I. LÝ THUYẾT:
1. Vô cùng bé: ( khi x → x0 , với x 0 ≠ ∞ )
( a ) sin u tan u arcsin u acrtan u u ,khi u →0
2
( b ) 1−cos 2 u u khi u →0
2
α
( c ) (1+u) −1 α . u khiu → 0
( d ) ln ( 1+ u ) u khi u →0
( e ) ax −1 x lna khi x →0
( f ) e x −1 x khi x →0
* Quy tắc ngắt bỏ vô cùng bé:ta ngắt bỏ vô cùng bé bậc cao (
lim f ( x )=0 thì f(x) gọi là
x → x0
vô cùng bé)
2. Vô cùng lớn: ( khi x → ∞ )
Khi x→ ∞ thì thằng nào tiến ra vơ cùng nhanh hơn thì giữ lại , thằng nào tiến ra vơ
cùng chậm hơn thì bỏ.
* Quy tắc ngắt bỏ vô cùng lớn:ta ngắt bỏ vô cùng lớn bậc thấp (
lim f ( x )=∞ thì f(x) gọi
x→∞
là vơ cùng lớn)
Ví dụ : lim
x→∞
x100 + x 50+1
x 100
lim
=1
x 100 + x 99+100 x →∞ x 100
3. KHẢO SÁT SỰ HỘI TỤ TÍCH PHÂN LOẠI 1:
+∞
a) Tích phân cơ bản:
hội tụ : α>1
∫ x1α dx { phân
kỳ : α ≤1
a
b) Tích phân phức tạp: (dùng 3 tiêu chuẩn)
Dấu hiệu so sánh bất đẳng thức: 0 ≤ f ( x ) ≤ g ( x )
g ( x ) hội tụ→ f ( x ) hội tụ
f ( x ) phân kỳ → g ( x ) phân kỳ
{
Dấu hiệu so sánh giới hạn:
f (x)
lim
=k ( 0 ≤ k ≤+∞ ) , f ( x ) hội tụ→ g ( x ) hội tụ
x → ∞ g (x)
f ( x ) phân kỳ → g ( x ) phân kỳ
{
* Hệ quả: f ( x ) g ( x ) : cùng hội tụ , cùng phân kỳ
+∞
+∞
∫|f ( x )| dx hội tụ→ ∫ f ( x ) dx hội tụ
a
a
II. BÀI TẬP: Xét sự hội tụ của các tích phân sau:
+∞
a.
∫ x 31+ 1 dx
(sử dụng hệ quả)
1
Khi x →+∞ tacó :
1
1
3
x +1 x
3
+∞
∫1
1
x
3
dx
+∞
hội tụ
→∫
1
1
dx hội tụ
x +1
3
+∞
∫ x√3+x1 dx
b.
(sử dụng hệ quả)
2
Khi x →+∞ tacó :
+∞
∫
2
1
x
5
2
+∞
dx hội tụ → ∫
2
√x
√x = 1
3
x3
x +1
x
5
2
√ x dx hội tụ
3
x +1
+∞
c.
1
dx
∫ lnx
(sử dụng dấu hiệu so sánh bất đẳng thức)
2
Khi x →+∞ tacó :ln x ≤ x →
+∞
1 1
≥
lnx x
+∞
1
dx phân kỳ
∫ 1x dx phân kỳ ( α =1 ) → ∫ lnx
2
2
+∞
d.
∫
1
1
3
√ 1+ x . √1+ x 2
dx
Khi x →+∞ tacó :
+∞
∫
1
1
3
√ 1+ x . √ 1+ x2
+∞
1
1
= 7
3 2
√ x . √ x x6
7
1
dx hội tụ α = >1 → ∫
dx hội tụ
7
3
2
6
1 √ 1+ x . √ 1+ x
6
1
e.
(sử dụng hệ quả)
x
x
x−sin ¿
¿
¿ dx
x2¿
x +sin x
¿
+∞
∫¿
1
(
)
x
x−sin¿
¿
2
x ¿
Khi x →+∞ tacó :
x +sin x
¿
x
x−sin ¿
¿
¿ dx
x2 ¿
x +sin x
¿
+∞
∫
1
+∞
f.
+∞
1
dx hội tụ ( α =2> 1 ) → ∫ ¿
x2
1
∫ sinx 2x dx
(sử dụng dấu hiệu so sánh bất đẳng thức)
1
Khi x →+∞ tacó :
+∞
∫
1
sin x 1
≤ 2
x2
x
+∞
1
sin x
dx hội tụ ( α =2> 1 ) → ∫ 2 dx hội tụ
2
x
x
1
g.
+∞
−2 x
∫ ex 2
dx( sử dụng dấu hiệu so sánh bất đẳng thức )
1
Khi x →+∞ tacó :e−2 x =
1
≤1 ( e 2 x >0 , khi x →+∞ )
2x
e
Chia 2 vế cho x2 ta đư ợ:
c
e−2 x 1
≤ 2
2
x
x
+∞
∫
1
+∞
1
e−2 x
dx
h
ộ
i
tụ
(
α
=2>
1
)
→
∫ x 2 dx hội tụ
x2
1
+∞
h.
2
∫ x 4−xx 2 +1 dx
0
(sử dụng hệ quả)
2
Khi x →+∞ tacó :
+∞
∫
0
2
x
x
1
= 2
4
2
4
x −x +1 x x
+∞
1
x2
dx
h
ộ
i
tụ
(
α
=2>
1
)
→
∫ x 4−x 2 +1 dx hội tụ
x2
0