Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

hoa hoc cd dh NAP DE 22 GIAI CHI TIET

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (524.64 KB, 9 trang )

Cơng phá đề thi THPT quốc gia mơn Hóa học 2018

More than a book

DAP AN
1.

2.

3.

4.

5.

6.

7.

8.

9.

10.

11.

12.

13.


14.

15.

16.

17.

18.

19.

20.

21.

22.

23.

24.

25.

26.

27.

28.


29.

30.

31.

32.

33.

34.

35.

36.

37.

38.

39.

40.

HUONG DAN GIAI CHI TIET DE SO 22
Câu 1: Trong số các este sau, este có mùi chuối chín là:
A. Metyl axetat.
C. Etyl fomiat

B. Isoamyl axetat

D. Amyl propionat
Đáp án B.

Câu 2: Dung dịch chất nào sau đây vừa hòa tan được Cu(OHĐ tạo dung dịch màu xanh

lam ở nhiệt độ thường, vừa tham gia phản ứng tráng bạc?
A. Saccarozơ

B. Glucozơ

C. Sobitol

D. Amoni gluconat
Dap an B.

Câu 3: Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tinh mach),

đó là loại đường nào?
A. Glucozo

B. Mantozo

C. Saccarozo

D. Fructozo
Dap an A.

Câu 4: Valin có tên thay thế là:
A.
B.

€.
D.

axit 3 — amino — 2 — metylbutanoic
axit amioetanoic
axit 2 — amino - 3 - metylbutanoic
axit 2— aminopropanoIc.
Đáp án C.

Lưu ý

Câu 5: Kim loại nào sau đây khử được HCI ở nhiệt độ thường ?

Cu cũng có thể tác dụng

A. Cu

B. Fe

C. Pt

D. Ag

duoc voi dung dich HCl

Dap an B.

nếu suc khi O2 vao dung || Cay 6; Dung dich NaOH không phản ứng với chất nào sau đây ?

dịch


A. Zn(OH)›

B. Al(OH)›

C. AI

D. KCI
Đáp án D.

Câu 7: Phản ứng nào sau đây dùng để giải thích hiện tượng thạch tạo nhũ trong các
hang động tự nhiên:
A. CƠ› + Ca(OH)› — CaCOz[| + HO

B. CaO + CO;

—› CaCOa

C. Ca(HCOs)2_ — CaCOs | + CƠ:† + HO
D. CaCOs3 + CO2+H20
— Ca(HCQs)2.

Dap an C.
Câu 8: Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH

Mo rong

Kỹ thuật điền số có thể
xem




bảo

tồn

điện

tích mở rộng. Kỹ thuật
này thực sự rất hay và

hiệu quả các em cần vận

dụng linh hoạt để khai
thác được tối đa hiệu
quả của nó.

1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeC]›;

0,016 mol Al2(SOa)3 va 0,04 mol H;›SOx thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,560
B. 5,064
C. 2,568
D. 4,128
Định hướng tư duy giải

Na" :0,26
¬
Điền số ——>


Cl :0,072
3
SO; :0,088


——>m,

=0,02.78+0,024.107
= 4,128

AlO, :0,012
Dap an D.

Câu 9: Ở nhiệt độ thường N› phản ứng với chất nào dưới đây?
A. Li.
B. Na.
C. Ca.

D. Ch.
LOVEBOOK.VN |

1


No
NO

Sâx

0


nN

đ>

Nguyn Anh Phong
ỏp ỏn A.

Luý

Bi ton ny ch cn
BINT.N

trong

(ton

NH:

b

iu

vo trong HNO3)

N

hết

Câu 10: Từ ó,⁄2 lit khí NH: ( ở đktc ) thì thu được bao nhiêu lít dung dịch HNO: 3M?


Biết hiệu suất của cả quá trình là 80%:
A. 0,3 lít

C. 0,08 lit

B. 0,33 lit

D. 3,3 lit
Dap an C.

Câu 11: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3

và BaCl2

có số mol mỗi chất đều

bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O (du), đun nóng, dung dịch thu được chứa
A. NaCl, NaOH.
C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl?.

B. NaCl.
D. NaCl, NaOH, BaCl?.

Dap an B.
Cac chat thoa man 1a
các chất có 4C và mach

thắng


gồm

but-1-en,

but-1-in,
buta-1,3đien, vinylaxetilen

Câu 12: Cho các chất: but-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen. Có

bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng hồn tồn với khí Ha dư (xúc tác Ni,
đun nóng) tạo ra butan?

