Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (19.67 KB, 2 trang )
Câu 1 : Thế nào là từ đồng nghĩa? Cho biết có mấy loại từ đồng nghĩa ? Kể tên? Cho ví dụ và đặt câu
với mỗi từ đó
Câu 2: Thế nào là từ trái nghĩa? Cho ví dụ và đặt câu với mỗi từ trái nghĩa.
Câu 3: Thế nào là từ đồng âm ? Khi sử dụng từ đồng âm cần lư điều gì ? Cho ví dụ và đặt câu với
mỗi cặp từ đồng âm.
Câu 8: Điền các từ trái nghĩa thích hợp vào các thành ngữ:
- Chạy sấp chạy……..
- Vơ thưởng vơ…………
- Chân ướt chân………….
- Có đi có…………….
- Bên ……….. bên khinh. “xanh ngắt” và “xanh thẳm.
Câu 2: Chọn ra từ bị lạc trong các cụm từ sau. Đặt tên nhóm cho các từ cịn lại.
Thợ mộc, thợ may, thợ cơ khí, thợ thủ cơng, thủ cơng nghiệp, thợ điện , thợ hàn.
Câu 3: Tìm hai thành ngữ nói có sử dụng từ trái nghĩa và từ đồng âm.
Câu 4. Đặt câu với mỗi cặp từ trái nghĩa sau.
a. Kho (danh từ) – kho (động từ)
b. Sáu (danh từ) – sáu (số từ)
c. Thu (danh từ) – thu (động từ)
d. Bàn ( danh từ)- bàn ( động từ)
e. Sâu (danh từ) – sâu (tính từ)
f. Năm ( danh từ )- năm ( số từ )
g. Đậu ( động từ )- đậu ( danh từ )
Câu 5: Tìm từ trái nghĩa trong các từ sau đây:
a. người già……………..
b. cân già………………..
c. hoa tươi……………
d. cây già………………
e. cá tươi………………….
f. Đất xấu…………………
Câu 5: Tìm từ trái nghĩa trong các từ sau đây: