TUẦN 22
Ngày thứ 1
Ngày soạn: 28/1 / 2018
Ngày giảng: Thứ 2 ngày 29 tháng 1 năm 2018
CHÀO CỜ
-------------------------------------------------------------------------TOÁN ( TIẾT 106)
KIỂM TRA
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1 . Kiến thức:
- Đánh giá kết quả học tập của HS qua các bảng nhân.
- Tính giá trị biểu thức số. Giải tốn có 1 phép tính nhân.
- Tính độ dài đường gấp khúc.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng tính tốn
3. Thái độ
-u thích học toán
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1.Giáo viên: GV chuẩn bị đề KT
2. Học sinh: Vở ô li , bút...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Tg
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định tổ chức
1
Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới:
37
3.1 GTB: Giới thiệu nội dung bài
3.2 Đề kiểm tra
*Bài 1: Tính nhẩm(2 điểm)
3x6=
2x9=
- Học sinh làm bài
3x5=
3x9=
4x8=
5x7=
5x8=
5x9=
*Bài 2: Tính(4 điểm)
2 x 7 + 18 =
4 x 9 + 64 =
5 x 6 – 14 =
3 x 7 + 29 =
*Bài 3: (2 điểm)
Mỗi bàn có 4 học sinh. Hỏi 8 bàn như
thế có bao nhiêu học sinh?
*Bài 4: (2 điểm)
a- Vẽ và đặt tên 1 đường gấp khúc gồm
5 đoạn thẳng.
b- Đo và tính độ dài đường gấp khúc
vừa vẽ.
4.Củng cố :
1
-GV nhận xét giờ học
5. Dặn dị:
1
- Về ơn bài và chuẩn bị bài sau
-------------------------------------------------------------------------------TẬP ĐỌC (TIẾT 64+ 65 )
MỘT TRÍ KHƠN HƠN TRĂM TRÍ KHƠN
I.MỤC ĐÍCH U CẦU
1 . Kiến thức:
- Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới: ngẫm, cuống quýt, đắn đo.
Hiểu ND câu chuyện:khó khăn hoạn nạn thử thách trí thơng minh bình tĩnh của mỗi
ngời.
2. Kĩ năng:
-Rèn KNđọc :Đọc trơn tồn bài, đọc đúng từ khó, biết ngắt hơi đúng sau các dấu câu
và giữa các cụm từ.
Biết thay đổi giọng đọc phù hợp với ND bài.
3. Thái độ :
- GD tính khiêm tốn, khơng kiêu căng, tự phụ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1.Giáo viên: SGK, tranh minh họa bài học
2. Học sinh: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tiết 1
Hoạt động của giáo viên
1. Ổn định tổ chức
Hát tập thể
2. Kiểm tra bài cũ
- Nhận xét .
3. Bài mới:
3.1 GTB: Giới thiệu nội dung bài
3.2 Luyện đọc
a- Đọc mẫu
Tg
1
3
36
Hoạt động của học sinh
2-3 em đọc bài “Vè chim” và TLCH
b- Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
*Đọc câu:
-H/dẫn luyện đọc 1số từ ngữ: cuống
quýt, nấp, reo lên, thình lình...
*Đọc đoạn:
-H/dẫn ngắt câu và nhấn giọng.
- Giúp HS giải nghĩa 1số từ mới.
*Đọc trong nhóm
*Thi đọc giữa các nhóm
Tiết 2
3.3 Tìm hiểu bài :
-Nối tiếp đọc từng câu.
-Luyện phát âm đúng.
40
17
-Tìm những câu nói lên thái độ của
Chồn coi thường gà rừng?
-Khi gặp nạn, Chồn NTN?
-Gà rừng nghĩ ra mẹo gì để cả 2 cùng
thốt nạn?
-Thái độ của Chồn đối với gà rừng
thay đổi ra sao?
-Chọn 1 tên khác cho câu chuyện
theo gợi ý?
3.4- Luyện đọc lại :
- H/dẫn giọng đọc.
- Tổ chức cho HS thi đọc phân vai
theo nhóm.
- Cùng HS bình chọn nhóm đọc hay
nhất
4. Củng cố :
- Nhắc lại ND bài.
-GV nhận xét giờ học
5. Dặn dò:
- Về ôn lại bài và chuẩn bị bài sau
-Nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp .
-Luyện đọc ngắt câu.
- Đọc từ chú giải
-Đọc theo cặp .
-Nhóm thi đọc
- 1 em đọc cả bài.
-Đọc thầm từng đoạn và trả lời câu
hỏi.
- Chồn vẫn ngầm coi thường bạn: Ít
thế sao? Mình thì có hàng trăm.