A.3.

B.4.

C. 5.

D. 6.
Dap an B.

Câu 13. Để đánh giá độ nhiễm bẩn khơng khí của một nhà máy, người ta tiến hành như
sau: lấy 2 lít khơng khí rồi dẫn qua dung dịch Pb(NO›) dư thì thu được 0,3585 mg chất

kết tủa màu đen. Hiện tượng đó chứng tỏ trong khơng khí đã có khí nào trong các khí
sau đây?
A. H25
B. CO2
C. SŒ
D. NH3


Dap an A.

Cau 14. Dé tăng độ giòn và trong của bánh, dưa chua, làm mềm nhanh các loại đậu

trắng, đậu đỏ, đậu đen...người ta thường dùng nước tro tàu. Thành phần của nước tro
tàu (tro thực vật) là ?
A. Hỗn hợp KzCO: và NazCOa
B. Hỗn hợp MgCO và CaCO.
D. Hỗn hop K2COs va CaCOs.
€C. Nước vơi.
Dap an A.
Câu 15: Hợp chất hữu cơ (có CTCT như sau) có tên gọi đúng là

CH3

CH3-CH2-CH - CH2-C-CH3
|

CH3-CH-CH3

|

CH3

A. 3 — isopropyl — 5,5 - đimetylhexan
B. 2,2 - đimetyl - 4— isopropylhexan
C. 3 — etyl — 2,5,5 - trimetylhexan
D. 4 -etyl-2,2,5 — trimetylhexan


Dap an D.
Cau 16: Cho cac phuong trinh ion rut gon sau:

Giai thich thém

+ Theo (b) thì tính khử
của Cụ > Fe2' >A,B sai

+ Cũng theo (b) thì tính
oxi hóa của Fe
— C sai

> Cu?

a) Cu?! + Fe — Fe** + Cu

b)
c)
Nhận
A.
B.
C.
D.

Cu + 2Fe3' — 2Fe?! + Cụ?!
Fe?' + Mg — Mg”! + Fe
xét đúng là:
Tính khử của: Mg > Fe > Fe? > Cụ
Tính khử của: Mg > Fe? > Cu > Fe
Tính oxi hóa cura: Cu > Fe > Fe** > Mg**

Tính oxi hóa của: Fe**>Cu” >Fe** >Mg**.
Dap an D.

Câu 17: Cho 3,18 gam hỗn hợp gồm AI, Mg và Fe tác dụng với một lượng vừa đủ dung
địch HCI 10% thu được 2,24 lít khí H› (đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản

ứng là:
A. 72,94
Định hướng tư duy giải
LOVEBOOK.VN |

2

B. 75,98

C. 62,08

D. 68,42


Cơng phá đề thi THPT quốc gia mơn Hóa học 2018

More than a book

Ta có: nụ, =0,1—>n,,, =0,2—>m,, =3,18 "—.......


Đáp án B.
Câu 18: Cho một mẩu kim loại Ba vào dung dịch Alz(SO+)s hiện tượng luôn đúng là:


A. Mẫu Ba tan, có khí bay ra, khơng có kết tủa xuất hiện.

B. Mẫu Ba tan, có khí bay ra, có kết tủa xuất hiện.
C. Mẫu Ba tan, có khí bay ra, có kết tủa xuất hiện sau đó kết tủa bị tan một phần.

D. Mu Ba tan, có khí bay ra và sau phản ứng thu được hỗn hợp kết tủa.

Đáp án B.

Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa:

Fe

702-8

x

__+CO

yy

_ + dung doh Pes _

Các chất Y và T có thể lần lượt là:

dung dich Z

A. FezO; NaNOa.

B. Fe; Cu(NOs)2.


C. Fe; AZNOs.

D. Fe2O3; HNOs.

—“2-»

Fe(NOs)s.

Dap an C.
Câu 20: Cho 0,15 mol CH3COQOC@2Hs vao dung dich chtta 0,2 mol KOH sau khi cac phan

ứng hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn chứa m gam muối khan. Giá trị của
m la:
A. 17,5

B. 12,3

C. 14,7

D. 15,7

Định hướng tư duy giải

Chú ý: KOH có dư nhưng đề bài chỉ hỏi khối lượng muối thu được
———>m¿; cox = 0,15.98 = 14,7
Đáp án C.
Câu 21: Phản ứng nào sau đây khônwe thu được ancol?

