Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Bộ đề thi cuối kì 1 môn Toán lớp 5 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (446.77 KB, 20 trang )

Trường Tiểu học …………………
Lớp:………….………….…………
Họ và tên:…………………….……
Điểm

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC ……
Mơn: Tốn - Lớp 5
( Thời gian làm bài 60 phút)
Nhận xét của thầy (cô) giáo

Bài 1 (1 điểm). a) Ghi lại cách đọc các số sau:
555,035:.................................................................................................................................
37

5
:...................................................................................................................................
91

b) Viết số thập phân gồm:
- Tám đơn vị, chín phần
trăm:.......................................................................................................
- Hai nghìn khơng trăm mười tám đơn vị, bốn phần
nghìn:..........................................................
Bài 2 (1 điểm). Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
321,089.......321,1

534,1.......533,99

536,4.......536,400;


98,532.......98,45
Bài 3 (2 điểm). Đặt tính rồi tính
758,7 + 65,46

4,62 x 35,4

234,8 – 87

225,54 : 6,3

...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Bài 4 (1 điểm). Tìm X biết:
a) X – 13,1 = 7,53 x 6

b) 21 x X = 9,45 : 0,1


……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 5 (1 điểm). Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8 km 62 m = …………km

2018 dm2 = ……………..m2


9 tấn 5 tạ = …………..tấn

5 giờ 15 phút = …………giờ

Bài 6 (2 điểm). Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 76m. Chiều rộng bằng
60% chiều dài.
a) Tính diện tích mảnh vườn đó.
b) Người ta sử dụng 8% diện tích mảnh vườn làm lối đi. Tìm diện tích lối đi.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
...............................................................................................................................................
Bài 7 (1 điểm). Lãi suất tiết kiệm 1 tháng là 0,65%. Để sau 1 tháng nhận được tiền lãi là
780000 đồng thì khách hàng phải gửi bao nhiêu tiền?
Bài giải
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Bài 8 (1 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1) Giá trị của chữ số 6 ở phần thập phân trong số 63,546 là:
A. 6
2) 75
A. 75,8

B.60


C.

6
100

D.

6
1000

8
viết dưới dạng số thập phân là:
100

B. 75,08

C. 75,008

3) Trong các số 4,686; 4,688; 4,868; 4,288. Số bé nhất là:

D. 75,80


A. 4,686

B. 4,688

C. 4,868


D. 4,288

B. 54

C. 45

D. 12

4) 45% của 120 là:
A. 540

Đáp án
Bài 1 (1 điểm). a)
555,035: Năm trăm năm mươi lăm phẩy không trăm ba mươi lăm
37

5
: Ba mươi bảy và năm phần chín mươi mốt
91

b) Viết số thập phân gồm:
- Tám đơn vị, chín phần trăm: 8,09
- Hai nghìn khơng trăm mười tám đơn vị, bốn phần nghìn: 2018,004
Bài 2 (1 điểm). Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
321,089 < 321,1

534,1 > 533,99

536,4 = 536,400;


98,532 > 98,45

Bài 3 (2 điểm). Đặt tính rồi tính
KQ: 758,7 + 65,46 = 824,16
234,8 – 87

4,62 x 35,4 = 163,548

= 147,8

225,54 : 6,3 = 35,8

Bài 4 (1 điểm). Tìm X biết:
a) X – 13,1 = 7,53 x 6
X – 13,1 = 45,18
X = 45,18 + 13,1
X = 58,28
b) 21 x X = 9,45 : 0,1
21 x X = 94,5
X = 94,5 : 21
X = 4,5
Bài 5 (1 điểm). Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8 km 62 m = 8,062 km

2018 dm2 = 20,18 m2

9 tấn 5 tạ = 9,5 tấn

5 giờ 15 phút = 5,25 giờ


Bài 6 (2 điểm). Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 76 m. Chiều rộng bằng
60% chiều dài.
a) Tính diện tích mảnh vườn đó.


b) Người ta sử dụng 8% diện tích mảnh vườn làm lối đi. Tìm diện tích lối đi.
Bài giải
60% = 3/5
Sơ đồ:
CR: I-----I-----I-----I
CD: I-----I-----I-----I-----I-----I (76 m)
CR mảnh vườn là:
76 : (3+5) x 3 = 28,5 (m)
CD mảnh vườn là:
76 – 28,5 = 47,5 (m)
DT mảnh vườn:
28,5 x 47,5 = 1353,75 (m2)
DT lối đi:
1353,75 : 100 x 8= 108,3 (m2)
Đáp số:...
Bài 7 (1 điểm). Lãi suất tiết kiệm 1 tháng là 0,65%. Để sau 1 tháng nhận được tiền lãi là
780000 đồng thì khách hàng phải gửi bao nhiêu tiền?
Bài giải
Số tiền khách hàng phải gửi là:
780000 : 0,65 x 100= 120000000 (đ)
Bài 8 (1 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1) Giá trị của chữ số 6 ở phần thập phân trong số 63,546 là:
D.