- Chồn rất sợ hãi và chẳng nghĩ ra điều
gì?
- Gà rừng chả vờ chết rồi vùng chạy
đánh lạc hướng người thợ săn.
- Nó tự thấy 1 trí khơn của bạn cịn
bằng trăm trí khơn của mình.
- 1 số em chọn tên và giải thích lí do.
20
- Các nhóm thi đọc phân vai
2
-2 em nêu.
1
------------------------------------------------------------------------------------------------------Ngày thứ 2
Ngày soạn: 28 / 1 / 2018
Ngày giảng: Thứ ba ngày 30 tháng 1 năm 2018
TOÁN ( TIÊT 107)
PHÉP CHIA
I.MỤC TIÊU:
1 . Kiến thức:
- Giúp HS nhận biết phép chia trong mối quan hệ với phép nhân.
2. Kĩ năng:
- Biết viết, đọc và tính kết quả phép chia.
Tự phát hiện tìm tịi và tự chiếm lĩnh kiến thức.
3. Thái độ :
- HS hứng thú học toán
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1.Giáo viên: SGK, Các mảnh bìa hình vng bằng nhau.
2. Học sinh: SGK, vở ô li
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Tg
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định tổ chức
1
Hát tập thể
2. Kiểm tra bài cũ
3
-2 em lên bảng tính. Lớp bảng con
-Nhận xét.
3. Bài mới:
32
3.1 GTB: Giới thiệu nội dung bài
3.2 Hướng dẫn làm bài tập
1- Nhắc lại phép nhân
-Mỗi phần có 3 ơvng. Hỏi 2 phần có
3x2=6
bao nhiêu ơ vng?
- Nêu và viết phép tính.
3x2=6
2- GT phép chia cho 2
- Kẻ 1 vạch ngang:? 6 ô vng chia
- ...mỗi phần có 3 ơ vng.
làm 2 phần bằng nhau. Hỏi mỗi phần
có mấy ơ vng?
- Ta đã thực hiện 1 phép tính mới đó
là phép tính chia.
- Đọc: sáu chia 2 bằng 3.
Viết là: 6 : 2 = 3
Dấu : gọi là dấu chia.
3- Giới thiệu phép chia cho 3
- 6 ô vuông chia thành 2 phần.
* 6ơ vng chia thành mấy phần để có
3 ơ vng?
- Nhiều HS đọc.
Ta có phép chia 6 : 3 = 2
4- Nêu và NX quan hệ giữa phép nhân
và phép chia
3x2=6
- Mỗi phần có 3 ơ vng, 2 phần có
bao nhiêu ô vuông?
6:2=3
- 6 ô vuông chia thành 2 phần bằng
nhau, mỗi phần có bao nhiêu ơ vng?
6:3=2
- 6 ơ vng chia mỗi phần 3 ơ vng
thì được mấy phần?
?Từ phép nhân ta lập được phép tính
gì?
- Ta lập đợc 2 phép chia
3 x 2 = 6; 6 : 3 = 2
6:2=3
5-Thực hành
*Bài 1:
- Cho 1 em đọc yêu cầu.
- H/dẫn HS tìm hiểu mẫu.
4x2=8
8:2=4
8:4=2
- Đọc yêu cầu bài
- Tìm hiểu mẫu
- Cả lớp quan sát tranh vẽ và làm bài
theo mẫu.
- 3 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét – sửa sai.
- Nhận xét và chốt bài làm đúng.
*Bài 2:
- Cho HS đọc yêu cầu bài.
- Cho HS tự làm bài vào vở.
- Chấm điểm 1 số bài- nhận xét.
4. Củng cố :
- Đọc yêu cầu bài
- Tự làm bài vào vở.
- 2 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét sửa sai
2
-Nhận xét tiết học:
5. Dặn dò:
1
- Về viết lại bài và chuẩn bị bài sau
----------------------------------------------------------------------TẬP ĐỌC (TIẾT 66 )
CỊ VÀ CUỐC
I. MỤC ĐÍCH U CẦU:
1 . Kiến thức:
- Giúp HS hiểu các từ ngữ: cuốc, thảnh thơi
+Hiểu ND câu chuyện: Phải LĐ vất vả mới có lúc thảnh thơi.
2. Kĩ năng:
- Rèn KN đọc trơn cả bài, ngắt nghỉ đúng chỗ.
3. Thái độ :
- Khuyên HS phải biết chăm chỉ LĐ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1.Giáo viên: SGK, tranh minh hoạ trong SGK.
2. Học sinh: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Tg
1. Ổn định tổ chức
1
Hát tập thể
Hoạt động của học sinh
2. Kiểm tra bài cũ
3
-Nhận xét .
