Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

De thi chon HSG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.63 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BINH DUGNG

KY THI CHON HOC SINH GIOI THCS CAP TiNH
Nam hoc: 2012-2013

ĐỀ CHÍNH THỨC

Mơn Tốn lớp 2

Thời gian làm bài: 150 phút

(Không kể thời gian chép đề )
Cau 1: ( 4 diém)
1. Chitng minh rang n° - n*— n’ + 1 chia hét cho 128 véi n 1a s6 ty nhién lé.

2. Trong phép chia a cho b (a,b là các số tự nhiên), nếu tăng số chia b cho một đơn
vị thì thương số không thay đổi trong trường hợp nào ?

Câu 2: ( 4 điểm)

Giải hệ phương trình : L Ty Faye t
3x+y=y

+3

Câu 3: ( 4 điểm)

Cho phương trình x” + px + p = 0O (1)

Tìm p, q để phương trình (1) có 2 nghiệm, mặt khác khi thêm I vào các nghiệm của



(1) thì chúng trở thành nghiệm của phương trình x” - p’x + pq = 0

Câu 4: ( 4 điểm)
Cho tam giác ABC, có AB < AC, kẻ trung tuyến AM, đường cao AH và phân giác
AD.

1. Trén canh AC lay điểm E sao cho AE = AB, Chitng minh DEC > ACB .
2. Chttng minh CD >CM.

3. Chứng minh rằng điểm D nằm giữa 2 điểm H và M.

Câu 5: ( 4 điểm)
Cho góc nhọn xMy và điểm A cố định ( khác M) thuộc tia Mx. Vẽ đường tròn (O),
tâm O sao cho tiếp xúc với Mx tại A và cắt My tại B, C theo thức tự M, B, C.

1. Gọi D là trung điểm cung BC không chứa A của (O), E là giao đểm của AD và
BC. Chứng minh rằng E là điểm cố định khi đường tròn (O) thay đổi .

2. Gọi H là chân đường cao AH của tam giác AOM. Chứng minh rằng tứ giác

BHOC nội tiếp đường tròn.


DAP AN DE THI

Cau 1: ( 4 diém)
1. Chitng minh rang n° - n*— n’ + 1 chia hét cho 128 véi n 1a s6 ty nhién lé.
Tac6: n° -n*—n*?+1 =n‘ (n’- 1)- (n’- 1) = (0? - 1)(n* - 12) = (’ - 17°’ F$-:21)


Vì nlẻ „ đặt n= 2k + 1 với k là số tự nhiên.

Khi đó: (n” — 1) = 4k” + 4k = 4k(k + L) chia hết cho 4
Mặt khác: k(k + 1) chia hết cho 2
=> (n* — 1)? chia hết cho (4.2)? = 64 (1)
Ta co: (n? + 1) = 4k* + 4k + 2 = 2(2k? + 2k + 1) thi chia hết cho 2 (2)
Ty (1) va (2) > n® - n*- n?4+1 chia hết cho 64.2 = 128

2. Trong phép chia a cho b (a,b là các số tự nhiên), nếu tăng số chia b cho một đơn

vị thì thương số không thay đổi trong trường hợp nào ?
Gọi q, r là thương và số dư của phép chia a cho b.
Ta có:a=p.q+r,0,0Ta có thê viet: a= (b+1)q—q-+r
Nêu q là thương của a chia cho b + T thì phải có điêu kiện 0
= q
Vậy chỉ cân điêu kiện q
Câu 2: ( 4 điểm)
c2

TA

`

Giai hé phuong trinh

S


y

:

2

2



wy

ray

=]

(*)

3x+y=y +3

“=x =* +xy-Ï
TAY

y =3x+y-3

=>x+xy-1=3x+y-3
& x -2x4+1l+xyx-y+1=0
â (x-1)


+y(x-1)-(x-1)=0

<>(x-1)(x+y-2)=0
&

x=l
eo

eo

re

9

`

+ Voi x=1: (*) tro thnh:
"

x=l

3x+y=y
ơ

+ Vi x+y—2=0: (*) trở thành:

,

xE=l


+3

|y=0y=Il

+y-2=0

oe

3x+y=y



x=2+3

Vậy hệ PT đã cho có 3 nghiệm: (1;0); (1;1); (Š;-3)

Câu 3: ( 4 điểm)

Cho phương trình x” + px + q= 0 (1)

>

3(2-y)+y=y



=]

+3


,<= yea

—]

y=-3>%x=5


Tìm p, q để phương trình (1) có 2 nghiệm, mặt khác khi thêm 1 vào các nghiệm của

(1) thì chúng trở thành nghiệm của phương trình x” - p’x + pq = 0

Gọi x¡; X¿ là 2 nghiệm của PT (1)

(1) có 2 nghiệm khi và chỉ khi pˆ — 4p > 0

Ta có: XI†X2a=-D.,Xi.X2=dq

Khi thêm ] vào các nghiệm x¡; xa, ta được:

Xi+Ì+x;¿+ l=xịi+Xạ+2=-p+2
(xi+1)( X2 +1)

= X1.X2 + Xj+ Xo +

l=

q-p

t+


1

Vay: xi+ 1 va xạ + 1 là 2 nghiệm của PT: x7 + (p-2)x+q—p+1=0

Ầu bàibài tata có:og: Ụ
Theo đâu

2=

=P
JPW 22=—P

p~2==p

g-p+l=pq

(q+1)(p -1)=0

+TH 1: {Pe

và pˆ—~ Áp > 0 ta suy ra q< +

+TH 2: bi

thoả mãn pˆ — 4p> 0

q tuy y

q—-


ol

=1

pow!

q tuy y

=-2
q =-1

4

Vậy p. q cân tìm là |

Câu 4: ( 4 điểm)

1) Ta có: AABD = AAED (c-g-c)

=> B=E ,D,=D,

A

vaDB=DE(1)

Vi A+ B+C=E,
+E, =180°
=>E,=A+C
> E,>C


2) Vi E, >C
=> CD

(cau 1)

2

> DE

Nên:CD > DB

|

Lai c6 MB = MC (M la trung diém BC)
— CD > CM
3) Tac6é: ADC>ADE

(viEe€

AC)

Va D, =D,
Nén: ADC
> ADB

=> ADC la góc tu
=> CH > CD ( dudng cao nằm ngoài tam giác)
Ma CD > CM (cau 3)
Nén D nam gitra H va M


Câu 5: ( 4 điểm)

BUH

2

DM

c


I) Ta có MAE= = sdAD

(góc tạo bởi tỉa tiếp tuyến và dây cung)

2) MEA= sed (4B + CD] (góc có đỉnh ở trong đường trịn) (a)
=> MEA= =sd(AB+ BD) = = sd AD

( D là trung diém cung BC) (b)

Tir (a) va (b) > MEA = MAE
—> AMAE

can tai M

—= MA = ME không đôi

— E là điểm cô định .

2)


Xét AMAB và AMCA có:
M : chung
MAB = MCA (góc tạo bởi tỉa tiếp tuyến và
dây, góc nội tiếp cùng chắn I cung)
—=AMAB ~ AMCA (g-g)

=- MC2=”MA — MA?=MB.MC

Ma MA? = MH.MO (AAMO vuông tại A,
duong cao AH)
Nén: MB.MC = MH.MO

_, MH
_ MC
MB
MO

= AMBH ~ AMOC
—=> MHB = MCO

— Tứ giác BHOM nội tiếp(góc ngồi băng góc trong đối diện)

D



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×