rad/s
B. 2 rad/s
C. rad/s

D. 4 rad/s

Câu 12. Một vật dao động điều hòa có đường biểu diễn sự phụ
thuộc vận tốc theo thời gian như hình vẽ. Phương trình dao động
của vật là:
A. x = 1,2cos( - ) cm
B. x = 1,2cos( + ) cm
C. x = 2,4cos( + ) cm
D. x = 2,4cos( + ) cm
Câu 13. Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox, với
O trùng với vị trí cân bằng của chất điểm. Đường biểu diễn sự
phụ thuộc li độ chất điểm theo thời gian t cho ở hình vẽ. Phương
trình vận tốc của chất điểm là
π

π
A. v=60π.cos(10πt - )(cm).
B. v = 60π.cos(10πt - )(cm).
6
3
π
π
C. v = 60.cos(10πt - )(cm).
D. v = 60.cos(10πt - )(cm).
3
6

GV: Lê Thị Thịnh.

Page 10


Vật lý 12

Ch ương 1: Dao động c ơ

Câu 14: Đồ thị hình dưới biểu diễn sự biến thiên của li độ u theo thời gian t của 1 vật dao động
điều hòa. Tại điểm nào, trong các điểm M, N, K và H gia tốc và vận tốc của vật có hướng ngược
nhau.
A. Điểm H
B. Điểm K
C. Điểm M
D. Điểm N
Câu 15: Vật dao động điều hịa có đồ thị tọa độ như hình dứoi. Phương
trình dao động là

π
A. x = 2cos (5t + ) (cm).
B. x = 2cos (5t - )
2
(cm).
π
C. x = 2cos 5t (cm).
D. x = 2cos (5t + ) (cm).
2
Câu 16: Đồ thị li độ của một vật dao động điều hồ có dạng như hình
vẽ. Phương trình dao động của vật là
�


�

�


�

 cm  .
A. x = 4cos � t  �
3
3

�
�3

�

 cm 
3�


�


�

B. x = 4cos � t +



 cm  .
C. x = 4cos � t  �
3
6

 cm  .
D. x = 4cos � t + �
3
6





Câu 17: Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox, với O
trùng với vị trí cân bằng của chất điểm. Đường biểu diễn sự phụ thuộc li
độ x chất điểm theo thời gian t cho ở hình vẽ. Phương trình vận tốc của

chất điểm là
A. v  60cos  10t + /3   cm/s 

B. v  60cos  10t -/6   cm/s  .

C. v  60cos  10t + /3  cm/s  .

D. v  60cos  10t   / 6   cm/s  .

Câu 18: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao
động của li độ là
A. x  7 cos  2t  3 / 4   cm  .

B. x  7 cos  4t   / 6   cm  .

C. x  7 cos  2t   / 6   cm  .

D. x  7 cos  4t   / 6   cm  .

Câu 19. (Đề thi chính thức của Bộ GD. Quốc Gia năm 2017). Hình bên là đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t của một vật dao động điều
hòa. Phương trình dao động của vật là
A. x 

3
�
�20
cos � t  �
(cm.)

8
6�
�3

B. x 

3
�
�20
cos � t  �
(cm).
4
6�
�3

C. x 

3
�
�20
cos � t  �
(cm).
8.
6�
�3

D. x 

3
�

�20
cos � t  �
(cm) .
4
6�
�3

Câu 20: Một chất điểm dao động điều hoà hàm cosin có gia tốc biểu diễn như hình vẽ sau. Phương
a(m/s2)
trình dao động của vật là
GV: Lê Thị Thịnh.

Page 11


Vật lý 12

Ch ương 1: Dao động c ơ



�




�





�

 cm  .
A. x  10cos �t  �
3

 cm  .
B. x  20cos �t  �
2

C. x  20cos t  cm  .

 cm  .
D. x  20cos �t  �
2







Câu 21. (Thi thử sở Quảng Nam năm học 2016-2017). Một
chất điểm dao động điều hịa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
gia tốc a vào thời gian t như hình vẽ. Ở thời điểm t = 0, vận tốc
của chất điểm là
A. 1,5π m/s.
B. 3π m/s.
C. 0,75π m/s.

D. -1,5π m/s.
Câu 22. (Sở Bình Thuận năm học 2016-2017). Một chất điểm
dao động điều hịa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x
vào thời gian t như hình vẽ. Tại thời điểm t = 3s (kể từ thời điểm
ban đầu) , chất điểm có vận tốc xấp xỉ bằng
A. -8,32 cm/s.
B. -1,98 cm/s.
C. 0 cm/s.
D. - 5,24 cm/s.
Câu 23. (Thi thử THPT Nơng Cống 2 – Thanh Hóa năm học 20162017). Trên hình vẽ là đồ thị sự phụ thuộc của vận tốc theo li độ của
một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc cực đại của dao
động gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 79,95 cm/s.
B. 79,90 cm/s.
C. 80,25 cm/s.
D. 80,00 cm/s.
Câu 24. (Minh họa lần 2 của Bộ GD năm học
O
2016-2017). Một chất điểm dao động điều hịa có đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t
như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0,2 s, chất điểm có li
độ 2 cm. Ở thời điểm t = 0,9 s, gia tốc của chất điểm có giá trị bằng
A. 14,5 cm/s2.