3. Bài mới:
3.1 GTB: Giới thiệu nội dung bài
3.2 Luyện đọc
*Đọc mẫu
*Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
- Đọc từng câu
+H/dẫn đọc từ khó: lội ruộng, lần ra,
trắng tinh.
- Đọc từng đoạn(2 đoạn)
+H/dẫn đọc câu văn dài.
+ Giúp HS hiểu nghĩa từ mới.
- Đọc trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm
3.3 Tìm hiểu bài
-Thấy Cò lội ruộng Cuốc hỏi NTN?
-VS Cuốc lại hỏi nh vậy?
- 2-3 em lên đọc bài : Một trí khơn
hơn trăm trí khơn
- Nêu ND của bài.
33
- Nối tiếp đọc từng câu.
- Luyện đọc từ khó
- Nối tiếp đọc từng đoạn.
- Luyện đọc ngắt nghỉ đúng.
- Đọc từ chú giải.
- Đọc theo cặp
- Đọc đoạn, cả bài.
- Đọc thầm bài và TLCH.
- Chị bắt tép vất vả thế, chẳng sợ bùn
bắn bẩn hết áo trắng sao?
- Cuốc nghĩ : áo cị trắng phau chẳng
lẽ có lúc phải lội bùn bắt tép bẩn
thỉu, khó nhọc nh vậy.
- Phải có lúc vất vả mới có lúc thảnh
thơi.
- Phải LĐ vất vả mới có lúc thảnh
thơi sung sớng.
-Cị TL Cuốc NTN?
-Câu TL của Cuốc chứa 1 lời khuyên
NTN?
3.4 Luyện đọc lại
- Tổ chức cho HS thi đọc lại bài.
- Cùng HS nhận xét và bình chọn em
-Thi đọc đoạn, cả bài.
đọc thuộc bài và hay nhất.
3. Củng cố :
2
- Câu chuyện khuyên em điều gì?
2 em trả lời
-GV nhận xét giờ học
5.Dặn dị:
1
- Về ơn lại bài và chuẩn bị bài sau
-------------------------------------------------------------------------------------THỦ CƠNG (TIẾT 22 )
GẤP, CẮT, DÁN PHONG BÌ ( TIẾT 2)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
-Học sinh gấp, cắt, dán phong bì.
2. Kỹ năng:
-Gấp thành thạo, nhanh, chính xác.
3. Thái độ
-GD học sinh có tính kiên trì, khéo léo, yêu quý sản phẩm mình làm ra.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Bài mẫu
2. Học sinh : Giấy thủ công, bút màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
TG
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định tổ chức:
1
- Hát
2. Kiểm tra đồ dùng:
2
- Gồm ba bước:
- Nêu lại các bước gấp, cắt, dán phong
Bước 1: Gấp phong bì.
bì.
Bước 2: Cắt phong bì.
- Nhận xét.
Bước 3: Dán phong bì.
3. Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài:
3.2 Hoạt động 1 :HD thực hành.
- YC nhắc lại các bước gấp, cắt, dán
phong bì.
30
- Nhắc lại.
- Nhắc lại.
- Bước 1: Gấp phong bì.
- Bước 2: Cắt phong bì.
- Bước 3: Dán phong bì.
- Chia nhóm: Nhóm đơi
- Các nhóm thực hành gấp, cắt, dán
phong bì.
3.2 Hoạt động 2 : Đánh giá sản phẩm:
- Nếp gấp phẳng, dán phẳng, đẹp.
- Chọn sản phẩm đẹp tuyên dương.
4. Củng cố :
- YC nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dị
- Chuẩn bị giấy thủ cơng bài sau
- Trình bày sản phẩm.
Nhận xét – bình chọn.
1
-HS nêu
1
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày thứ 3
Ngày soạn 8 / 1 / 2018
Ngày giảng Thứ tư ngày 31 tháng1 năm 2018
TOÁN ( TIẾT 108)
BẢNG CHIA 2
I. MỤC TIÊU:
1 . Kiến thức: Giúp hs:
- Giúp HS biết cách lập bảng chia 2.
2. Kĩ năng:
- Lập được bảng chia 2, HTL bảng chia 2.
3. Thái độ
- Bước đầu rèn KN thực hiện phép chia qua làm tính và giải tốn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1.Giáo viên: SGK, các tấm bìa có 2 chấm trịn
2. Học sinh: SGK, vở ơ li
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Tg
1. Ổn định tổ chức
1
Hát tập thể
2. Kiểm tra bài cũ
4
3. Bài mới:
3.1 GTB: Giới thiệu nội dung bài
3.2 Giới thiệu phép chia 2 từ phép
nhân 2.
a- Nhắc lại phép nhân 2
- Gắn 4 tấm bìa, mỗi tấm có 2 chấm
trịn
- Mỗi tấm có 2 chấm trịn, 4 tấm bìa có
bao nhiêu chấm trịn?
b- Nhắc lại phép chia
- Trên tấm bìa có 8 chấm trịn. Mỗi tấm
có 2 chấm trịn. Hỏi có mấy tấm bìa?
c- Nhận xét
-Nêu MQH giữa 2 phép tình trên?
