Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

De cuong on thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.21 KB, 1 trang )

§6. HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG.
Bài 1. Dùng hệ thức Vi-ét, tính tổng và tích các nghiệm của mỗi phương trình sau :
a) 2 x 2 +5 x+ 3=0 .

b) 3 x2 −11 x+ 4=0 .

c) x 2+2 ( 1+ √ 3 ) x+ √ 3=0 .

d) ( √ 5−√ 2 ) x 2+2 x+ ( √ 5+ √ 2 )=0 .

Bài 2. Hãy nhẩm nghiệm của mỗi phương trình sau :
a) 3 x2 −2 x−1=0 .

b) −0,4 x 2 +0,3 x+ 0,7=0.

c) x 2+ ( 1+ √7 ) x + √ 7=0;
e) ( 3 √ 3−1 ) x 2+6 √3 x+3 √ 3+1=0 ;

d) 3 x2 −( 3+ √ 11 ) x+ √ 11=0.
f) ( 3−2 √ 2 ) x2 + ( 2 √ 2+1 ) x +2=0.

Bài 3. a) Cmr: phương trình 2 x 2 +5 x+ 2=0 có một nghiệm là −2 . Hãy tìm nghiệm kia?
b) Cmr: phương trình −3 x2 +5 x +12=0 có một nghiệm là 3 . Hãy tìm nghiệm kia?
c) Cmr: phương trình 10 x2 +3 x−4=0 có một nghiệm là −0,8 . Hãy tìm nghiệm kia?
Bài 4. Tìm hai số u , v trong mỗi trường hợp sau:
a) u+ v=29 và uv=198.

b) u−v=−2 vàuv =80 ;

c) u+v=3 √2 vàuv =4.


d) u2 +v 2=13 và uv=6 ;

Bài 5. Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là hai số được cho trong mỗi trường hợp sau :
1
b) −5 và 5 ;

a) 3 và 7;
c) 1+ √ 5 và 2−√ 5 ;

d) √ 3−√ 2 và

1
√3−√ 2

;

Bài 6. Cho phương trình 2 x 2−7 x +6=0 có hai nghiệm x 1 , x 2 . Khơng giải phương trình để
tìm x 1 , x 2 , hãy lập phương trình có hai nghiệm là hai số được cho trong mỗi trường hợp sau :
1

1

a) x và x ;
1
2

b) 1+ x1 và 1+ x 2 ;

Bài 7. Cho phương trình x 2−12 x +m=0. Tìm m biết rằng phương trình có hai nghiệm x 1 , x 2
thỏa mãn một trong các điều kiện sau :

a)

x 1−x 2=−2 ;

b) x 1=1,5 x 2 ;



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×