Sở GD&ĐT Thừa Thiên - Huế
DE THỊ HỌC SINH GIỎI
Trường THCS Ngun Tri Phuong
Mơn Tốn 9 - Thời gian : 120 phút
œ8
Cau 1/ (1d) Cho x = PP
- Bi
Chứng minh rằng x là một số
nguyên .
Câu 2/ (1,5đ)
Chox>0,y>0,t>0.
Chứng minh rằng : Nếu
Cau
3/(1,5d) Cho
Vxy +1 _Jyt+1_ Vxt +1 hì
=
thì x=y=t
\y
vt
Vx
đa thức bac hai f(x)= ax + bx + c có
Ching minh rang da thitc g(x) = cx’? + bx +a
thỏa mãn
m+n>2 .
Câu 4/(2đ)
hoặc x.y.t =l
nghiệm
x = m.
(cZ0) cũng có nghiệm dương x = n và
Trong mặt phăng tọa độ Oxy , cho đường thăng d(m)
(m -1)x+ (m -2)y - I=0
dương
(m là tham số) .
có phương trình :
Tìm m dé khoảng cách từ điểm O đến đường thăng d(m) có giá trị lớn nhất . Xác định
đường thăng đó .
Câu 5/ (4đ) Cho hai đường tròn đồng tâm (O; R) và (O; r) với R >r. Lấy A và E là
hai điểm thuộc đường trịn (O; r), trong đó A di động, E cô định
( với A # E). Qua
E vẽ một đường thăng vng góc với AE cắt đường trịn (O; R) ở B và C. Gọi M là
trung điểm của đoạn thăng AB .
a/ (1,58) Chứng minh EB”+EC”+ EA” không phụ thuộc vị trí điểm A .
b/ (1,5đ) Chứng minh răng khi điểm A di động trên đường tròn (O; r) và A# E thì
đường thăng CM ln đi qua một điểm cố định
œ/ (1đ)
( gọi tên điểm có định là K ).
Trên tia AK đặt một điểm H sao cho AH = = AK
. Khi A di động trên đường
tron (O:r) thì điểm H di động trên đường nào ? Chứng minh nhận xét đó ?
Dap an va biéu diém chầm Tốn 9
Cau
Câu1
Nội dung
a=il3+,|9+-
(1d)
Thì
a—b
27
=6
và b= l|-3+.|9+
Điểm
27
0,25 d
va ab =
x=a—b>x’
=a°—b —3ab(a—b)
—
x 3 =6-5x &(x-1)(x° 2 +x+6)=0
0,25 d
0,25d
xe Z
Ma x7 +x +6 > O(do........ ).Suy ra x =1.Vậy
Câu 2 | Từ os
đc
(1,54)
nức VỚI dieu kiện do đề bài đã cho suy ra :
1
=4y mm:
q)
0,25 d
W-w=-L._L _ dy -vz
Ti
Fr
zy
vs
ở
xz
TIÊN
()=>{Jy-vz=—-—--4
vy
"mm...
(2)
ý
ak We
0) = [Ve YS) [yo —Va] (evn)=
`
Từ 3)
.
4
.
›
Hoc sinh chting minh dugc rang
Câu 3 | Ta có:
x =m
S
màn
(1,54)
0,25 d
0,5 đ
AEI KIKS)
IT
af ZYZXXY
|ÄX}y=Z
xyz=l1
0.5 d
,
là nghiệm của da thirc f(x)= ax” + bx +Â
+b
m+c
=0
(1)(1), mm>
ma
0
ee
(gt
0,25
()â@a+--+=0 @a+b()+cC)=0
|
| ons|
m
;
m
m
m
@)
0,25
ng thc ny chng t rằng x=—— là nghiệm của
0,25d
m
đa thtte g(x) =cx*>+bxt+a=0
Vay x=n=
Ta có m+n
(do .......... )
=m
+-L>2
m
me
m
iy
m
0(dom>0)
(3)
Hay m+n22
0,25d
0,25 d
0,25
Câu 4 | Nêu m =l thì d(1) là đường thắng y= -I nên khoảng cách từ O đến d(1) là 1 | 0,254
(2d)
Nêu m =2 thì d(2) là đường thăng x = 1 nén khoang cach ttr O dén d(2) 1a 1
q)
0,25d
r
7
°
1
Néu m #1 va m# 2 thi d(m) cat truc hoanh tai a{
B(«
5)
m—
1L _— 1
mì
⁄
| va cat truc tung tai
—
.
0,25
Goi OH là khoảng cách từ O đến đường thắng AB ta có :
1.
OW OA? op ch)
L_ =2m?~6m+5=2
OH
Vay OH? <2 @ OH< V2
›
to?)
›
0,25d
2
m-2)
+ts1
2)
2
> OH,
2
nq = V2
0,25d
.
3 (2)
khi m =>
Từ (1) và (2) và do 1 < 42 suy ra khoảng cách lớn nhất từ O đến d(m) 1a V2
Khi đó đường thăng d có cơng thức là x - y- 2 =0
0,254
025đ
°
0,25d
Cau 5
Câu a Í Gọi G là trung điểm BC thì OG.LBC_
,
GB = GC va GE=GD
(dl)
(đi) suy ra
và OG là đường trung bình A ADE nên oG=— AE hay AE = 20G
0,25d
Ta cé EB°+EC’= (BG-EG)’+ (GC+ GD)“=(BG-EG)“+(BG+EG)”
0,25d
Ap dụng định lý Pi ta go vào các tam giác vuông OGE và OGB ta có :
0,25d
Suy ra EBˆ+EC”= 2(BG“ +EG”)
OG”+GE”= r” và OG”+GB”= R”
Do đó EB“+EC”+EA”=2(BG” +EG+4OGˆ =2 (BG”+OG”)+2 (EG”+OG”)
= 2R’ +2r° ( khơng đơi)
Trường hợp đặc biệt :
`
G =E=D Thì chứng minh trên vân đúng
Câu b Í Hại tam
(1,5d)
8 giác
ABC và ADE có chung trung tuyến AG nên có chung trọng tâm
0,25d
0,25d
0,5d
Mà tam giác ADE có trung tuyến OE cơ định ,
Nên điêm cô định K mà trung tuyên CM của A ABC đi qua chính là trọng
0,5d
Do H thuộc tia AK, ma K la trong tam A ADE
0,5d
tam cua AADE
0,5d
Câu c
(1đ)
va AH
= = AK
nén H
tring
với G ( là trung điểm chung của hai đoạn thắng DE và BC )
Mà AOGE vuông tại E ( chứng minh trên) , O,E cô định (theo gt) )
Vậy khi A di động trên đường trịn (O; r) thì H di động trên đường trịn
đường kính OE
0,25d
0,25d