A. HCOOCH=CH:+ NaOH —È—>


B. CH=CHCOOCH:+ NaOH —t—>
C. HCOOCH:+ NaOH ——>
D. HCOOCH(CHs)2 + NaOH —->
Dap an A.

Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng?

Giai thich thém

Chất béo là trieste của
glixerol
béo.

với

các

axit

A. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
B. Các chất béo thường khơng tan trong nước và nhẹ hơn nước.

C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiêm.

D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
Đáp án D.
Câu 23: Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng khơng tạo

ra hai muối?


A. CoHsCOOCsHs (phenyl! benzoat).
B. CH3COO-[CH2]2-OOCCH2CHs.

C. CH300C-COOCH:.

D. CH:COOCH: (phenyl axetat).
Đáp án C.
Câu 24: Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức X, Y (Mx < My). Cho 0,05 mol A tác dụng vừa

đủ với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ B. Đốt cháy hết toàn bộ B
thu được 0,12 mol CƠ›; 0,03 mol NazCƠ:. Khi làm bay hơi B thu được m gam chất rắn.

Phần trăm khối lượng của X trong A là:
A. 56,2%.
B. 38,4%.

C. 45,8%.

D. 66,3%

Định hướng tư duy giải

Ta có:

¬_ 0,15
»C=
=
0,05


>

HCOOCH, : 0,04
HCOOC,H, :0,01
LOVEBOOK.VN

| 3


®>

D

số 22

—>

Nguyễn Anh Phong

%HCOOCH,

=

0,04.60

= 66,3%



Đáp án D.

Cau 25: Hén hợp X chứa etyl axetat, etyl acrylat, vinyl axetat và CH›=CH-CH›-NH:.

Giải thích thêm

Khi nhắc COO ra khỏi
hỗn hợp thì khơng làm

thay đổi số mol
tuy nhiên nhắc

Oxi,

NH

ra

thì sẽ làm thay đổi số
mol Oxi vì H trong NH

cũng cháy.

Đốt cháy hồn tồn 0,27 mol X cần dùng vừa đủ 1,345 mol Ò› sản phẩm cháy thu được
chứa 0,95 mol HzO và 0,05 mol N›. Nếu cho 0,27 mol X vào dung dịch nước Br› dư thì

số mol Bra phản ứng tối đa là:
A. 0,36
B. 0,32

C. 0,24


D. 0,19

Định hướng tư duy giải

Ap dụng kỹ thuật dồn chất ta sẽ kéo COO và NH ra khỏi X —XZ
CO,:a
Khi đốt X“ —|

H,O:0,95
- 0,05=0,9

—BINHO 54-1, 345- 99

——>a-0,9=(k-1)n,.

= 0,87

——>0,87-0,9=n,, —0,27——>n,, =0,24
Đáp án C.
Câu 26: Amin bậc một X chứa vịng benzen và có cơng thức phân tử CsHnN. Nếu cho X

tác dụng với nước brom thì thu được chất kết tủa có cơng thức CsHioNBra. Số cơng thức
cấu tạo của X là:
A.2

B.3

C. 5

D. 6


Định hướng tư duy giải

Nhìn vào CTPT của chất kết tủa ta suy ra
+ trong vịng bezen có 2 vị trí thế Br
+ Kết tủa phai la mudi dang RNHsBr —Co tổng cộng 3 đồng phân.
NH:

NH:

CH:

CH:

NH:

CH:

H:C

HC

CH:

Đáp án B.
Câu 27: Cho hỗn hop 2 kim loại AI và Cu vào dung dịch hỗn hợp 2 mudi AgNOs va

Giải thích thêm



thu

được

hai

hidroxit (Al(OH): va
Ni(OH)2 ) nén Al đã

phản ứng hết.

Ni(NO»);. Kết thúc phản ứng được rắn X (tan một phần trong dung dich HCI dư) và

thu được dung dịch Y (phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH được tủa gồm
hydroxit kim loại). Nhận xét nào sau đây khơng đúng về thí nghiệm trên:

2

A. Rắn X gồm Ag, Al, Cu.

B. Kim loai Al da tham gia phan teng hoan toan.
C. Dung dich Y gm Al(NOs)s, Ni(NOs)2.

D. Rắn X gồm Ag, Cu và Ni.

Đáp án A.