3.3 Lập bảng chia 2
- Làm tương tự trên với 1 vài trường
hợp.
- Tổ chức cho HS luyện HTL bảng chia
2
3.5 Thực hành
*Bài 1: Nêu yêu cầu
- Tổ chức nhẩm theo cặp
Hoạt động của học sinh
32
- Viết phép nhân
2x4=8
( có 8 chấm trịn)
- Viết phép chia
8 : 2 = 4( có 4chấm trịn)
- Từ phép nhân 2(2 x 4 = 8) ta có
phép chia 2 là 8 : 2 = 4
- Tự lập bảng chia 2 dựa vào bảng
nhân 2.
- Luyện HTL bảng chia 2
- Đọc yêu cầu bài
- Làm việc theo cặp
- 3 em lên bảng chữa bài.
6: 2= 3
2: 2= 1
4: 2= 2
8: 2= 4
- Nhận xét- sửa sai
- Đọc bài toán
- Tự làm vào vở.
-1 em lên bảng chữa bài.
Bài giải
Số kẹo của mỗi bạn là
12: 2 = 6( cái kẹo)
ĐS: 6 cái kẹo
- Nhận xét- sửa sai
*Bài 2:
- H/dẫn PT bài tốn.
- H/dẫn trình bày
- Chấm 1 số bài - nhận xét
4. Củng cố :
2
-GV và HS nhận xét
5. Dặn dò:
1
- Về viết lại bài và chuẩn bị bài sau
-------------------------------------------------------------------------------TẬP VIẾT (TIẾT 22 )
CHỮ HOA S
I, MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1 . Kiến thức: Giúp hs
- Nắm đƯợc cấu tạo và cách viết chữ hoa: S và câu ứng dụng.
2. Kĩ năng:
-Biết viết chữ cái viết hoa S cỡ vừa và nhỏ. Viết được câu ứng dụng đều và đẹp.
3. Thái độ
- Có ý thức viết đúng và đẹp
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1.Giáo viên: SGK, mẫu chữ: S
Bảng phụ chép từ ứng dụng.
2. Học sinh: SGK, VTV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
1. Ổn định tổ chức
Hát tập thể
2. Kiểm tra bài cũ
Tg
1
Hoạt động của học sinh
3
- 2 em lên bản viết, cả lớp viết bảg con:
R, Ríu rít
- Nhận xét
3. Bài mới:
3.1 GTB: Giới thiệu nội dung bài
29
3.2 Hướng dẫn viết
a- H/dẫn viết chữ cái hoa
* H/dẫn HS nhận xét chữ S
?Chữ S cao mấy li?
?Chữ S gồm có mấy nét?
-H/dẫn cách viết
+ Viết mẫu
* H/dẫn viết bảng con
- Nhận xét uốn nắn
-H/dẫn viết chữ S cỡ nhỏ.
b- Giới thiệu câu ứng dụng.
- Nêu ý nghĩa câu ứng dụng.
- H/dẫn quan sát nhận xét.
?Nêu độ cao các chữ cái?
?Vị trí dấu thanh?
? Khoảng cách các chữ cái?
-H/dẫn viết chữ Sáo
+Viết mẫu
+H/dẫn viết bảng con.
+Nhận xét và uốn nắn.
3.3 Viết trong vở
3.4 Chấm chữa bài
- 5 li
- 1 nét viết liền, là kết hợp của 2 nét cơ
bản: cong dưới và móc ngược (trái) nối
liền nhau, tạo vịng xoắn to ở đầu chữ
(giống phần đầu chữ hoa L), cuối nét
móc lợn vào trong.
- Viết bảng con(2-3 lần).
- Viết bảng con(2lần)
- Đọc câu ứng dụng.
- Hễ thấy Sáo tắm là sắp có ma.
- Lớp viết bảng con
- Cả lớp viết vào vở.
4. Củng cố :
1
-GV nhận xét giờ học
5.Dặn dò:
1
- Về viết lại bài và chuẩn bị bài sau
---------------------------------------------------------------------TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI (TIẾT 22 )
CUỘC SỐNG XUNG QUANH( TIẾP)
I. MỤC TIÊU:
1 . Kiến thức:
- Biết kể tên 1 số nghề nghiệp và nói được những HĐ sinh sống của người dân địa
phương mình.