B. 57,0 cm/s2.

C. 5,70 m/s2 .

D. 1,45 m/s 2.


Câu 25. Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox
xung quanh vị trí cân bằng của nó. Đường biểu diễn sự phụ
thuộc li độ, vận tốc, gia tốc theo thời gian t cho ở hình vẽ.
Đồ thị x(t), v(t), và a(t) theo thứ tự là các đường
A. (3), (2),(1). *
B. (3), (1),(2).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (3), (1).

Câu 26. Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật dao động cơ điều hồ được cho như hình vẽ. Ta thấy:
A. Tại thời điểm t1, gia tốc của vật có giá trị dương
B. Tại thời điểm t4, li độ của vật có giá trị dương
C. Tại thời điểm t3, li độ của vật có giá trị âm
D. Tại thời điểm t2, gia tốc của vật có giá trị âm

GV: Lê Thị Thịnh.

Page 12


Vật lý 12

Ch ương 1: Dao động c ơ

Câu 27. Cho một vật dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox và
quanh gốc tọa độ O. Một đại lượng Y nào đó của vật phụ thuộc vào li độ x của
vật theo đồ thị có dạng một phần của đường pa-ra-bơn như hình vẽ bên. Y là
đại lượng nào trong số các đại lượng sau?
A. Vận tốc của vật.


B. Động năng của vật.

C. Thế năng của vật.

D. Gia tốc của vật.

ÔN TẬP PHẦN DAO ĐỘNG ĐIỀU HỊA
Câu 1. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình : x = 4 cos
 2

t    ( cm) . Biên độ dao đông của chất điểm là :

 3

2
2
A. A = 4 m
B. A = 4 cm
C. A =
cm
D.A =
m
3
3
Câu 2. Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x = 6 cos(4t ) ( cm).
Chu kì dao động của vật là :
A. T = 6s
B. T = 2 s
C. T = 2
s

D.T = 0,5 s
Câu 3. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình : x = 5 cos(
2t ) cm . Chu kì dao động của chất điểm là :
A. T = 1s
T = 2s
C.T = 0,5 s
D. T = 1 Hz
Câu 4. Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x = 6 cos(4t ) ( cm) .
Tần số dao động của vật là:
A. f = 6 Hz
B. f = 4 Hz
C. f = 2 Hz
D. f = 0,5Hz
Câu 5. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình : x = 3 cos


 t   cm, pha dao
2

động của chất điểm tại thời điểm t = 1s là :
A. – 3 cm
B. 2(s)
C. 1,5  (rad)
D.0,5
Hz
Câu 6. Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x = 6 cos(4t ) ( cm) .
Toạ độ của vật tại thời điểm t = 10 s laø :
A. x = 3 cm.
B.x= 6 cm
C. x = -3 cm

D . x =
-6 cm
Câu 7. Moät chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 6 cos(4t )
( cm) , Toạ độ của chất điểm tại thời điểm t = 1,5 s là :
A. x = 1,5 cm
B. x = - 6 cm
C. x = 6 cm
D.
x==0
Câu 8. Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x = 6 cos(4t ) ( cm).
Vận tốc của vật tại thời điểm t = 7,5 s laø :
A. v = 0 B. v = 75,4 cm/s
C. v = - 75,4 cm/s
D. v = 6 cm/s
Câu 9. Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x = 6 cos(4t ) ( cm).
Gia tốc của vật tại thời điểm t = 5 s là :
A. a = 0
B. a = 947,5 cm/s2
C. a = - 947,5 cm/s2
D. 947,5
cm/s
Câu 10(CĐ 2008): Một vật dao động điều hồ dọc theo trục Ox với phương trình x = Asinωt. Nếu
chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.
B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
GV: Lê Thị Thịnh.

Page 13



Vật lý 12

Ch ương 1: Dao động c ơ

C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.
D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.
Câu 11(ĐH – 2008): Một vật dao động điều hịa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật
qua vị trí cân bằng, thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm
T
T
T
T
A. t  .
B. t  .
C. t  .
D. t  .
6
4
8
2
Câu 12(CĐ 2009): Một chất điểm dao động điều hịa có phương trình vận tốc là v = 4cos2t
(cm/s). Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc
là:
A. x = 2 cm, v = 0.
B. x = 0, v = 4 cm/s
C. x = -2 cm, v = 0
D. x = 0, v = -4 cm/s.
Câu 13: Phương trình dao động của một vật là: x = x = 6. cos(4 t + ) (cm), với x tính bằng cm, t
tính bằng s. Xác định li độ, vận tốc và gia tốc của vật khi t = 0,25 s.
A. x = - 3 cm, v = 37,8 cm/s , a = -820,5 cm/s.

B. x = - 3 cm, v = 37,8 m/s , a = -820,5 m/s.
C. x = - 3 cm, v = 37,8 cm/s , a = -820,5 cm/s.
D. x = - 3 cm, v = 40 m/s , a = -820,5 cm/s.
Câu 14: Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20 cm với tần số góc 6
rad/s. Tính vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật.
A. v = 6 cm/s, a = 3,6 m/s.
B. v = 0,6 m/s, a = 3,6 m/s.
C. v = 0,6 cm/s, a = 36 m/s.
D. v = 6 cm/s, a = 36 m/s.
Câu 15: (ĐH 2012): Một chất điểm dao động điều hịa với chu kì T. Gọi v TB là tốc độ trung bình
của chất điểm trong một chu kì, v là tốc độ tức thời của chất điểm. Trong một chu kì, khoảng thời

gian mà v � vTB là:
4
T
2T
T
T
A.
B.
C.
D.
6
3
3
2
Câu 16: (CĐ - 2011): Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m dao động điều hịa với biên độ góc

rad tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy π2 = 10. Thời gian ngắn nhất để con lắc đi
20

 3
từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ góc
rad là
40
1
1
A. s
B. s
C. 3 s
D. 3 2 s
3
2

ÔN TẬP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA (Buổi 1)


Câu 1(CĐ 2009): Một chất điểm dao động điều hịa trên trục Ox có phương trình x  8cos( t  )
4
(x tính bằng cm, t tính bằng s) thì
A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.
C. chu kì dao động là 4s.
D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.
Câu 2(ĐH - 2009): Một vật dao động điều hịa có phương trình x = Acos(t + ). Gọi v và a lần
lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là :
v2 a2
v2 a2
v2 a2
2 a 2
A. 4  2  A 2 .

B. 2  2  A 2
C. 2  4  A 2 .
D. 2  4  A 2 .
 
 
 
v

Câu 3(CĐ - 2010): Một vật dao động điều hịa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí
cân bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm
T
T
T
T
A. .
B. .
C. .
D. .
2
8
6
4
GV: Lê Thị Thịnh.

Page 14


Vật lý 12

Ch ương 1: Dao động c ơ


Câu 4: Con lắc lị xo dao động điều hồ trên mặt phẳng ngang với chu kì T = 1,5s, biên độ A =
4cm, pha ban đầu là 5π/6. Tính từ lúc t = 0, vật có toạ độ x = 2 cm lần thứ 2005 vào thời điểm nào:
A. 1503s
B. 1503,625s
C. 1502,25s
D. 1503,375s

Câu 5: Một vật dao động điều hòa x 4 cos(2t  )cm . Lúc t = 0,25s vật có li độ và vận tốc là:
4
A. x  2 2cm, v  8 2cm .
B. x  2 2cm, v  4 2cm .
C. x  2 2cm, v  4 2cm .
D. x  2 2cm, v  4 2cm
Câu 6: Nếu chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, hệ thức độc lập diễn tả liên hệ giữa
li độ x, biên độ A, vận tốc v và tần số góc ω của vật dao động điều hòa là:
A. A2  V 2  ( .x) 2
B. ( A. ) 2  ( x. ) 2  v 2
C. ( x. ) 2  ( A. ) 2  v 2
D. A2  ( x. ) 2  (.v) 2
Câu 7: Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 10cos( 10t ) cm. Thời điểm vật đi qua vị
trí N có li độ xN = 5cm lần thứ 2008 là
A. 20,08s.
B. 200,77s.
C. 100,38s.
D. 2007,7s.
Câu 8: Một vật dao động điều hịa có phương trình x = 8cos10πt. Thời điểm vật đi qua vị trí x = 4
lần thứ 2008 theo chiều âm kể từ thời điểm bắt đầu dao động là :
A.


12043
(s).
30

B.

10243
(s)
30

C.

12403
(s)
30

D.

12430
(s)
30


) cm. Thời điểm thứ 2009 vật
6
12049
12061
12025
s
s

s
qua vị trí x = 2cm.
A.
B.
C.
D. 24097/48
24
24
24

Câu 10: Một vật dao động điều hồ có phương trình dao động là: x = 5sin(2t + ) cm (Lấy 2 
3
10,   3,14). Gia tốc của vật khi có ly độ x = 3cm là:
A. -12(m/s2).
B. -120(cm/s2).
C. 1,20(m/s2). D. - 60(cm/s2).

Câu 11 (ĐH 2009): Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình: x 3. cos(5 .t  )cm .
6
Trong một giây đầu tiên kể từ thời điểm t=0 chất điểm đi qua vị trí có li độ x = 1 cm mấy lần?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

Câu 12: Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình: x  A. cos(.t  )cm . Tính từ thời
3
điểm ban đầu, sau khoảng thời gian t= 7T/12 vật đi được quãng đường 10 cm. Biên độ dao động
của vật là: A. 2 cm
B. 3 cm

C. 4 cm
D. 5cm

Câu 13: Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình: x  A. cos(4 .t  )cm . Tính từ thời
3
điểm ban đầu, sau khoảng thời gian t = 2T/3 vật đi được quãng đường 15 cm. Tốc độ lớn nhất vật
đạt được trong quá trình dao động là:
A. 20  cm/s
B. 16  cm/s
C. 24  cm/s
D. 30  cm/s

Câu 14: Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình: x 2. cos(2 .t  )cm . Tính từ lúc
2
bắt đầu khảo sát dao động, cần khoảng thời gian bao nhiêu để vật đi được đoạn đường dài 99 cm?
A. 12 s
B. 12,42 s
C. 13 s
D. 14,42s
Câu 15. Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 6sin20  t(cm). Vận tốc trung bình của
vật khi đi từ VTCB đến vị trí có li độ 3cm là
A. 3,2m/s
B. 1,8m/s
C. 3,6m/s
D. 2,4m/s
Câu 16. Hai dao động điều hoà cùng tần số. Li độ hai dao động bằng nhau ở mọi thời điểm khi:
A. Hai dao động ngược pha.
B. Hai dao động cùng biên độ.
C. Hai dao động cùng pha.
D. Hai dao động cùng biên độ và cùng pha.