Câu 28: Hòa tan hết 17,72 gam hỗn hợp X gồm AlzO› và FeCOz cần dùng vừa đủ 280
ml dung dich H2SO. 1M, thu duoc dung dich Y. Cho V ml dung dich Ba(OH)2 1M vao


dung dịch Y, thu được 77,36 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là:
A. 320
B. 240
C. 280

D. 260

Định hướng tư duy giải

ALO, :0,06
Ta có: n_, =0,28——>17,72
sơi
FeCO, :0,1
LOVEBOOK.VNI

4

BaSO, :0,28
—>77 ,365 Fe(OH), :0,1
Al(OH), : 0,04


Cơng phá đề thi THPT quốc gia mơn Hóa học 2018
aor“

7M 34(Al0,), = 0,04

>

More than a book


V = 320(ml)

Dap an A.

Giải thích thêm

Câu 29: Cho 6,88 gam hỗn hợp chứa Mg và Cu với tỷ lệ mol tương ứng là 1:4 vào dung
dịch chứa 0,12 mol Fe(NO›):. Sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được m gam kim

kỹ thuật phân bổ anion

loại. Giá trị của m là:

Ở bài toán này ta dùng

cho Mg > Fe > Cu theo
thứ tự độ mạnh yếu về

tính khử.

A.5/12

B. 3,84

C. 2,56

D. 6,9%

Định hướng tư duy giải


nụ. =0,02
8
Ng, = 0,10

Ta có: 6,88

Mpg”' :0,02
=0,36——>‡4Fe?':0,12 ——>m =0,06.64= 3,84

vàn

Cu”" :0,04
Đáp án B.

Câu 30: Cho các phát biểu sau:
(a). Cho AI tan trong dung dịch NaOH thì AI là chất khử cịn NaOH là chất oxi hóa.
(b). Cho C]› đi qua bột Fe (dư) nung nóng thu được muối FeC]›.
(c). Các chất béo lỏng có thể làm nhạt màu dung dịch nước Br:.
(d). Nước chứa nhiều HCOz là nước cứng tạm thời.

Tổng số phát biểu đúng là:
A.1

B. 2

C.3

D.4


Định hướng tư duy giải
(a). Sai vi H2O mdi 1a chất oxi hóa.
(b). Sai vi luén thu duoc mudi FeCls. Chu y phan teng Fe + Fe* chỉ xảy ra trong dung
dich.

(c). Dung. Vì các chất béo lỏng có chứa liên kết pi khơng bên ở mạch các bon.
(d). Sai vì phải chứa Ca?': và Mg?: mới là nước cứng.

Đáp án A.

Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm axetandehit, etandial va andehit

acrylic cần
hợp X trên
nhiêu gam
A. 97,2

0,975 mol © và thu được 0,9 mol CƠ: và 0,65 mol HzO. Nếu cho m gam hỗn
tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO: trong NH: thì thu được tối đa bao
Ag ?
gam.
B. 108,0 gam.
C. 54,0 gam.
D. 216,0 gam.

Định hướng tư duy giải

Ta —“®“=—›n”#Š = 0,9.2+0,65— 0,975.2 = 0,5(mol) —> n"25“ = 0,5(mol)
>n,, = 1(mol) > m,, = 108(gam)
Dap an B.

Chúý
Khi

cạn
C2H:OH bay hơi.

thi

Câu 32: X là hỗn hợp chứa 9,68 gam CHzCOOH và C›H:OH tỷ lệ mol tương ứng là 5 : 4.
Cho 6 gam NaOH vào X. Sau phản ứng cô cạn thu được m gam chất rắn. Các phản ứng
hoàn toàn. Giá trị của m là:

A. 13,88

B. 12,0

C. 10,2

D. 8,2

Định hướng tư duy giải

|

n

Ta CÓ: 4T

0U


=0,1(mol)

¡¡ oị; = 0,08(mol) > m

Nyon

CH,COONa:0,1
NaOH:0,05

suy

———>m=10,2(gam)

= 9/15

Dap an C.
Câu 33: Cho các mệnh đề sau:
(1) Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch C dài, khơng
phân nhánh.

(2) Lipit gồm chất béo, sap, steroit, photpholipit, ...