2. Kĩ năng:
- Biết quan sát và phân tích tranh.
3. Thái độ:
- Có ý thức gắn bó và yêu mến quê hương.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1.Giáo viên: SGK, tranh minh họa sgk.
2. Học sinh: SGK, VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Tg
1. Ổn định tổ chức
1
Hát tập thể
2. Kiểm tra bài cũ
3
- Nói tên 1 số ngành nghề tiêu biểu ở
địa phương?
GV- HS nhận xét
3. Bài mới:
28
3.1 GTB: Giới thiệu nội dung bài
3.2 Hoạt động 1: Kể tên 1 số ngành
nghề ở TP
- Y/cầu HS thảo luận theo cặp.
- Rút ra kết luận gì?
- GV kết luận
3.3 Hoạt động 2: Kể và nói tên 1 số
nghề của người dân TP qua hình vẽ
-Y/cầu HS quan sát và thảo luận nhóm
+ Mơ tả những gì nhìn thấy trong hình
vẽ?
+Nói tên ngành nghề của người dân
trong hình vẽ?
- Nhận xét và bổ sung ý kiến của các
nhóm.
3.4 Hoạt động 3: Liên hệ thực tế
- Y/cầu HS thảo luận theo cặp để biết
bạn mình sống ở huyện nào.
- Những người dân nơi bạn sống làm
nghề gì?
- Hãy mơ tả lại cơng việc của họ?
3.5 Hoạt động 4: Trò chơi bạn làm
nghề gì?
- Phổ biến cách chơi
Hoạt động của học sinh
- 2-3 em trả lời
- Em khác nhận xét- bổ sung
- Nhiều HS nêu
- Từng cặp thảo luận
- 1 vài em trình bày kết quả: Nghề
công an, nghề công nhân, nghề bán
hàng...
- Ở TP cũng có rất nhiều ngành nghề
khác nhau.
- Quan sát tranh và thảo luận nhóm về
TH được vẽ.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhận xét bổ sung.
VD: H2: Vẽ 1 bến cảng, người dân ở
đó có thể làm nghề lái ô tô, bốc vác,
lái tầu, hải quan.
- Các cặp thảo luận và trình bày kết
quả.
- 1 vài em phát biểu ý kiến.
- Nghe GV phổ biến cách chơi.
- 1 em lên bảng làm mẫu.
- Cho 1 em lên làm mẫu.
- Tổ chức cho HS chơi.
-Nhận xét.
4.Củng cố : -Nêu những điều em biết
về thành thị
-GV nhận xét giờ học
5.Dặn dò:
- Nhắc nhở các em VN tìm hiểu thêm
về cuộc sống XQ.
- Lớp chơi trị chơi.
2
-Vài hs nêu
1
-------------------------------------------------------------------------------------ĐẠO ĐỨC (TIẾT 22 )
BIẾT NĨI LỜI YÊU CẦU ĐỀ NGHỊ ( TIẾT 2)
I. MỤC TIÊU:
1 . Kiến thức:
- Giúp HS biết nói lời yêu cầu, đề nghị phù hợp trong các TH khác nhau.
+ Lời yêu cầu, đề nghị phù hợp thể hiện sự tự trọng và tôn trọng người khác.
2. Kĩ năng:
- Biết sử dụng lời YCđề nghị phù hợp trong giao tiếp hàng ngày.
3. Thái độ:
- Có thái độ q trọng những người biết nói lời yêu cầu, đề nghị phù hợp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1.Giáo viên: SGK, tranh minh họa ,các phiếu thảo luận nhóm cho hoạt động 2
2. Học sinh: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Tg
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định tổ chức
1
Hát tập thể
2. Kiểm tra bài cũ
3
- GV- HS nhận xét
- 2 cặp HS lên thực hành nói lời yêu
cầu, đề nghị.
- Nhận xét
3. Bài mới:
28
3.1 GTB: Giới thiệu nội dung bài
3.2 Hoạt động 1 : HS tự liên hệ
-Đã bao giờ em biết nói lời yêu cầu, đề
- Tự liên hệ kể lại các trường hợp cụ
nghị lịch sự khi được giúp đỡ?
thể.
- Khen ngợi HS đã biết nói lời yêu cầu,
đề nghị lịch sự khi được giúp đỡ.
- GV nhận xét.
3.3- Hoạt động 2: Đóng vai
- Nêu tình huống( BT5)
- Tổ chức cho các cặp tự đóng vai.
- KL: Khi cần đến sự giúp đỡ của người
khác em cần có lời nói và HĐ phù hợp.