6

1000

2) 75

8
viết dưới dạng số thập phân là:
100

B. 75,08
3) Trong các số 4,686; 4,688; 4,868; 4,288. Số bé nhất là:
D. 4,288
4) 45% của 120 là:
B. 54


BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC ……
Mơn Tốn - Lớp 5

TRƯỜNG TIỂU HỌC

Họ và tên:………………………
Lớp : 5…

( Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề)

Điểm

Nhận xét


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
Câu 1 : ( 1 đ )
a) Hai nghìn khơng trăm linh năm đơn vị, tám mươi sáu phần trăm viết là:
A. 20058,6

B.20,0586

C. 2005,86

D. 2005,086

b) Hãy viết dưới dạng tỉ số phần trăm : 0,4 = …………
A. 0,4%

B. 4%

C. 40%

D. 400%

C. 25122

D. 0,25122

C. 4,8

D. 480

Câu 2 : ( 1 đ )

a ) Tích của 251, 22 và 0,01 là :
A. 2,5122

B. 25,122

b) Thương của 3 và 6,25 là :
A. 0,48

B. 48

Câu 3 : ( 1 đ ) Điền số vào chỗ trống.
a) 7m2 7dm2 = …….m2
A. 7,7

B. 7,07

C. 7,70

D.70,70

C. 12, 006

D. 12, 0006

b)- 12 tấn 6 kg = . . . . . tấn
A. 12, 6

B. 12, 06

Câu 4 : ( 1 đ ) Tìm x, với x là số tự nhiên

a) 27,5 < x < 27,5 +1,1
A.26

B.27

C.28

D. 29

B. 98

C. 9,8

D. 6,2

b) 9,8 x x = 6,2 x 9,8
A. 62

Câu 5 : ( 1 đ ) Một lớp có 21 học sinh nữ và số học sinh nữ đó chiếm 60% số học sinh


trong lớp. Lớp học đó có tất cả số học sinh là:
A. 21

B.35

C.40

D. 60


Câu 6 : Hãy chỉ ra đường cao của các tam giác sau ( 1 đ )
A

M

C
B
đường
cao :
H
Câu 7 : Điền dấu ( 1 đ )

>
<
=

4

H

đường cao :
Q

3
.... 4, 35
5

14, 09 ...... 14

1

40

đường cao :
K
I

N
2

1
..... 2,2
25

7

3
. .... 7,15
20

G

II. PHẦN TỰ LUẬN :
Câu 8 : Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
358, 45 + 342 + 6, 915

17,6 x 3, 08

0,603 : 0,09

Câu 9 : (1 điểm) Một vườn hoa hình chữ nhật có nữa chu vi 60 m, chiều dài bằng


6
4

chiều rộng.
a) Tính diện tích vườn hoa ?
b) Người ta sử dụng 10% diện tích vườn hoa để làm lới đi. Hỏi diện tích lối đi là bao
nhiêu m2 ?

Câu 10 : Tìm x (1 điểm)
x : 0,5 + x : 0,125 = 9,78


ĐÁP ÁN
Câu

1

2

a
Đáp án
Điểm

C

b
C



3

a
A

b
A


a
B

4
b

C


a
D

5

6

B





b
D


Câu 6 : Hãy chỉ ra đường cao của các tam giác sau ( 1 đ )
A

M

C
đường
cao : AH
H

B

H

đường cao : MQ
Q

đường cao : HK
K
I

N

Câu 7 : Điền dấu ( 1 đ )

>

<
=

4

3
> 4, 35
5

14, 09 < 14

2

1
40

7

1
< 2,2
25

3
= 7,15
20

II. PHẦN TỰ LUẬN :
Câu 8 : Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
358, 45
+ 342

6, 915
707,365

17,6
x 3, 08
1408
528
54,208

0,603 0,09
63 6,7
0

Câu 9 : (1 điểm)
Tổng số phẩn bằng nhau :
6 + 4 = 10 ( phần )
Chiều rộng :
60 : 10 x 4 = 24 ( m )
Chiều dài :
60 : 10 x 6 = 36 ( m )
Câu 10 : Tìm x (1 điểm)

Diện tích vườn hoa :
36 x 24 = 864 ( m2 )
Diện tích lối đi :
864 x 10 : 100 = 86,4 ( m2 )
Đáp số : DT vườn 864 m2
DT lối đi 86,4 m2

G



x : 0,5 + x : 0,125 = 9,78
x x 2 + x x 8 = 9,78
x x ( 2 + 8 ) = 9,78

x x 10 = 9,78
x
= 9,78 : 10
x
= 0,978

TRƯỜNG TH ĐỒNG KHO 1
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp 5 . . . .