Câu 9:Một vật dao động điều hồ với phương trình x = 4cos(4t +

GV: Lê Thị Thịnh.

Page 15


Vật lý 12

Ch ương 1: Dao động c ơ


)cm. Kể từ lúc bắt đầu dao động đến
6
lúc 0,5s, tốc độ của vật đạt giá trị cực đại vào những thời điểm nào:
1
5
1
2
2
5
2 11
A. s ,
s.
B. s , s .
C. s ,
s
D. s ,
s.
6 12

6
3
3 12
3 12
Câu 18. Một dao động điều hồ có phương trình x = - 4cos(4  t )(cm). Pha ban đầu của dao động
là:


A.
B. - 
C. 0
D.
2
4
Câu 19. Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi
A. Cùng pha với li độ
B. Lệch pha π/4 so với li độ
C. Ngược pha với li độ
D. Lệch pha vng góc so với li độ

Câu 20. Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hồ là: v = -Asin(t- )cm thì
2
A. Gốc thời gian lúc vật có li độ x = -A.
B. Gốc thời gian lúc vật có li độ x = A.
C. Gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
D. Gốc thời gian chọn lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.

Câu 21. Một vật dao động điều hồ có phương trình dao động là: x = 5sin(2t + ), ( x tính bằng
3
cm; t tính bằng s; ). Tốc độ của vật khi có ly độ x = 3cm là:

A. 12,56(cm/s)
B. 25,13(cm/s)
C. 12,56(cm/s)
D. 25,13(cm/s)

Câu 22. Một vật dao động điều hồ có phương trình dao động là: x = 5cos(2t - ), ( x tính bằng
6
2
cm; t tính bằng s; ). Gia tốc của vật khi có ly độ x = 3cm là: (lấy  =10)
A. -12(m/s2).
B. - 60(cm/s2).
C. 1,20(m/s2).
D. -120(cm/s2).
Câu 23. Một vật dao động điều hịa có biên độ A trên trục Ox, thời gian nhỏ nhất khi vật đi từ điểm
M có x1= 0,5A đến điểm N có li độ x2 = - 0,5A mất 1/30s. Tần số dao động của vật là :
A. 10Hz
B. 5Hz
C. 5  Hz.
D. 10  Hz

Câu 24: Vận tốc tức thời của một vật dao động điều hòa là v = 24  cos(4 t  ) cm. Vào thời
6
điểm nào sau đây vật sẽ qua vị trí có li độ 3 cm theo chiều âm của trục tọa độ:
A. 0,5 s.
C. 0,4 s.
1
1
B. s.
D. s.
3

6

Câu 25: Một vật dao động với phương trình x = 10sin(10 t  ) cm. Xác định thời điểm vật đi
2
qua vị trí có li độ x = 5 cm lầm thứ 2010?
2039
1029
6029
3039
A.
s.
B.
s.
C.
s.
D.
s.
30
30
30
30

Câu 26: Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x = 4cos(5 t  ) cm. Thời điểm thứ
3
101 vật đi qua vị trí có li độ x = 2 2 cm là:
1202
1203
1204
1201
A.

s.
B.
s.
C.
s.
D.
s.
60
60
60
60
Câu 27: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A
và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/3, quãng đường ngắn nhất mà vật có thể đi được là:
B. A.
D. A(2 - 2 ).
A. A( 3 - 1).
C. A 3 .
Câu 17. Phương trình li độ của một vật là : x = 5cos(4t -

GV: Lê Thị Thịnh.

Page 16


Vật lý 12

Ch ương 1: Dao động c ơ

Câu 28: Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 5cos(2πt -



)cm . Quãng đường vật đi
3

được sau thời gian 2,4 s kể từ thời điểm ban đầu bằng.
A. 40 cm.
B. 45 cm.
C. 49,7 cm.
D. 47,9 cm
Câu 29: Một chất điểm dao động điều hoà doc theo trục Ox. Phương trình dao động là:
x = 5cosπt
 + π/6 cm.
 Quãng đường vật đi trong khoảng thời gian từ t1 = 1 s đến t2 = 5 s là:
A. 20 cm.
B. 40 cm.
C. 30 cm.
D. 50 cm.
Câu 30: Một chất điểm dao động điều hoà doc theo trục Ox. Phương trình dao động là:
x = 10cos  2πt + 5π/6  cm. Quãng đường vật đi trong khoảng thời gian từ t1 = 1s đến t2 = 2,5s là:
A. 60 cm.
B. 40 cm.
C. 30 cm
D. 50 cm.
Câu 31: Chọn gốc toạ độ tại VTCB của vật dao động điều hoà theo phương trình:
x = 20cosπt
 - 3π/4 cm.

Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 = 0,5 s đến thời điểm t2 = 6s là:
A. 214,7 cm.
B. 201,2 cm

C. 101,2 cm.
D. 211,715 cm.
Câu 32: Vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 5cos(10πt - π/2) cm . Thời gian vật đi

được quãng đường bằng 12,5cm kể từ lúc t = 0 là:
A. 1/15 s
B. 2/15 s.
C. 7/60 s
D. 1/12 s.
Câu 33: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos(ωt + π/3) cm . Biết quãng đường

vật đi được trong thời gian 1s là 2A và trong 2/3s đầu tiên là 9cm. Giá trị của A và ω là:
A. 12cm và π rad/s.
B. 6cm và π rad/s.
C. 12 cm và 2π rad/s
D. Đáp án khác
Câu 34: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 10cos(πt + π/3)cm . Thời gian tính từ

lúc vật bắt đầu dao động (t = 0) đến khi vật đi được quãng đường 50cm là:
A. 7/3 s.
B. 2,4 s.
C. 4/3 s.
D. 1,5 s.
Câu 35: Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần.

Quãng đường mà vật di chuyển trong 8s là 64cm. Biên độ dao động của vật là:
A. 3 cm
B. 2 cm.
C. 4 cm
D. 5 cm.

Câu 36: Một vật dao động điều hồ với phương trình: x = 6cos  4πt + π/3 cm , t tính bằng giây.

Tính quãng đường vật đi được từ lúc t = 1/24s đến thời điểm 77/48s.
A. 72 cm
B. 76,24 cm.
C. 18,56 cm.
D. 82,12 cm.
Câu 37: Vật dao động điều hòa theo phương trình: x  2cos4t cm . Quãng đường vật đi trong

1/3s (kể từ t = 0) là:
A. 4 cm.
B. 5 cm.
C. 2 cm.
D. 1 cm.
x
=
20cos(πt
3π/4)
cm
Câu 38: Vật dao động điều hồ theo phương trình
. Tốc độ trung bình từ
thời điểm t1 = 0,5s đến thời điểm t2 = 6s là:
A. 34,8 cm/s.
B. 38,4 m/s.
C.33,8 cm/s.
D. 38,5 cm/s
Câu 39: Một vật dao động điều hịa với phương trình x  Acost . Hãy xác định tỉ số giữa tốc độ trung
bình và vận tốc trung bình khi vật đi được ∆t = 3T/4 đầu tiên?
A. 1
B. 3

C. 2
D. 4
Câu 40: Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T và biên độ A. Tốc độ lớn nhất của vật thực

hiện được trong khoảng thời gian 2T/3 là:
A.

9A
2T

B.

3A
T

C.

3 3A
.
2T

D. 6A
T .

Câu 41: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T, pha ban ban đầu là - π/2.

Gọi a là tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kì, b là tốc độ trung bình của chất
điểm sau 1/4 chu kì kể từ lúc vật bắt đầu dao động. Tỉ số a/b là:
A. 2.


GV: Lê Thị Thịnh.

B. π/2.

C. 1

D. 1/2.

Page 17


Vật lý 12

Ch ương 1: Dao động c ơ

Câu 42: Một dao động điều hịa với phương trình x = 4cos(2 t 


) cm. Thời điểm vật qua vị trí x
4

= 2 3 cm lần đầu tiên là:
13
23
1
19
A.
s.
B.
s.

C.
s.
D.
s.
12
24
12
24
Câu 43: Một vật dao động điều hịa theo phương trình: x = 5cos2t (cm). Quãng đường vật đi được
trong 0,5 s đầu tiên là:
A. 20cm
B. 15cm
C. 10cm
D.50cm
Câu 44: Một vật dao động điều hịa trên trục Ox, xung quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ. Gia tốc
của vật phụ thuộc vào li độ x theo phương trình: a = - 400  2x. số dao động toàn phần vật thực hiện
được trong mỗi giây là:
A. 40
B. 10
C. 20
D.5
Câu 45: Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox, xung quanh vị trí cân bằng O với chu
kỳ 1s.Tại thời điểm t =0 s chất điểm ở độ x = 2 cm và đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng. Tại
thời điểm t = 2,5 s chất điểm ở vị trí:
A. x = + 2 cm và đang hướng ra xa vị trí cân bằng .
B. x = 2 cm và đang hướng về vị trí cân bằng .
C. x = -2 cm và đang hướng về vị trí cân bằng .
D. x = - 2 cm và đang hướng ra xa vị trí cân bằng
ƠN TẬP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA (Buổi 2)
Câu 1. Dao động cơ học là