3.4-Hoạt động 3: Trò chơi văn minh
lịch sự
- Nêu tên trò chơi
- H/dẫn cách chơi
- Phổ biến luật chơi
-Thảo luận và đóng vai theo cặp.
-1 số cặp trình bày trước lớp.
- Nhận xét lời nói, cử chỉ, hành
động của bạn.
- Cả lớp chơi trò chơi.
- Em nào thua sẽ phải hát 1 bài
- Nhận xét đánh giá.
- KL: Biết nói lời yêu cầu đề nghị phù
hợp trong giao tiếp hàng ngày là tự
trọng và tôn trọng người khác.
4. Củng cố :
2
-Củng cố nội dung bài học
-GV nhận xét giờ học
5. Dặn dị:
1
- Thực hành nói lời u cầu, đề nghị
lịch sự khi cần được giúp đỡ
------------------------------------------------------------------------------------------------------Ngày thứ 4
Ngày soạn: 31 / 1 / 2018
Ngày giảng: Thứ 5 ngày 1 tháng 2 năm 2018
TOÁN ( TIẾT 109)
MỘT PHẦN HAI
I. MỤC TIÊU: Giúp hs
1. Kiến thức:
- Giúp HS nhận biết một phần hai.
2. Kĩ năng:
- Biết viết, đọc một phần hai.
3. Thái độ:
-Ý thức tự giác làm bài.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1.Giáo viên: Các mảnh bìa(giấy) hình vng (hình trịn)
2. Học sinh: Bút, thước kẻ, bút chì
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Tg
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định tổ chức
1
Hát tập thể
2. Kiểm tra bài cũ
4 - 1 vài em đọc bảng chia 2
3. Bài mới:
3.1 GTB: Giới thiệu nội dung bài
3.2 Giới thiệu một phần hai
- Cho HS quan sát HV
?HV được chia thành mấy phần bằng
nhau?
?Mấy phần được tô màu?
- Như thế là ta đã tô màu 1/2 HV
- DH viết 1/2: Đọc là một phần hai
- 1/2 còn gọi là 1 nửa.
3.3 Thực hành
*Bài 1: Nêu yêu cầu
- Tổ chức HS QS theo cặp và trả lời.
33
- Quan sát HV
- 2 phần bằng nhau.
- 1 phần được tô màu
- Nhiều HS đọc lại.
- Đọc yêu cầu bài
- QS hình vẽ và làm việc theo cặp.
- 1số em nối tiếp trả lời.
- Nhận xét – bổ sung
?VS em biết?
- Nhận xét và chốt bài làm đúng.
4. Củng cố :
2
-Củng cố theo nội dung bài học
5.Dặn dị:
1
- Về ơn lại bài và chuẩn bị bài sau
------------------------------------------------------------------LUYỆN TỪ VÀ CÂU (TIẾT 22 )
TỪ NGỮ VỀ LỒI CHĨC-DẤU CHẤM, DẤU PHẨY.
I. MỤC ĐÍCH U CẦU:
1. Kiến thức:
- Mở rộng vốn từ về chim chóc, biết tên 1 số loài chim, một số thành ngữ về chim
chóc.Nắm được cách đùng dấu chấm, dấu chấm phẩy.
2. Kĩ năng:
-Biết dùng các từ ngữ về chim chóc, sử dụng dấu chấm, dấu chấm phẩy.
-3. Thái độ:
- - Có ý thức dùng từ đặt câu đúng khi nói và viết.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1.Giáo viên: SGK, bảng phụ chép bài tập 2,3
2. Học sinh: SGK, Vở
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Tg
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định tổ chức
1
Hát tập thể
2. Kiểm tra bài cũ
3 - 2 cặp HS hỏi đáp với cụm từ ở đâu?
- Nhận xét.
3. Bài mới:
33
3.1 GTB: Giới thiệu nội dung bài
3.2 Hướng dẫn làm bài tập
*Bài 1:
- Nêu yêu cầu bài
- Cho HS QS tranh vẽ và trao đổi theo
cặp
- Nhận xét- chốt bài làm đúng.
?Ta vừa tìm được những từ ngữ chỉ gì?
*Bài 2:
- Cho HS QS lại các loài chim: quạ, cú,
cắt, vẹt, khướu.
- Cho HS làm VBT
- Cùng HS nhận xét và chốt bài làm
đúng.
*Bài 3:
- Treo bảng phụ
- Cho HS làm bài.
- Đọc yêu cầu
- QS tranh vẽ và trao đổi theo cặp.
- 1 số em nêu
- Nhận xét bổ sung(1- chào mào, 2sẻ, 3- cò, 4-đại bàng, 5- vẹt, 6- sáo
sậu, 7- cú mèo)
- Từ ngữ chỉ chim chóc
- Đọc yêu cầu bài
- QS, thảo luận và nhận ra đặc điểm
của từng loài chim.