Điểm
khảo 2

Nhận xét của giáo viên.

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
Năm học: ........
Mơn: Tốn
Thời gian: 40 phút

Giám khảo 1

Giám



Đề
I. Trắc nghiệm: (5 điểm)
Khoanh tròn vào ý em cho là đúng.
Câu 1: Chữ số 7 trong số thập phân 82,374 có giá trị là: M1
A. 7

B.0,7

C.0,07

D.70

Câu 2: Kết quả của phép tính 58,2 + 24,3 là: M1
A. 82,5

B. 8,25

C. 825

D. 85,2

Câu 3. Kết quả của phép tính 72,1 – 30,4 là: M1
A. 4,17

B. 41,7

C. 417

D. 47,1


Câu 4. Kết quả của phép tính 25,8 x 3,5 là: M1
A. 90,30

B.9,030

C. 903,0

D. 9030

Câu 5. Cơng thức tính diện tích hình chữ nhật là: M1
A. (a + b) x 2

B. a x b

C. a x b x 2

D. a + b x 2

II. Tự luận: (5điểm)
Câu 6. Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm) M2
a. 7m2 5dm2 = . . . . . m2
Câu7: Tính. (1điểm) M4
(75,6 – 21,7) : 4 + 22,82 x 2
Câu 8: (3 điểm) Một thửa ruộng hình tam giác có cạnh đáy là 28,8 m, chiều cao là 12,5m.
a/ Tính diện tích hình tam giác.
b/ Biết rằng cứ 100m2 thì thu được 65,8 kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu được bao nhiêu
kg thóc? Bao nhiêu tấn thóc? M3



Hướng dẫn chấm đề thi học kì 1 mơn Tốn lớp 5
I. Trắc nghiệm: 5 điểm.
Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 1 điểm. Kết quả là:
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

D

A

B

A

B

II. Tự luận: 5 điểm
Câu 6. 1 điểm
a. 7m2 5dm2 = 7,05 m2
Câu 7 : Tính. (1điểm)
(75,6 – 21,7) : 4 + 22,82 x 2
= 53,9
=

=

: 4 + 22,82 x 2 (0,25 đ)
13,475 + 45,64

(0,5 đ)

59,115

(0,25đ)

Câu 8: 3 điểm.
Giải
Diện tích thửa ruộng hình tam giác là:

0,25đ

( 28,8 x 12,5) : 2 = 1800(m2)



Số ki lơ gam thóc thu được trên thửa ruộng đó là:

0,5đ

(1800 : 100) x 65, 8 = 1184,4 (kg) = 1,1844 (tấn)



Đáp số: 1184,4 kg


0,25đ


TRƯỜNG TIỂU HỌC CƯ KTY
LỚP 5…
Họ và tên :…………………………..
Điểm

Thứ …….. ngày …….. tháng …… năm 2021
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Mơn: Tốn

Nhận xét của giáo viên
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………….
............................................................................................................
.
............................................................................................................
.

I. PHẦN 1: (6 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1. (1điểm) 5
A. 5,0008

8
viết dưới dạng số thập phân là:
1000


;

B. 5,008

;

C. 5,08

;

D. 5,8

Bài 2. (1điểm) Trung bình cộng của 1,12 ; 2,78 ; 3 là:
A. 3,93 ;
B.20,70 ;
C. 6,90 ;
D. 2,3
Bài 3. (1điểm)
3kg 6g =…………g
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 360
;
B. 306
;
C. 3006

;

D. 36


câu 4: (1điểm) 2m2 3cm2 = ………….m2 (0,5đ)
A. 2,003 ;
B. 2,0003
;
C. 20,03

;

D. 20,003

Bài 5. (1điểm) Khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 42m, chiều rộng 38m. Chu vi khu vườn
đó là:
A. 1596m ;
B. 1600m ;
C. 160m ;
D. 118m
Bài 6. (1điểm) Một miếng bìa hình tam giác có cạnh đáy 8,5dm, chiều cao bằng
Diện tích của miếng bìa là:
A. 1,445dm2 ;
B.14,45dm2

;

C.144,5dm2 ;

cạnh đáy.