A. chuyển động có quỹ đạo xác định trong không gian, sau những khoảng thời gian xác định
trạng thái chuyển động được lặp lại như cũ
B. chuyển động có biên độ và tần số xác định
C. chuyển động trong phạm vi hẹp trong không gian được lặp lặp lại nhiều lần
D. chuyển động có giới hạn trong khơng gian, lặp đi lặp lại quanh một vị trí cân bằng xác định
Câu 2. Biên độ dao động
A. là quãng đường vật đi trong một chu kỳ dao động
B. là quãng đường vật đi được trong nửa chu kỳ dao động
C. là độ dời lớn nhất của vật trong quá trình dao động
D. là độ dài quỹ đạo chuyển động của vật
Câu 3. Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại
như cũ gọi là
A. tần số dao động
B. chu kỳ dao động
C. pha ban đầu
D. tần số góc
Câu 4. Đại lượng đặc trưng cho tính chất đổi chiều nhanh hay chậm của một dao động điều hòa là
A. biên độ
B. vận tốc
C. gia tốc
D. tần số
Câu 5. Đối với dao động cơ điều hịa, chu kì dao động là qng thời gian ngắn nhất để một trạng
thái của dao động lặp lại như cũ. Trạng thái cũ ở đây bao gồm những thơng số nào?
A. Vị trí cũ
B. Vận tốc cũ và gia tốc cũ
C. Gia tốc cũ và vị trí cũ
D. Vị trí cũ và vận tốc cũ
Câu 6. Pha của dao động được dùng để xác định
A. biên độ dao động
B. trạng thái dao động

C. tần số dao động
D. chu kỳ dao động
Câu 7. Trong một dao động điều hòa đại lượng nào sau đây của dao động không phụ thuộc vào điều
kiện ban đầu?
A. Biên độ dao động
B. Tần số dao động
C. Pha ban đầu
D. Cơ năng tồn phần
Câu 8. Phương trình tổng qt của dao động điều hoà là
A. x = Acotg(t + )
B. x = Atg(t + )
C. x = Acos(t + )
D. x = Acos( + )
GV: Lê Thị Thịnh.

Page 18


Vật lý 12

Ch ương 1: Dao động c ơ

Câu 9. Trong phương trình dao động điều hồ: x = Acos(t + ), met (m) là thứ nguyên của đại
lượng
A. Biên độ A
B. Tần số góc 
C. Pha dao động (t + )
D. Chu kỳ dao động T
Câu 10. Trong phương trình dao động điều hồ: x = Acos(t + ), radian (rad) là thứ nguyên của
đại lượng

A. Biên độ A
B. Tần số góc 
C. Pha dao động (t + )
D. Chu kỳ dao động T
Câu 11. Trong dao động điều hoà: x = Acos(t + ), vận tốc biến đổi điều hồ theo phương trình
A. v = Acos(t + )
B. v = Acos(t + )
C. v = -Asin(t + )
D. v = -Asin(t + )
Câu 12. Một vật dao động điều hịa có phương trình: x = Acos(ωt + φ) cm. Gọi v và a lần lượt là
vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là
v2
a2
v2
a2
v2
a2
ω2
a2
A. A 2 = 4 + 2
B. A 2 = 2 + 2
C. A 2 = 2 + 4
D. A 2 = 2 + 4
ω
ω
ω
ω
ω
ω


Câu 13. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là
A. vmax = A
B. vmax = 2A
C. vmax = -A
D. vmax = -2A
Câu 14. Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của gia tốc là
A. amin = A
B. amin = 0
C. amin = -A
D. amin = -2A
Câu 15. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa li độ và vận tốc là
A. đường hình sin
B. đường thẳng
C. đường elip
D. đường hypebol
Câu 16.. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa gia tốc và li độ là
A. đường thẳng
B. đường parabol
C. đường elip
D. đường hình sin
Câu 17. Trong dao động điều hồ
A. vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ
B. vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ
C. vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với li độ
D. vận tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với li độ
Câu 18. Một vật dao động điều hòa, khi vật đi qua vị trí cân bằng thì
A. độ lớn vận tốc cực đại, gia tốc bằng không
B. độ lớn gia tốc cực đại, vận tốc bằng
không
C. độ lớn gia tốc cực đại, vận tốc khác không

D. độ lớn gia tốc và vận tốc cực đại
Câu 19. Gia tốc của vật dao động điều hồ bằng khơng khi
A. vật ở vị trí có li độ cực đại
B. vận tốc của vật đạt cực tiểu
C. vật ở vị trí có li độ bằng khơng
D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại
Câu 20. Điều nào sau đây sai về gia tốc của dao động điều hoà?
A. Biến thiên cùng tần số với li độ x
B. Luôn luôn cùng chiều với chuyển động
C. Bằng không khi hợp lực tác dụng bằng không
D. Là một hàm sin theo thời gian
Câu 21. Trong dao động điều hồ, phát biểu nào sau đây là khơng đúng?
A. Vận tốc của vật có độ lớn đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng
B. Gia tốc của vật có độ lớn đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng
C. Vận tốc của vật có độ lớn đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên
D. Gia tốc của vật có độ lớn đạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng
Câu 22. Phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà?
A. Gia tốc của chất điểm dao động điều hồ sớm pha hơn li độ một góc π/2
B. Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà trễ pha hơn gia tốc một góc π/2
C. Khi chất điểm chuyển động từ vị trí cân bằng ra biên thì thế năng của chất điểm tăng
D. Khi chất điểm chuyển động về vị trí cân bằng thì động năng của chất điểm tăng
Câu 23. Vật dao động điều hòa theo trục Ox. Phát biểu nào sau đây đúng?
GV: Lê Thị Thịnh.