LOVEBOOK.VN |

5


®>

D


số 22

Nguyễn Anh Phong

(3) Phản ứng của chất béo với dung dịch kiềm được gọi là phản ứng xà phòng hóa

và nó xảy ra chậm hơn phản ứng thủy phân trong môi trường axit.

(4) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường và
gọi là xì đầu.
(5) Dầu mỡ bị ơi là do nối đôi C=C ở gốc axit không no của chất chất béo bị khử
chậm bởi oxi khơng khí tạo thành peoxit.

(6) Mỗi vị axit có vị riêng: Axit axetic có vị giấm ăn, axit oxalic có vị chua của me, ...

(7) Phương pháp hiện đại sản xuất axit axetic được bắt đầu từ nguồn ngun liệu
metanol.

(8) Phenol có tính axit rất yếu: dung dịch phenol không làm đổi màu quy tim.
(9) Cho dung dịch HNO: vào dung dịch phenol, thấy có kết tủa trắng của 2,4,6-

trinitrophenol.

Số mệnh đề đúng là:
A.5

B. 4

C.3


D. 6

Định hướng trả lời
(1) Chất béo là Trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch C dài, khơng
phân nhánh.
Đúng.Theo SGK lớp 12.

(2) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit, ...
Đúng.Theo SGK lớp 12.

(3) Phản ứng của chất béo với dung dịch kiềm được gọi là phản ứng xà phịng hóa và

nó xảy ra chậm hơn phản ứng thủy phân trong môi trường axit.

Sai.Phản ứng của chất béo với dung dịch kiềm được gọi là phản ứng xà phòng hóa

và nó xảy ra nhanh hơn phản ứng thủy phân trong môi trường axit.

(4) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường và gọi là
xì đầu.
Sai. Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường và
gọi là đầu.
(5) Dầu mỡ bị ôi là do nối đôi C=C ở gốc axit không no của chất chất béo bị khử chậm

bởi oxi khơng khí tạo thành peoxit.

Sai. Dầu mỡ bị ôi là do nối đôi C=C ở gốc axit không no của chất chất béo bị oxi hóa

chậm bởi oxi khơng khí tạo thành peoxit.


(6) Mỗi vị axit có vị riêng: Axit axetic có vị giấm ăn, axit oxalic có vị chua cua me, ...

Đúng.Theo SGK lớp 11.
(7) Phương pháp hiện đại sản xuất axit axetic được bắt đầu từ ngưồn nguyên liệu
metanol.
Đúng.Theo SGK lớp 11.

(8) Phenol có tính axit rất yếu: dung dịch phenol khơng làm đổi màu quy tím.
Đúng.Theo SGK lớp 11.

(9) Cho dung dịch HNO: vào dung dịch phenol, thấy có kết tủa trắng của 2,4,6-

trinitrophenol.

Sai. Cho dung dich HNOs vao dung dich phenol, thay cé két tua vàng của 2,4,6-

trinitrophenol.

Dap an A.

Cau 34: Cho cac phat biéu sau:
(1) Glucozo va saccarozo déu 1a chat ran cé vi ngot, dé tan trong nước.

(2) Tinh bét va xenlulozo déu la polisaccarit.
(3) Dung dich glucozo va saccarozo déu hoa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo
phức màu xanh lam tham.
(4) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường
axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.


(5) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNG trong NHa dư thu được Ag.
(6) Glucozơ và saccarozo đều tác dụng với H: (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
(7). Cho dung dịch Ba(HCO,), lần lượt vào các dung dịch: CaCl,, Ca(NO;),, NaOH,
Na,CO;, KHSO,, Na;SO„ Ca(OH),, H,SO,, HCI thì có 6 trường hợp có kết tủa xuất hiện.

(8) Đipeptit có 2 liên kết peptit.
LOVEBOOK.VN

| 6


Cơng phá đề thi THPT quốc gia mơn Hóa học 2018
Số phát biểu đúng là
A. 6.