D.1445dm2

II. PHẦN 2: (4 điểm)

Bài 1. (1điểm) Một công nhân sản xuất được 72 sản phẩm trong 3 giờ. Nếu cơng nhân đó,
làm việc trong 6,5 giờ thì sản xuất được bao nhiêu sản phẩm?


Bài 2. (2điểm)
a. 658,3 + 96,28 ;

Đặt tính rồi tính:
b. 93,813 – 46,47 ;

c. 37,14 x 82

;

d. 308 : 5,5

Bài 3. (1điểm) Trên một mảnh đất, diện tích đất làm nhà là 80m 2. Diện tích đất cịn lại là
320m2.. Hỏi diện tích đất làm nhà chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích đất cịn lại ?.


HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN TOÁN 5
I. Phần 1: ( 6 điểm)
Khoanh đúng vào mỗi câu được 1 điểm (6 câu = 6 điểm)
Câu 1) B. 5,008

(1đ)

Câu 2) D. 2,3

(1đ)


Câu 3) C. 3006g

(1đ)

Câu 4) B. 2,0003 m2 (1đ)
Câu 5) C.160 m

(1đ)

Câu 6) B.14,45 dm2 (1đ)
II. Phần 2:( 4 điểm)
Bài 1: ( 1điểm). Một công nhân sản xuất được 72 sản phẩm trong 3 giờ. Nếu cơng nhân đó,
làm việc trong 6,5giờ thì sản xuất được bao nhiêu sản phẩm?
*HDC:Mỗi lời giải đúng 0,25đ, mỗi phép tính đúng 0,25đ(Nếu khơng có đáp số trừ 0,25đ
và tùy mức độ sai của học sinh mà GV trừ điểm).
* ĐA:

Bài giải
Trong 1 giờ người công nhân sản xuất được là:

( 0, 25đ)

72 : 3 = 24 ( Sản phẩm)

(0 ,25đ)

Trong 6,5 giờ người công nhân sản xuất được là:

(0 ,25đ)


24 x 6,5 = 156 ( Sản phẩm)

(0,25đ)

Đáp số: 156 Sản phẩm
Bài 2: (2 điểm). Đặt tính rồi tính:
*HDC: Mỗi phép tính đúng 0,5đ. Đặt tính 0,25đ và tính đúng 0,25đ ( Phép nhân 2 tích riêng
đúng 0,25đ, kết quả đúng 0,25đ. Phép chia không thêm 0, chưa bỏ dấu phẩy trừ 0,25đ)
a) 658,3
+ 96.28
754,58

b) 93,813
- 46,47
47,343

c) 37, 14
x
82
74 28
29 71 2
30 45,48

d) 3080 5,5
330 56
00


Bài 3. (1điểm). Trên một mảnh đất, diện tích đất làm nhà là 80m2. Diện tích đất cịn lại là

320m2..
Hỏi diện tích đất làm nhà chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích đất cịn lại ?.
*HDC: Lời giải đúng 0,25đ, phép tính đúng 0,25đ (Nếu khơng có đáp số trừ 0,25đ
và tùy mức độ sai của học sinh mà GV trừ điểm).
* ĐA:
Bài giải
Tỉ số phần trăm của diện tích đất làm nhà và diện tích đất cịn lại là : (0,25đ)
80 : 320 x 100 = 25 %
Đáp số: 25 %

(0,5 đ)
(0,25đ)


Họ và tên học sinh: . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..
Lớp 5:
Trường: . . . . . . . . . . .
Huyện: . . . . . . . . . . .KIỂM
TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ 1
Điểm: NĂM HỌC ……………
Nhận xét của giáo viên:
Mơn: TỐN
Ngày kiểm tra: / /2021
Thời gian: 45 phút

Phần I: Phần trắc nghiệm (6 điểm):
Câu 1: (M1 - 1 đ)
a) Số "Bốn mươi bảy đơn vị bốn phần mười và tám phần trăm " viết như sau:
A. 47,480


B. 47,48

C. 47,0480

D. 47,048

b) Phân số thập phân 834/10 được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,0834

B. 0,834

C. 8,34

D. 83,4

Câu 2: (M1 - 1 đ)
a)- Chuyển đổi số thập phân 3, 03 thành hỗn số là:
A. 3

3
10

B. 3

3
100

C. 3


3
1000

D. 3

30
100

D. 1

530
m
1000

b)-Chuyển đổi đơn vị đo độ dài 1 m 53 cm thành hỗn số.
A. 1

53
m
10

B. 1

53
m
100

C. 1

53

m
1000

Câu 3: (M2 - 1 đ)
a)-Mua 2 quyển vở hết 24000 đồng. Vậy mua 10 quyển vở như thế hết số tiền là:
A. 60 000 đ
B. 600 000 đ
C. 240 000 đ
D. 120 000 đ
b) Lớp học có 25 học sinh, trong đó có 13 nữ. Số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm của
lớp học đó?
A. 13 %
Câu 4: (M2 - 1 đ)

