Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DS8T54 TUAN 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.6 KB, 2 trang )

Ngày soạn: 03 / 02 / 2018
Ngày dạy: 07 / 02 / 2018

Tuần: 25
Tiết: 54

ÔN TẬP CHƯƠNG III
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: - Giúp HS hệ thống hóa các kiến thức đã học của chương.
2. Kỹ năng: - Củng cố và nâng cao các kĩ năng giải phương trình một ẩn và kĩ năng giải bài
toán bằng cách lập phương trình.
3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận trong khi giải toán.
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, thước thẳng
- HS: SGK, thước thẳng
III . Phương Pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, thảo luận nhóm.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:(1’) 8A1:……………………………………………………………………...
8A4:………………………………………………………………………
8A5:………………………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ: - Xen vào lúc làm bài tập.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: (15’)
GV hướng dẫn HS
HS chú ý theo dõi và
chuyển tất cả qua vế trái và thực hiện hai bài tập này.
nhóm 2x + 1 làm thừa số
chung để đưa phương trình đã


cho về dạng phương trình tích.

GHI BẢNG
Bài 51: Giải các phương trình sau:
a) (2x + 1)(3x – 2) = (5x – 8)(2x + 1)
 (2x + 1)(3x – 2) – (5x – 8)(2x + 1) =
0
 (2x + 1)(3x – 2 – 5x + 8) = 0
 (2x + 1)(6 – 2x)
 2x + 1 = 0 hoặc 6 – 2x = 0


GV hướng dẫn cho HS
đưa vế phải về dạng bình
phương của một hiệu và
chuyển tất cả sang vế trái. Sau
đó, vận dụng HĐT A2 – B2 để
đưa phương trình đã cho về
dạng phương trình tích.

x 

 1 
HS chú ý theo dõi và
S  ;3
lên bảng làm hai bài tập này, Tập nghiệm của phương trình:  2 
các em khác làm vào vở,
c) (x + 1)2 = 4(x2 – 2x + 1)
theo dõi và nhận xét bài làm  (x + 1)2 – 4(x2 – 2x + 1) = 0
của bạn trên bảng.

2
2





 x  1

HS chú ý theo dõi

  2  x  1  0

(x + 1 + 2x – 2)(x + 1 – 2x + 2) = 0
(3x – 1)(3 – x) = 0
3x – 1 = 0 hoặc 3 – x = 0

 x

GV nhận xét, chốt lại
cho HS bài tập này .

1
2 hoặc x = 3

1
3 hoặc x = 3.


HOẠT ĐỘNG CỦA GV

Hoạt động 1: (20’)
GV yêu cầu HS nhắc
lại các bước giải phương trình
chứa ẩn ở mẫu.

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

1
3
5


2x  3 x  2x  3 x

HS nhắc lại

GV cho hai HS lên
Hai HS lên bảng giải,
bảng giải bài tập này.
các em khác làm vào vở,
theo dõi và nhận xét bài làm
của các bạn trên bảng.
GV cần chỉnh sửa cách
trình bày bài tốn sao cho
khoa học, ngắn gọn và logic.

GHI BẢNG
Bài 52: Giải các phương trình sau
a)
- ĐKXĐ: x 0 và x 1,5

- Quy đồng và khử mẫu:
5  2x  3
x
3


x  2x  3 x  2x  3 x  2x  3
 x – 3 = 5(2x – 3)
 x – 3 = 10x – 15
 x – 10x = 3 – 15
 – 9x = – 12
4
 x
3

HS chú ý lắng nghe .

4
S  
3
Tập nghiệm của phương trình:
2
x 1 x  1 2  x  2 

 2
x 4
c) x  2 x  2
- ĐKXĐ: x 2 và x  2

- Quy đồng và khử mẫu:


 x  2   x  1   x  2   x  1  2  x 2  2
 x  2  x  2
 x  2  x  2
 (x + 2)(x + 1) + (x – 2)(x – 1) = 2x 2 +

4
GV nhận xét chốt ý lại
cho HS qua hai bài tập này

 x2 + 3x + 2 + x2 – 3x + 2 – 2x2 – 4 = 0
 0x = 0

HS chú ý theo dõi

Vậy phương trình đã cho vô số nghiệm.

4. Củng Cố:(7’)
-GV hướng dẫn cho HS làm bài tập 54 SGK
5. Hướng Dẫn Về nhà: (2’)
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
- GV hướng dẫn HS về nhà làm bài 55.
6. Rút Kinh Nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×