Page 19


Vật lý 12

Ch ương 1: Dao động c ơ


A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình cos
D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động
Câu 24. Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cứ sau một khoảng thời gian T chu kỳ thì vật lại trở về vị trí ban đầu
B. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu
C. Cứ sau một khoảng thời gian T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu
D. Cứ sau một khoảng thời gian T thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu
Câu 25. Vật dao động điều hịa theo phương trình: x = -Acos(ωt + φ) cm. Pha ban đầu của vật là
A. φ +π
B. φ
C. -φ
D. φ + π/2
Câu 26. Vật dao động điều hịa theo phương trình: x = 1 + 5cos(ωt +φ) cm. Vị trí cân bằng của vật
A. tại x = 0
B. tại x = 1 cm
C. tại x = -1 cm
D. tại x = 5 cm
Câu 27. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình: x = Acos(ωt) cm. Nếu chọn
gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox
B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox
C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox
D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox
Câu 28. Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hịa có độ lớn
A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và ln hướng về vị trí cân bằng
B. tỉ lệ với bình phương biên độ
C. khơng đổi nhưng hướng thay đổi

D. và hướng không đổi
Câu 29. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa lực kéo về và li độ là một
A. đường thẳng dốc xuống
B. đường thẳng dốc lên
C. đường elip
D. đường hình sin
Câu 30. Một vật đang dao động điều hoà, khi vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. vật chuyển động nhanh dần đều
B. vật chuyển động chậm dần đều
C. gia tốc cùng hướng với chuyển động
D. gia tốc có độ lớn tăng dần
Câu 31. Khi nói về dao động điều hoà của một vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Vector vận tốc và vector gia tốc của vật luôn ngược chiều nhau
B. Chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động chậm dần
C. Lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng
D. Vector gia tốc của vật ln hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ
Câu 32. Tại thời điểm t thì tích của li độ và vận tốc của vật dao động điều hòa âm (x.v < 0), khi đó
A. vật đang chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương
B. vật đang chuyển động nhanh dần về vị trí cân bằng
C. vật đang chuyển động chậm dần theo chiều âm
D. vật đang chuyển động chậm dần về biên
Câu 33. Trong dao động điều hòa, khi gia tốc của vật đang có giá trị âm và độ lớn đang tăng thì
A. vận tốc có giá trị dương
B. vận tốc và gia tốc cùng chiều
C. lực kéo về sinh công dương
D. li độ của vật âm
Câu 34. Chọn phát biểu đúng nhất? Hình chiếu của một chuyển động trịn đều lên một đường kính
A. là một dao động điều hịa
B. được xem là một dao động điều hòa
C. là một dao động tuần hồn

D. khơng được xem là một dao động điều hòa
Câu 35. Chọn phát biểu sai về quan hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hồ là hình
chiếu của nó.
A. Biên độ của dao động bằng bán kính quỹ đạo của chuyển động trịn đều
B. Vận tốc của dao động bằng vận tốc dài của chuyển động trịn đều
C. Tần số góc của dao động bằng tốc độ góc của chuyển động trịn đều
D. Li độ của dao động bằng toạ độ hình chiếu của chuyển động tròn đều

GV: Lê Thị Thịnh.

Page 20


Vật lý 12

Ch ương 1: Dao động c ơ

Câu 36. Hình chiếu của một chất điểm chuyển động trịn đều lên một đường kính quỹ đạo có
chuyển động là dao động điều hòA. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tần số góc của dao động điều hịa bằng tốc độ góc của chuyển động trịn đều
B. Biên độ của dao động điều hịa bằng bán kính của chuyển động trịn đều
C. Lực kéo về trong dao động điều hịa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển
động tròn đều
D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều
Câu 37. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T. Vị trí cân bằng của chất điểm
trùng với gốc tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí cân bằng (x = 0) điến li độ x = +A

A. T/6
B. T/4
C. T/2

D. T/12
Câu 38. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T. Vị trí cân bằng của chất điểm
trùng với gốc tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí cân bằng (x = 0) điến li độ x = +
A

2
A. T/6
B. T/4
C. T/2
D. T/12
Câu 39. Một chất điểm dao động điều hịa trên trục Ox với chu kì T. Vị trí cân bằng của chất điểm
A 2
trùng với gốc tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ li độ x = +
đến li độ x = 0.
2
A. T/8
B. T/4
C. T/2
D.T/6
Câu 40. Một chất điểm dao động điều hịa trên trục Ox với chu kì T. Vị trí cân bằng của chất điểm
A 3
trùng với gốc tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ li độ x = +
đến li độ x = 0.
2
A. T/6
B. T/4
C. T/12
D. T/8
Câu 41. Một chất điểm dao động điều hịa trên trục Ox với chu kì T. Vị trí cân bằng của chất điểm
A 3

trùng với gốc tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ li độ x = +
đến li độ x = A.
2
A. T/6
B. T/4
C. T/12
D. T/8
Câu 42: Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cos  10t – 3π/2  cm. Li độ của chất

điểm khi pha dao động bằng 2π/3 là:
A. x = 30 cm.
B. x = 32 cm.
C. x = –3 cm.
D. x = – 40 cm.
 + π/6 cm.