B. 25%

C. 52 %

D. 25 %


a)- Phép tính 2

2
1
x 5 =?
3
4

A. 11


B. 12

C. 13

D. 14

C. 48

D. 32

b)-Tìm 15 % của 320 kg là
A. 320

B. 15

Câu 5: (M2 - 1 đ)
a) Vẽ chiều cao cho tam giác ABC sau. Biết b) Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài
cạnh đáy BC
6 cm, chiều rộng 4 cm (như hình vẽ). Diện
tích hình tam giác MDC bên trong hình chữ
nhật là bao nhiêu?
M
AA

D

B

BC


C

Diện tích hình tam giác MDC
là:

Câu 6: (M2 - 1 đ) Nối vế A với vế B cho phù hợp.
A

2m2 5dm2

B

5
tấn
10

18 dm2

2

5
m2
100

12 tấn 6 kg

18 2
m
100


II.Tự Luận (4 điểm)
Câu 7: Tính biểu thức (M 3 - 1 đ)
a) (128,4 - 73,2): 2,4 - 18,32

b) 8,64: (1,46 + 3,34) + 6,32

500 kg

12

5
tấn
1000


Câu 8: Tìm x (M 3 - 1 đ)
25: x = 16: 10

210: x = 14,92 - 6,52

Câu 9: (M 3 - 1 đ)
2
chiều dài. . Người ta cắt
5
2
một phần đất AMD có dạng hình tam giác (như hình vẽ). Biết DM = CD
3

Một hình chữ nhật ABCD có chiều dài 12, 15 m, chiều rộng bằng


Tính:
a) Diện tích phần đất đã cắt?
b) Diện tích đất cịn lại?

A

D

B

M

C


Câu 10: (M 4 - 1 đ)
Cho một số có hai chữ số, khi ta viết thêm vào bên trái số đó một chữ số 1 thì tổng của số mới
và số đã cho là 168. Tìm số đã cho

Lớp: 5/
Trường:
Huyện:

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ 1
NĂM HỌC 2021– 2022
ĐÁP ÁN
Mơn: TỐN 5
Ngày kiểm tra: / /2021


Phần I: Phần trắc nghiệm (6 điểm):
Câu
1
2
a
b
a

b

a

b

a

b

Đáp án

B

D

C

D

C


B

Điểm

D

B



3



4





Câu 5: (M2 - 1 đ)
M
A

A

B

D


C

h
H

C

Đường cao AH = h

B

Diện tích hình tam giác MDC là:6 x 4 : 2 =
12 cm2

Câu 6: (M2 - 1 đ) Nối vế A với vế B cho phù hợp.


A

2m2 5dm2

B

5
tấn
10

18 dm2

2


12 tấn 6 kg

5
m2
100

18 2
m
100

500 kg

12

5
tấn
1000

II.Tự Luận (4 điểm)
Câu 7: Tính biểu thức (M 3 - 1 đ)
a) (128,4 - 73,2) : 2,4 - 18,32

=55,2 : 2,4 - 18,32
=23 - 18,32
= 4,68

b) 8,64 : (1,46 + 3,34) + 6,32

= 8,64 : 4,8 + 6,32

= 1,8 + 6,32
= 8,12

Câu 8: Tìm x (M 3 - 1 đ)
25 : x = 16 : 10

25 : x = 1,6
x = 25: 1,6
x = 15,625

210 : x = 14,92 - 6,52
210 : x = 8,4
x = 210 : 8,4
x = 25

Câu 9: (M 3 - 1 đ)

Chiều rộng hình chữ nhật:
12,15 x

2
5

= 4,86 (m)

Diện tích hình chữ nhật:
12,15 x 4,86 = 59,535 (m2)
Cạnh đáy DM hình tam giác
12,15 x


2
3

= 8,1 (m)

Diện tích hình tam giác ADM
4,86 x 8,1 : 2 = 19,638 (m2)
Diện tích đất cịn lại:
59,535 - 19,683 = 39, 852 (m2)
Đáp số: a) 19,638 m2
b) 39, 852 m2
Câu 10: (M 4 - 1 đ)
Khi viết thêm 1 vào bên trái một số có hai chữ số,
ta được một số có ba chữ số, hơn số cũ 100 đơn vị.
Số đã cho là:
(168 - 100): 2 = 34


Đáp số: 34



×