- Tự làm bài vào vở
- Chữa bài
- Đọc yêu cầu bài và ND bài
- Lớp làm bài
- 1vài em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét- sửa sai
- Chấm 1số bài và nhận xét.
4. Củng cố :
2
1-2 em đọc lại bài 3.
-GV nhận xét giờ học
5.Dặn dị:
1
- Về ơn lại bài và chuẩn bị bài sau
-------------------------------------------------------------------------------------------Ngày thứ 5
Ngày soạn: 31 / 1 / 2018
Ngày giảng: Thứ 6 ngày 2tháng 2 năm 2018
TOÁN ( TIẾT 110)
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
1. Kiến thức:
- Giúp HS củng cố về: bảng chia 2.
2. Kĩ năng:
- Rèn KN vận dụng bảng chia 2 vào thực hành tính và giải tốn.
3. Thái độ:
- u thích mơn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1.Giáo viên: SGK
2. Học sinh: SGK...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
1. Ổn định tổ chức
Hát tập thể
2. Kiểm tra bài cũ
GV- HS nhận xét
3. Bài mới:
3.1 GTB: Giới thiệu nội dung bài
3.2 H/dẫn thực hành
*Bài 1: Nêu yêu cầu
- Tổ chức HS nhẩm theo cặp.
Tg
1
3
- 1 vài em đọc TL các bảng chia 2.
33
- Đọc yêu cầu bài
- Nhẩm nối tiếp trong cặp.
- 1số em nối tiếp trả lời.
8: 2= 4
10: 2= 5
16: 2= 8
20: 2 = 10….
- 1 vài em đọc lại bài 1
- Đọc yêu cầu bài
- Làm tương tự bài tập 1
- 4 em lên bảng chữa bài.
*Bài 2:
-Nêu NX cặp tính
2 x 6 = 12
12 : 2 = 6
-Nêu mối quan hệ giữa phép nhân và
phép chia
*Bài 3:
- H/dẫn PT bài toán.
- H/dẫn cách TB
- Chấm 1 số bài - nhận xét
4.Củng cố :
Đọc bảng chia 2
-GV và cả lớp NX
5.Dặn dị:
- Về ơn lại bài và chuẩn bị bài sau
Hoạt động của học sinh
- Từ phép nhân: 2 x 6 = 12
ta có phép chia: 12 : 2 = 6
- Đọc bài toán
- Tự làm bài vào vở.
- 1 em lên bảng chữa bài.
Bài giải
Số lá cờ của mỗi tổ là:
18: 2= 9( lá cờ)
ĐS: 9 lá cờ
- Nhận xét- sửa sai
2
-2 em nêu.
1
-------------------------------------------------------------------------------------
TẬP LÀM VĂN(TIẾT 22 )
ĐÁP LỜI XIN LỖI- TẢ NGẮN VỀ LỒI CHIM
I. MỤC ĐÍCH U CẦU:
1. Kiến thức:
-Biết cách đáp lời xin lỗi trong giao tiếp. Nắm được cách tả về 1 số loài chim.
2. Kĩ năng:
- Rèn KN nghe nói, viết
+ Biết đáp lại lời xin lỗi trong giao tiếp.
+Biết sắp xếp các câu đã cho thành đoạn văn hợp lí.
3. Thái độ:
- GD HS cách ứng xử có văn hố lịch sự trong giao tiếp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1.Giáo viên: SGK, giấy khổ to kẻ sẵn bài tập2
2. Học sinh: SGK, VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Tg
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định tổ chức
1
Hát tập thể
2. Kiểm tra bài cũ
3 -2 cặp lên thực hành nói lời cảm ơn
và đáp lại lời cảm ơn theo ND bài 2.
-Nhận xét.
3. Bài mới:
34
3.1 GTB: Giới thiệu nội dung bài
3.2 - H/dẫn làm bài tập:
*Bài 1:
-Đọc yêu cầu bài
- Y/cầu HS quan sát tranh và đọc lời
- 3-4 cặp thực hành nói- đáp.
NV
- Cho HS nói lời xin lỗi, đáp lời.
- Trong trờng hợp nào cần nói lời xin
- Khi làm điều gì sai trái không phải
lỗi?
với người khác, làm phiền người
khác.
- Nên đáp lời xin lỗi với thái độ NTN?
- Thái độ lịch sự biết thương cảm.
*Bài 2:
- Gọi 1 em đọc yêu cầu và các TH
- 1 em đọc yêu cầu và các TH, lớp
- Yêu cầu HS thảo luận theo cặp.