B. 4.

More than a book

C. 5.

D. 3.
Dap an C.

Giai thich thém

+ Khối lượng muối lớn
hơn E nên ancol phải
là CH:OH


+ Ở đây a là số mol
NaOH

cũng

CH30H

phản

ứng

là số mol



của

Câu 35: Hỗn hợp E chứa hai este X, Y đều đơn chức, mạch hở (Mxhoàn toàn 7,06 gam E bằng dung dịch chứa NaOH vừa đủ, sau phản ứng thu được một

ancol duy nhất và 7,7 gam hỗn hợp gồm hai muối của một axit hữu cơ và Gly. Mặt
khác, đốt cháy hoàn toàn lượng E trên cần 0,315 mol Ơz, sản phẩm cháy thu được có
chứa 0,26 mol CO:. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với:
A. 30,5%

B. 20,4%

C. 24,4%

D. 35,5%


Định hướng tư duy giải

—#L y7 06+40a=7,7 +32a——>a=0,08——>n,„„ =0,08
NS 30, 08.2 + 0,315.2 = 0,26.2 + My

"

— SN
——

———>m¡ ¿ =0,27

7,06—0,26.12~0,27.2—0,08.2.16
14

y»%X= —

=0,06

= 24 36%



Đáp án C.
Câu 36: Hỗn hợp E chứa 3 este (Mx
đều mạch hở, đơn chức và cùng được tạo

thành từ một ancol. Đốt cháy 9,34 gam E cần dùng vừa đủ 0,375 mol ©›. Mặt khác, thủy

phân hồn tồn lượng E trên trong NaOH (dư) thu được 10,46 gam hỗn hợp muối. Biết
số mol mỗi chất đều lớn hơn 0,014 mol. Phan trăm khối lượng của Y có trong E gần
nhất với:
A. 25,0%

B. 20,0%

C. 30,0%

D. 24,0%

Định hướng tư duy giải

Vì khối lượng muối lớn hơn este —> Neon = “=
10,
= 3 =0,14
Khi E cháy ——>

CO,:a
——>
H,O:b

C= 09° 29 5x

——>

2a+b=0,375.2+0,14.2
12a+ 2b =9,34—- 014.216

a=0,35

b=0,33

HCOOCH,

0,14
c=0,35—0,33 =0,02

Mol CO: sinh ra do gốc axit trong Y, Z sinh ra
NS

ont’ =0,35-0,14.2 = 0,07 —>
2

——>%CH,COOCH, =

0,03.74

CH,COOCH, : 0,03
°
°
CH, =CHCOOCH, : 0,02

=23,77%



Đáp án D.
Giải thích thêm

Vì chất khí thốt ra duy

nhất là NO: nên tồn
bộ 5S chuyển hết thành

SƠ? và chạy vào trong

kết tủa BaSOa.

Câu 37: Hòa tan hết 7,44 gam hỗn hop FeS2, FeS, CuS va Cu2S vao 250 ml dung dich

HNO: 4M, sản phẩm thu được gồm dung dịch X và một chất khí thốt ra. Nếu cho

dung dich BaCl2 du vào dung dịch X thì thu được 18,64 gam kết tủa, còn nếu cho dung

địch Ba(OH)› dư vào dung dịch X thì thu được 26,75 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch

X có khả năng hòa tan tối đa m gam Ee. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử
duy nhất của N5 đều là NO:. Giá trị của m gần nhất với?

A.7,2

B. 7,8

C. 3,6

D. 5,0

Định hướng tư duy giải

BaSO, :0,08
2 >ny,s0, = 0/08 —> 26,75} Cu, Fe : 4,88(gam)

OH: 0,19(mol)
LOVEBOOK.VN |

7


®>

D

số 22

Nguyễn Anh Phong

—_ NO, :0,15
— 5) Fe** :0,03

Cu:0,05

——>
—>m,,

Cu”' :0,05

:0,67 —on HNO, =0,3

NO,

=0,14.56 =7,84

Dap an B.

Lưu ý
Bài toán này vận dụng
linh
các

hoạt
định



liên

hoàn

luật bảo

toàn

khá hay. Các em cần
đọc kỹ lời giải để hiểu

Câu 38:
mol oxi
thấy có
0,448 lít

Hỗn hợp X gồm FeO, FezOx và kim loại M (có hóa
bằng 0,6 lần số mol M. Hòa tan 15,52 gam X trong

0,82 mol HNO2 phản ứng, sau phản ứng thu được
NO (đktc). Phần trăm khối lượng của M trong X gần

A. 45,0%

B. 50,0%

C. 40,0%

trị không đổi), trong X số
dung dịch HNO: loãng dư
61 gam hỗn hợp muối và
nhất với:
D. 55,0%

Định hướng tư duy giải

AE

sâu tư duy vận dụng.