Câu 43: Một chất điểm dao động điều hồ với phương trình dạng x = 5cosπt
Biểu

thức vận tốc tức thời của chất điểm là:

 + π/6 cm/s.

A. v = 5sinπt

 + π/6 cm/s.

C. v = - 5sinπt

B. v = - 5πsin  πt + π/6  cm/s.

D. v = 5πsin  πt + π/6  cm/s.

 + π/6 cm.

Câu 44: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình dạng x = 5cosπt
Lấy π2 =
10, biểu thức gia tốc tức thời của chất điểm là:

 + π/6 cm/s

A. a = 50cosπt

2

 + π/6 cm/s
B. a = – 50sinπt

2

2
2
 + π/6 cm/s

C. a = - 50cosπt
D. a = – 5πcos  πt + π/6  cm/s
Câu 45: Một vật dao động điều hòa, khi vận tốc của vật bằng 40cm/s thì li độ của vật là

3cm; khi vận tốc bằng 30cm/s thì li độ của vật là 4cm. Chu kì dao động của vật là:
D. 0,5 s.
1



s.
B.
s
C. s.
5
10
5
Câu 46: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Thời gian ngắn nhất để vật đi được
quãng đường có độ dài A 2 là:
A. T/4.
B. T/6
C. T/8
D. T/12
A.

GV: Lê Thị Thịnh.

Page 21


Vật lý 12

Ch ương 1: Dao động c ơ

Câu 47: Con lắc lò xo dao động với biên độ A. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến
A 2
điểm M có li độ x 
là 0,25s. Chu kỳ của con lắc:

2
A. 1 s
B. 1,5 s
C. 0,5 s
D. 2 s
π
Câu 48: Một vật dao động điều hịa có phương trình x = 8cos(4πt + ) cm . Biết ở thời điểm t vật li
4
1
s li độ và chiều chuyển động của vật là:
độ x = 4cm và đang tăng. Sau thời điểm đó
24
A. x = 0 và chuyển động theo chiều âm.
B. x = 0 và chuyển động theo chiều dương.
C. x = 4 3 cm và chuyển động theo chiều D. x = 4 3 cm và chuyển động theo chiều âm.
dương.
π
6

Câu 49: Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 10cos(πt + ) (cm) . Tính từ thời điểm t1 =
4s đến thời điểm t2 bằng 21,5s vật qua vị trí x = 3cm theo chiều dương bao nhiêu lần?
A. 7 lần.
B. 8 lần.
C. 9 lần.
D. 10 lần.
Câu 50: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang (gốc O tại vị trí cân bằng) với
π�

4πt + �
cm . Quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian

phương trình x = Acos �
6�

1
s là 4cm. Xác định số lần vật qua vị trí có li độ x = 1,5cm trong khoảng thời gian 1,1s tính
6

từ lúc t = 0:
A. 5

B. 6

C. 4

D. 7

� π�
cm
� . Trong giây đầu tiên
� 4�
vật đi được quãng đường là 20 -10 2cm . Trong giây thứ 2012 vật đi được quãng đường là
B. 10cm
A. 20-10 2 cm
C. 20 2 cm
D. 10 2 cm
Câu 52: Một chất điểm dao động điều hồ có độ dài quỹ đạo là 20cm và chu kì T = 0,2s. Tốc
độ trung bình lớn nhất của vật trong khoảng thời gian 1/15s bằng:
Câu 51: Một vật dao động điều hồ với phương trình x = 10cosωt
�-


A. 2,1 m/s.
B. 1,3 m/s.
C. 1,5 m/s.
D. 2,6 m/s.
Câu 53: Một vật dao động điều hòa với tần số 2Hz, biên độ 2cm. Quãng đường lớn nhất vật đi
1
được trong khoảng thời gian s là:
3
A. 9 cm.
B. 6 cm.
C. 5 cm.
D. 7 cm.
Câu 54: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số f. Thời gian ngắn nhất để vật đi

được quãng đường có độ dài A là :
A. 1/6f .
B. 1/4f.
C. 1/3f.
D. f/4.
Câu 55: Tỉ số tốc độ trung bình lớn nhất và nhỏ nhất trong mỗi 1/3 chu kì của một vật dao

động điều hịa là
A. 2 3 .

B.

3.

C.


3 /2.

Câu 56: Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 4cos(20t -

D. 2 / 3 .

)(cm) . Tốc độ trung bình
3

của vật sau khoảng thời gian 19/60s kể từ khi bắt đầu dao động là:
A. 52,27cm/s.

B. 50,91cm/s.

C. 51,79cm/s.

D. 54,31cm/s.



π�

Câu 57: Một vật dao động điều hịa dọc theo trục Ox với phương trình x = 6cos �4πt - �(cm) .
3


Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 =13/6 (s) đến thời điểm t 2 =37/12 (s) là:
A. 45 cm.
B. 69 cm.
C. 34,5 cm.

D. 21 cm.
GV: Lê Thị Thịnh.

Page 22


Vật lý 12

GV: Lê Thị Thịnh.

Ch ương 1: Dao động c ơ

Page 23



×