đọc thầm.
- 1 vài cặp lên thực hành.
- Khen những cặp nói và đáp lời xin lỗi
- Nhận xét
với thái độ lịch sự.
*Bài 3:
- Đọc yêu cầu và ND
- Nhắc HS: đoạn văn gồm 4 câu, nếu
được sắp xếp hợp lí sẽ tạo thành 1 đoạn
- Tự làm bài vào VBT
văn hoàn chỉnh
- Nhận xét và sửa bổ sung- cho điểm.
4. Củng cố:
Củng cố nội dung bài
-GV nhận xét giờ học
5.Dặn dị:
- Về ơn lại bài và chuẩn bị bài sau
- 1 vài em đọc lời giải.
- Nhận xét- sửa sai( b,a,d,c)
- 2-3 em đọc lại đoạn văn
1
1
---------------------------------------------------------------------------KỂ CHUYỆN (TIẾT 22 )
MỘT TRÍ KHƠN HƠN TRĂM TRÍ KHƠN.
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Kiến thức:
-Nắm được nội dung diễn biến câu chuyện.
2 Kĩ năng:
- Rèn KN nói và nghe:
Đặt tên cho từng đoạn câu chuyện. Kể lại từng đoạn chuyện và tồn bộ câu chuyện
với giọng phù hợp.
Có khả năng theo dõi bạn kể ,biết nhận xét ,đánh giá đúng lời kể của bạn.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS có đức tính khiêm tốn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1.Giáo viên: SGK,
2. Học sinh: SGK, VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Tg
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định tổ chức
1
Hát tập thể
2. Kiểm tra bài cũ
3 2 em kể lại câu chuyện: “ Chim sơn
ca và bông cúc trắng”.
-Nhận xét
3. Bài mới:
34
3.1 GTB: Giới thiệu nội dung bài
3.2 Hướng dẫn học sinh kể chuyện
a- Đặt tên cho từng đoạn câu chuyện
- Đọc yêu cầu bài và mẫu
- Tên mỗi đoạn cần thể hiện ND chính
- Đọc thầm đ1 và đ2 đặt tên
của đoạn.
đoạn(Nêu trong SGK)
+ Tên đoạn 1 và đoạn 2 thể hiện
đúng ND mỗi đoạn.
b- Kể từng đoạn và toàn bộ câu chuyện
- Dựa và chi tiết tên các đoạn rồi kể.
-Tổ chức cho HS thi kể
- Cùng HS nhận xét và bình chọn
nhóm, cá nhân kể hay nhất.
+ Trao đổi theo cặp để đặt tên cho
đoạn 3,4.
+1 số em nêu.
+Em khác nhận xét bổ sung.
Đ3: Trí khơn của gà rừng.
Đ4: Chồn hiểu ra rồi.
- Đọc yêu cầu bài
- Nối tiếp nhau kể lại từng đoạn câu
chuyện.
- Các nhóm (4 em)thi kể theo lối
phân vai toàn bộ câu chuyện.
-1 vài em thi kể toàn bộ câu chuyện.
4. Củng cố:
1
-Nhắc lại ND câu chuyện.
-Vài em nêu
-GV nhận xét giờ học
5.Dặn dị:
1
- Về ơn bài và chuẩn bị bài sau
--------------------------------------------------------------------SINH HOẠT
SINH HOẠT SAO-CHỦ ĐIỂM: CÔ VÀ MẸ
I. Mục đích:
- HS tự giác nhận ra khuyết điểm để sửa chữa
- Học tập tiến bộ qua rút kinh nghiệm
-HS u q, kính trọng mẹ và cơ giáo
II. Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Tg
1. Lớp trưởng lên báo cáo các mặt
trong tuần
2. GV nhận xét
+ Ưu điểm:
Thực hiện tốt nề nếp ra vào lớp, truy
bài nghiêm túc. Trong lớp hăng hái
phát biểu như:
+ Tồn tại:
Trong lớp còn 1 số bạn hay nói
chuyện như:
Đi học 1 số em cịn qn mang sách
vở :
2. Sinh hoạt sao
-Cho HS múa, hát, đọc thơ có chủ điểm
Hoạt động của học sinh
về mẹ và cô giáo
3.Phương hướng tuần 23.
-Phát huy các thành tích đã đạt được
- Khắc phục những tồn tại trong tuần
trước. Thực hiện tốt các nề nếp đã đề
ra.
- Thi đua lập thành tích chào mừng
ngày mồng 8/ 3
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
TUẦN 23
Ngày thứ 1
Ngày soạn: 4/2 / 2018
Ngày giảng: Thứ 2 ngày 5 tháng 2 năm 2018
CHÀO CỜ