515,52 + 0,82.63 =61 + 0,02.30+ lổn,, ———>;,o = 9,31

BINT.H

Ht

Ty

NÓ,


nore



0,82

—0,31.2



0,05

_ ———

=0/12

ny, = 0, 2(mol)

—> An! = 0,46—> M cé héa tri 2 —n,.o.,0, = 0,06

_—BINLO„| FeO:0,04
E

Fe,O, :0,02

—BIKL v9,Cạ=_ Ö — —51,559
15,52

Dap an B.


Câu 39: X là tripeptit, Y là tetrapeptit và Z là hợp chat c6 CTPT la CsHoNOs (déu mach

Mở rộng thêm

Ở bài tốn này tơi đã

hd). Cho 0,2 mol hỗn hợp E chứa X, Y, Z. tác dụng hồn tồn với dung dịch chứa 0,59

nhóm CH: ra khỏi muối

chứa 3 muối (trong đó có muối của Ala và muối của một axit hữu cơ no, đơn chức,

dùng

kỹ

thuật

để biện luận.
Chúng ta cũng

tách

hồn

tồn có thể dùng kỹ
thuật xếp hình cho C
đối với hỗn hợp E vì ta
có thể tính được tổng

số mol C và đã có số
mol của từng chất trong
E rồi.

mol NaOH

(vừa đủ). Sau phản ứng thu được 0,09 mol ancol đơn chức; dung dịch T

mạch hở) với tổng khổi lượng là 59,24 gam. Phần trăm khối lượng của X trong E là:

A. 16,45%

B. 17,08%

C. 32,16%

D. 25,32%

Định hướng tư duy giải

Ta dé dang suy ra Z la: HCOONH3CH2COOCH:: 0,09 mol
—X, Y dugc tao bdi Gly va Ala

——>

IX].:x

IY],:y

——>


x+y=0,2—0,09

3x + 4y = 0,59 - 0,09.2

——>

x=0,03

y=0,08

Khối lượng muối do X, Y sinh ra là:

59,24 —0,09.68 —0,09.97 = 44,39(gam)
wn

we on

Dồn muối về

——>44,39

C,H,NO,Na:0,41

CH, :0,03k, +0,08k,
k,=3
Ala. :0,03
——>3k,
+8k, =33——>4, `
°

k, =3

—>%Ala, =

GlyAla, :0,08

0,03.231
=16,45%
0,03.231 + 0,08.288 + 0,09.135
Đáp án A.

Câu 40: Trộn 0,04 mol Fe: với hỗn hợp gồm Mg, Al, Fe, FeCOs, MgCOs thu được
16,26 gam hỗn hợp X. Hịa tan hồn tồn X trong dung dich chtta x mol HNOs va 0,64

mol HCI thu được 2,464 lít (đktc) hỗn hợp khí Y g6m CO2, H2, NO với tổng khối lượng
2,6 gam và dung dịch Z. chỉ chứa 33,6 gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là:

A. 0,02

Định hướng tư duy giải

LOVEBOOK.VNI

8

B. 0,03

C. 0,04

D. 0,05



Cơng phá đề thi THPT quốc gia mơn Hóa học 2018
CO, :a

Mở rộng thêm

Bài toán này để xử lý
được cần giải hệ đến 4
ẩn. Việc này trước kia

không hợp lý vì máy
tính khơng giải được 4
ẩn tuy nhiên hiện nay
máy tính Vinacal đã

giải được HPT 4 ẩn nên
thầy mạnh rạn đưa câu

hỏi này vào.

Goi

_

Jn,=0,114H,:b
NO:c

at+b+c=0,11
44a + 2b + 30c = 2,6


—>

NHj:d

(16,26 —-60a—0,04.4.16) + 0,64.35,5+18d = 33,6
—"" ›0,61-2a-0,04.42-

a+b+c=0,11
——>

More than a book

44a +2b + 30c =2,6
30a - 9d =1,41
2a+2b+3c
+ 9d =0,32

dđ=2b+3c+8d

a+b+c=0,11
——>+

44a + 2b + 30c = 2,6
32a+2b+3c =1,73

a=0,05

——>4b=0,05—*x~ ›x=0,01+0,01=0,02(mol)
c=0,01


Đáp án A.

LOVEBOOK.VN |

9



×